Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Lương Quới - Tiết 56: Kiểm tra chương III

Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Lương Quới - Tiết 56: Kiểm tra chương III

I. MỤC TIÊU:

Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của HS về

- Phương trình bậc nhất một ẩn và nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn.

- Cách giải phương trình: phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn lở mẫu.

- Giải bài toán bằng cách lập phương trình.

II. CHUẨN BỊ:

- GV : Đề Kiểm tra (photo)

- HS : bút, giấy, ôn bài.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc 4 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1004Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Lương Quới - Tiết 56: Kiểm tra chương III", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KIỂM TRA CHƯƠNG III
NS: 	 Tuần: 26
ND: 	Tiết: 56
MỤC TIÊU:
Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của HS về 
Phương trình bậc nhất một ẩn và nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn.
Cách giải phương trình: phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn lở mẫu.
Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
CHUẨN BỊ:
GV : Đề Kiểm tra (photo)
HS : bút, giấy, ôn bài.
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
BỔ SUNG
TG
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG
HOẠT DỘNG 1: GV hướng dẫn HS cách trình bày.
GV hướng dân HS cách trình bày ® phát đề Kiểm tra .
HS nhận đề.
NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA
ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ)
Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất: (1đ)
Trong các số sau, số nào là nghiệm của phương trình t + 3 = 4 – t ?
A. –2	B. –1	C. 	D. 2
Giá trị của m để phương trình 2x + m = x – 1 nhận x = -2 làm nghiệm là :
A. 1.	B. –1	C. 0.	D. –3
Điều kiện của x để phương trình xác định là :
A. x ¹ 2; x ¹ -1	B. x ¹ -2; x ¹ 0. 	C. x ¹ 1.	D. x ¹ -1.
Phương trình 2(1 – 1,5x) + 3x = 0 vô nghiệm. Khẳng định đó đúng hay sai ?
	A. Đúng.	B. Sai.
Câu 2: (2đ)
Dùng bút nối mỗi phương trình ở cột A với một tập nghiệm tương ứng ở cột B 
 A B
(4x – 10)(24 + 5x) = 0 (1)
a) S = {}
5 – 3x = 6x + 7 (2)
b) S = Ỉ
2(x + 1) = 3 + 2x (3)
c) S = {1}
 (4)
d) S = {}
B. PHẦN TỰ LUẬN : (7đ)
Bài 1. Giải các phương trình sau: (2,5đ)
1) 25 – (x – 6) = 4(3 – 2x) 	2) 
Bài 2. (1đ) Cho phương trình (3x + 2k – 5)(x – 3k + 1) = 0, trong đó k là một số.
Tìm các giá trị của k sao cho một trong các nghiệm của phương trình là x =1.
Bài 3. (1,5đ)
Tìm x sao cho giá trị của hai biểu thức và bằng nhau.
Bài 4.(2đ)
Hộp thứ I chứa 60 viên bi, hộp thứ II chứa 80 viên bi. Người ta lấy ra từ hộp thứ II số viên bi nhiều gấp ba lần số viên bi lấy ra từ hộp thứ I. Hỏi có bao nhiêu viên bi được lấy ra từ hộp thứ I, biết rằng số viên bi còn lại trong hộp thứ I nhiều gấp hai lần số viên bi còn lại trong hộp thứ II ?
HẾT
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ)
Câu 1: 1) C. 2) A.
 3) D. 4) A.
(Mỗi câu 0,25đ)
Câu 2: 
1 – d
2 – a
3 – b
4 - c
(Mỗi câu 0.5đ)
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1:
25 – (x – 6) = 4(3 – 2x) 
Û 25 – x + 6 = 12 – 8x	0.25đ
Û 7x = -19	0.5đ
Û x = 	0.25đ
2) 	
Û 3(x – 3) = 90 – 5(1 – 2x)	0.5đ
Û 3x – 9 = 90 – 5 + 10x	0.25đ
Û - 7x = 94	0.5đ
Û x = 	0.25đ
Bài 2:
Thế x = 1 vào phương trình ta có:
(3.1 + 2k – 5)(1 – 3k + 1) = 0
Û (2k – 2)(-3k + 2) = 0
Û Û 	1đ
Bài 3:
Theo đề bài ta có phương trình:
 = . 
ĐKXĐ : x ¹ 2; x ¹ -2	0.25đ
Þ (x – 2)2 – (x + 2)2 = 3x + 11	0.5đ 
Þ - 11x = 11 	0.5đ 
Þ x = -1 (nhận)	0.25đ 
Bài 4: 
Gọi x là số viên bi lấy ra từ hộp thứ I
(0 < x < 60, x Ỵ N)	0.25đ 
Số viên bi lấy ra từ hộp thứ II: 3x	
Số viên bi còn lại trong hộp thứ I: 60 – x
Số viên bi còn lại trong hộp thứ II: 80 – 3x 
Theo đề bài ta có phương trình:
60 – x = 2(80 – 3x)	1đ 
Û 60 – x = 160 - 6x
Û 5x = 100
Û x = 20 (thoả đk)	0.5đ 
Vậy số viên bi lấy ra từ hộp thứ I là 20 viên. 	0.25đ 
HOẠT ĐỘNG 2 : HS làm bài Kiểm tra 
GV nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc, tập trung làm bài, tiết kiệm thời gian.
HS nghiêm túc làm bài.
HOẠT ĐỘNG 3 : Nhận xét tiết Kiểm tra , HDVN.
GV thu bài và nhận xét thái độ HS trong tiết Kiểm tra ® rút kinh nghiệm trước lớp.
Chuẩn bị Chương IV. Bất phương trình bậc nhất một ẩn. Ôn lại thứ tự trên R.
HS nghe.
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docds8-t56.doc