I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Củng cố các nội dung đã học ở tiết 28
2/ Kỹ năng: Vận dụng kiến thức làm bài tập
3/thái độ: học tập nghiêm túc, tự giác, tích cực
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bài tập bổ sung
2/ Học sinh: Ôn lại quy tắc
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
- Nêu quy tắc cộng phân thức.
- Nêu các tính chất của phép cộng phân thức. viết công thức.
IV/ Tiến trình dạy học :
TUẦN 15 Tiết: 29 LYỆN TẬP NS :18/11/2010.ND :23/11/2010 I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: Củng cố các nội dung đã học ở tiết 28 2/ Kỹ năng: Vận dụng kiến thức làm bài tập 3/thái độ: học tập nghiêm túc, tự giác, tích cực II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Bài tập bổ sung 2/ Học sinh: Ôn lại quy tắc III/ Kiểm tra: ( 7 phút) Nêu quy tắc cộng phân thức. Nêu các tính chất của phép cộng phân thức. viết công thức. IV/ Tiến trình dạy học : Phương pháp Nội dung Hoạt động 1: Bài tập 21 (10 phút) Thực hiện các phép tính sau : = = = Hoạt động 2: Bài 22: 5’ Áp dụng quy tắc đổi dấu để các phân thức có cùng mẫu rồi làm tính cộng phân thức. Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc đổi dấu 2 hs lên bảng làm bài a, = = = x-1 b, = = = x-3 Hoạt động 3: bài tập 23: 10’ Bài tập 23 trang 46 SGK: Cho hs làm bài theo nhóm 2 bàn trong 5 phút. Chia thành 4 nhóm. Mỗi nhóm làm 1 câu Đại diện từng nhóm lên bảng trình bày bài làm. Bài 23: a, + = + = = b, = = c, = = d, +++ = .. = Hoạt động 4 : bài 25 ( 10phút) * Giao nhiệm vụ - HS1 làm câu a - HS2 làm câu b - HS3 làm câu c - Dưới lớp làm câud, e Bài 25 d, x2+1+ = = Hoạt động 5: Củng cố (2’phút) * Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc và làm bài tập - Nhắc lại quy tắc - Làm bài 24/46 V/ Hướng dẫn về nhà: ( 1 phút) Đọc lại các bài tập Đọc trước §6 Ôn lại phép trừ phân số ----------------------------------------------------- Tiết: 30 §6. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ NS :18/11/2010.ND :23/11/2010 I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: Biết khái niệm phân thức đối của phân thức A/B là -A/B hoặc A/-B Nắm chắc công thức, quy tắc trừ phân thức. 2/ Kỹ năng: Vận dụng được quy tắc trừ các phân thức đại số Thực hiện trừ được các phân thức đơn giản Viết được phân thức đối của một phân thức Đổi được phép trừ thành phép cộng với phân thức đối II/ Chuẩn bị: III/ Kiểm tra: ( 7 phút) * Giáo viên nêu yêu cầu * Quan sát học sinh thực hiện * Đánh giá nhận xét - HS1: Nêu quy tắc trừ 2 phân số bằng công thức - HS2: Thực hiện phép tính + - Dưới lớp: Làm bài HS2 IV/ Tiến trình dạy học : Phương pháp Nội dung Hoạt động 1: Nghiên cứu phân thức đối (17 phút) * Khẳng định và là 2 phân thức đối nhau ? Thế nào là 2 phân thức đối nhau - Khẳng định: Hai phân thức đối nhau là 2 phân thức có tổng bằng 0 ? Khái niệm 2 phân thức đối nhau giống khái niệm nào đã học - Trang bị các kí hiệu cho HS 1. Hai phân thức đối nhau ?1 Định nghĩa: có phân thức đối là Ký hiệu phân thức đối của phân thức là - Vậy = - -(- )= ?2 - == Hoạt động 2: Phép trừ (15phút) * Giao nhiệm vụ ? Trong khi thực hiện phép trừ ta phải chú ý điều gì * Nghiên cứu: Quy tắc (sgk/49) - Nêu quy tắc trừ 2 phân thức đại số - Nghiên cứu ví dụ ở sgk * Thảo luận ?3 - Các nhóm báo cáo kết quả * Hoạt động cá nhân làm ?4 2. Phép trừ a. Quy tắc (sgk) b. Ví dụ: (sgk) c. ?3 - = - == = ?4 -- = +- = += Hoạt động 3: Củng cố(3phút) * Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học - Nhắc lại quy tắc trừ phân thức đại số - Đổi dấu phân thức V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút) Học thuộc : Quy tắc Nắm chắc quy tắc đổi dấu Làm các bài tập 29 à32/50 ---------------------------------------------------------------- Tiết: 31 LUYỆN TẬP NS :18/11/2010.ND :23/11/2010 I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức của tiết 30 2/ Kỹ năng: Trình bày khoa học 3/ Thái độ: Nghiêm túc, làm việc có quy trình II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Bài tập 2/ Học sinh: Ôn các quy tắc đã học III/ Kiểm tra: ( 10 phút) * Giáo viên nêu yêu cầu * Quan sát học sinh thực hiện * Đánh giá nhận xét - HS1: Làm bài 33a - HS2: Làm bài 33b - Dưới lớp: Làm bài34 IV/ Tiến trình dạy học : Phương pháp Nội dung Hoạt động 1: Chữa bài 33, 34 (7 phút) * Yêu cầu HS nhận xét sửa chữa các bài làm trên bảng - Uốn nắn các sai sót mà HS mắc phải - Nhận xét - Cho điểm - Bổ xung lời giải khác Bài 33. Tính a,-= = = b, - = - = = = Bài 34: Đổi dấu rồi tính a, + = == b, - = + = == Hoạt động 2: Chữa bài 35(15 phút) * Nêu nhiệm vụ - Quan sát HS thực hiện - Đọc đề - Hoạt động cá nhân - 2HS lên bảng - Tổ chức nhận xét lời giải trên bảng và bổ sung Bài 35 a, -- = = = b, -+ = -+== Hoạt động 3: Chữa bài 36 (10 phút) ? Các số liệu bài toán là gì - Giới thiệu mẫu bảng số liệu - Hướng dẫn ghi số liệu theo thời điểm - Nêu: Cần nghiên cứu kỹ số liệu, trình bày lại dưới dạng bảng để có lời giải phù hợp - Đọc tài liệu và điền vào bảng Số sp Số ngày sp/ngày d.kiến 10000 x 10000/x t.hiện 10080 x-1 - Nhận xét - Trình bày lời giải theo bảng số liệu có sẵn - Nhận xét Bài 36 Số sản phẩm làm trong 1 ngày theo kế hoạch là (sp/ngày) Số sản phẩm làm theo thực tế 1 ngày là (sp/ngày) Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày là n n= - (sp) n= x=25 Þ n=20(sp) V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút) Làm bài tập : SBT Đọc trước §7 Ôn lại quy tắc nhân 2 phân số ======================================
Tài liệu đính kèm: