Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Mỹ Quang - Tiết 20: Ôn tập chương I

Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Mỹ Quang - Tiết 20: Ôn tập chương I

 I. MỤC TIÊU :

 Kiến thức : Hệ thống các kiến thức cơ bản của chương I

 Kĩ năng : Rèn kĩ năng giải các bài tập nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử, tính nhanh giá trị của biểu thức, tìm x, chia đa thức đã sắp xếp.

 Thái độ : Linh hoạt trong giải toán, rèn tính cẩn thận, chính xác.

 II. CHUẨN BỊ :

 GV : Bảng phụ ghi các câu hỏi ôn tập và giải một số bài tập, phấn màu , bút dạ

 HS : Làm các câu hỏi và bài tập On tập chương I. Xem lại các dạng bài tập của chương, bảng nhóm, bút dạ.

 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1. Tổ chức lớp : 1

2. Kiểm tra bài cũ : 7

 

doc 6 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1031Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Mỹ Quang - Tiết 20: Ôn tập chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :10 Ngày soạn : 25/10/09
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
 I. MỤC TIÊU : 
Kiến thức : Hệ thống các kiến thức cơ bản của chương I
Kĩ năng : Rèn kĩ năng giải các bài tập nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử, tính nhanh giá trị của biểu thức, tìm x, chia đa thức đã sắp xếp.
Thái độ : Linh hoạt trong giải toán, rèn tính cẩn thận, chính xác.
 II. CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ ghi các câu hỏi ôn tập và giải một số bài tập, phấn màu , bút dạ
HS : Làm các câu hỏi và bài tập Oân tập chương I. Xem lại các dạng bài tập của chương, bảng nhóm, bút dạ.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tổ chức lớp : 1’
Kiểm tra bài cũ : 7’
 ĐT
 Câu hỏi
 Đáp án 
Điểm
TB
 - Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức
 - Chữa bài tập 75 tr 33 SGK
- Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức như SGK
 - Chữa bài tập 75 tr 33 SGK
a) 5x2.(3x2 – 7x + 2) 
= 15x4 – 35x3 + 10x2
b)
= 
4đ
3đ
3đ
Khá
- Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức 
 -Chữa bài tập 76a,b tr 33 SGK
 - Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức như SGK
 - Chữa bài tập 76a tr 33 SGK
a) (2x2 – 3x)(5x2 – 2x + 1)
= 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x 
= 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x 
b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x) 
= 3x2y+ 5xy2 + x2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy
 = 3x2y – xy2 + x2 – 10y3 – 2xy
4đ
3đ
3đ
 3.Bài mới :
Giới thiệu bài :1’ (đvđ) : Để Chuẩn bị cho kiểm tra chương I. hôm nay chúng ta tổ chức tiết ôn tập chương để hệ thống lại các kiến thức của chương I và giải một số dạng bài tập.
Tiến trình bài dạy :
TL
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
Kiến thức
30’
Hoạt động 1:ÔN TẬP LÝ THUYẾT VÀ LUYỆN TẬP
 Yêu cầu HS viết bảy hằg đẳng thức đáng nhớ vào vở và phát biểu thành lời.
GV kiểm tra bài làm của vài HS trên vở.
GV gọi hai HS lên bảng giải bài tập 77 tr33 SGK
-Phân tích đa thức thành nhân tử 
-Thay các giá trị của biến vào biểu thức rồi tính 
GV gọi hai HS lên bảng chữa bài tập 78 SGK
Hãy tính 
(x + 2)(x – 2) = ?
(x – 3)(x + 1) = ?
Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn
GV lưu ý HS cách giải khác 
GV Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài 79 tr33 SGK
Sau khi HS nhận xét bài làm của các nhóm GV yêu cầu HS nói rõ mỗi bài đã sử dụng những phương pháp nào để phân tích ?
GV đưa bài 81 SGK lên bảng
GV muốn tìm x ta làm thế nào ?
GV lưu ý :
A. B = 0 Þ 
GV nhận xét bài làm của các bạn
Bài 80 tr33 SGK
GV yêu cầu ba HS lên bảng làm bài 
GV câu c ta phải phân tích da thức bị chia thành nhân tử rồi thức hiện tương tự như chia một tích với một số
GV cho HS nhận xét 
- Các phép chia trên có phải là các phép chia hết không ?
Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B ?
Khi nào dơn thức A chia hết cho đơn thức B ?
Cho ví dụ da thức A chia hết cho đơn thức B 
GV giới thiệu cách Chứng minh bất đẳng thức thoả mản với mọi x.
HS1 lên bảng viết bảy hằng đẳng thức 
Hai HS lên bảng giải, HS cả lớp làm vào vở
Hai HS lên bảng thực hiện 
HS hoạt động nhóm
Nhóm 1 ; 2 làm câu a
Nhóm 3 ; 4làm câu b
Nhóm 5 ; 6 làm câu c
HS : Phân tích vế trái thành nhân tử rồi xét một tích bằng 0 
Ba HS lên bảng giải, HS khác làm vào vở
HS nhận xét, sữa chữa.
Ba HS lên bảng làm bài , mỗi HS làm một câu
HS các phép chia trên đều là các phép chia hết 
HS lần lược trả lời câu hỏi của GV như SGK
HS theo dõi và ghi vào vở.
Bài 77 tr33 SGK
M = x2 + 4y2 – 4xy =
= (x – 2y)2 
Thay x = 18, y = 4 vào M ta có 
M = (18 – 2.4)2 
= (18 – 8)2 
= 102 = 100
b) N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3
= (2x – y)3
Thay x = 6; y = -8 vào N ta có 
N = [2.6 – (-8)]3
= (12 + 8)3 
= 203 = 8000
Bài 78 tr 33 SGK
Rút gọn các biểu thức sau:
(x + 2)(x – 2) – (x – 3)(x + 1)
= (x2 – 4) – (x2 + x – 3x - 3)
= x2 – 4 - x2 - x + 3x + 3
= 2x – 1
b) (2x + 1)2 + (3x – 1)2 + 2(2x + 1)(3x – 1) = 
= (2x + 1 + 3x – 1)2
= (5x)2 
= 25x2 
Bài 79 tr33 SGK
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
x2 – 4 + (x – 2)2 = 
= (x – 2)(x + 2) + (x – 2)2
= (x – 2)(x + 2 + x – 2)
= (x – 2).2x
x3 – 2x2 + x – xy2 = 
= x(x2 – 2x + 1 – y2)
= x[(x2 – 2x + 1) – y2]
= x[(x – 1)2 – y2]
= x(x – 1 – y)(x – 1 + y)
c) x3 – 4x2 – 12x + 27 = 
= (x3 + 33) – (4x2 + 12x)
= (x + 3)(x2 – 3x + 9) – 4x(x + 3)
= (x + 3)(x2 – 3x + 9 – 4x)
= (x + 3)(x2 – 7x + 9)
Bài 81 tr33 SGK
Tìm x. biết :
a) 
Þ 
b) (x +2)2 – (x – 2)(x + 2) = 0
(x + 2)[(x + 2) – (x – 2)] = 0
(x + 2)(x + 2 – x + 2) = 0
(x + 2)4 = 0
Þ x + 2 = 0
Þ x = -2
c) 
Bài 80 tr 33 SGK
Làm tính chia:
a) 
b) 
c) (x2 – y2 + 6x + 9) : (x + y + 3) = 
= [(x2 + 6x + 9) – y2] : (x + y + 3)
= [(x + 3)2 – y2] : (x + y + 3)
= (x + 3 + y)(x + 3 – y) : (x + y + 3)
= x + 3 – y 
5’
Họat động 2:BÀI TẬP NÂNG CAO
 Chứng minh bất đẳng thức thoả mản với mọi x.
GV đưa bài 82 tr 33 SGK lên bảng 
Chứng minh :
a) x2 – 2x y + y2 + 1 > 0
với mọi số thực x và y
GV em có nhận xét gì về vế trái của bất đẳng thức ?
Vậy làm thế nào để chứng minh bất đẳng thức ?
b) x – x2 – 1 < 0 với mọi x
GV: Để chứng minh biểu thức dương với mọi x ta biến đổi về dạng:
 (với k > 0)
* Để chứng minh biểu thức âm với mọi x ta biến đổi về dạng:
 (với m < 0)
Tìm GTLL, GTNN của một biểu thức.
GV đưa bài 59 SBT lên bảng 
Yêu cầu HS biến đổi biểu thức đã cho về các dạng trên.
Yêu cầu HS nhận xét, sữa sai. GV giới thiệu cách Tìm GTLL, GTNN của một biểu thức.
Tìm GTLL, GTNN của một biểu thức.
Biến đổi về dạng :
a) A = (vì ≥ 0). Khi đó GTNN của A là k khi f(x) = 0
b) A = (vì –≤ 0). Khi đó GTLN của A là n khi f(x) = 0
Vế trái của bất đẳng thức chứa 
x2 – 2xy + y2 
= (x – y)2 ³ 0
HS trình bày 
Môït HS khác làm câu b
HS theo dõi.
Hai HS lên bảng thực hiện. Các HS khác thực hiện nháp.
Nhận xét bài làm của bạn.
Bài 82 tr33 SGK
a) Ta có :
(x – y)2 ³ 0 với mọi x và y
Þ (x – y)2 + 1 > 0 với mọi x và y
Hay x2 – 2x y + y2 + 1 > 0 với mọi x; y
b) Ta có :
x – x2 – 1 = –(x2 – x + 1)
= – (x2 – 2.x. + )
= –
Có với mọi x
- < 0 với mọi x 
Hay x – x2 – 1 < 0 với mọi x
Bài 59 SBT
Tìm GTLN hoặc GTNN của các biểu thức sau:
a) A = x2 – 6x + 11 
Ta có : A = (x2 – 6x + 9) + 2 
= (x + 3)2 + 2 ≥ 2
Vậy GTNN của A là 2 khi x = 2
b) C = 5x – x2 
Ta có: C = –(x2 – 5x) 
= –(x2 – 2.x + ) + 
= –(x – ) + ≤ 
Vậy GTLN của C là khi x = .
 4.Hướng dẫn về nhà : 1’
Nhắc lại các kiến thức được vận dụng trong tiết học
Oân tập các câu hỏi và các dạng bài tập của chương I
Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương I
	IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docdaiso8-t18.doc