Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Lương Quới - Tiết 5: Luyện tập

Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Lương Quới - Tiết 5: Luyện tập

I. MỤC TIÊU:

- Củng cố HĐT: Bình phương của một tổng; Bình phương của một hiệu; Hiệu hai bình phuơng.

- HS vận dụng thành thạo các HĐT trên vào giải toán.

II. CHUẨN BỊ:

- GV : bảng phụ .

- HS : nắm vững các HĐT, nghiên cứu các bài tập.

TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

doc 3 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1042Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Lương Quới - Tiết 5: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS:	 	Tuần: 3
ND: 	 	Tiết: 5
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU:
Củng cố HĐT: Bình phương của một tổng; Bình phương của một hiệu; Hiệu hai bình phuơng.
HS vận dụng thành thạo các HĐT trên vào giải toán.
CHUẨN BỊ:
GV : bảng phụ .
HS : nắm vững các HĐT, nghiên cứu các bài tập.
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
BỔ SUNG
TG
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG
10’
HOẠT DỘNG 1: Kiểm tra 
Yêu cầu:
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tỏng hoặc một hiệu;
9x2+y2+6xy
25a2+4b2-20ab
Tính nhanh:
1012 ; 1992
Gọi HS nhận xét , GV khẳng định , ghi điểm.
1) 
a) (3x+y)2
b) (5a-2b)2
a)1012=(100+1)2=1002+2.100.1+12
=10000+200+1
=10200+1
=10201
b) 1992=(200-1)2
 =2002-2.200.1+12
 =40000-400+1
 =39600+1
 =39601 
3’
HOẠT ĐỘNG 2 : Trắc nghiệm Đúng/ Sai
Gọi HS xác định câu đúng/sai; ® giải thích.
Gọi HS nhận xét, GV khẳng định và chốt kiến thức.
HS quan sát, suy nghĩ. Và trả lời, giải thích.
Bài 1: Các khẳng sau Đúng hay sai ?
x2+2xy+4y2=(x+2y)2 (Đ)
x2-x+=(x-)2 (Đ)
(a-b)2-(b+a)2=4ab (S)
7’
HOẠT ĐỘNG 3 : Viết các đa thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiêu.
GV yêu cầu Bài 2.
® cho HS tự giải 4’ ® gọi mang tập nộp , GV Kiểm tra .
HS tự làm vào vở ® nộp tập cho GV Kiểm tra .
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
16y2+z2-4yz = (4y-z)2
(2x+3y)2+2.(2x+3y)+1
=[(2x+3y) + 1]2
 = (2x+3y+1)2
8’
HOẠT ĐỘNG 4 : Tính gái trị của biểu thức
Gọi 1 HS thu gọn biểu thứa Bài 24
® gọi 2 HS tính gái trị biểu thức.
® gọi 2 HS nhận xét , GV khẳng định .
3 HS trình bày.
Bài 3: Tính gíá trị của biểu thức 
 49x2-70x+25
Ta có :49x2-70x+25=(7x-5)2
Tại x=5, ta có:
(7.5-5)2 = 302 = 900
Tại x = , ta có:
(7.-5)2 =(-4)2 =16
10’
HOẠT ĐỘNG 5 : Chứng minh đẳng thức
Yêu cầu HS thảo luận BaØi 23.
® gọi HS các nhóm nhận xét,GV khẳng định và chốt lại cách chứng minh.
HS thảo luận 5’ ® báo kq.
Bài 4: Chứng minh:
(a+b)2=(a-b)2+4ab
VP=a2-2ab+b2+4ab= a2+2ab+b2
 =(a+b)2=VT
(a+b)2=(a-b)2+4ab
Từ kq câu a) , ta đươc:
(a+b)2=(a-b)2+4ab
=>(a-b)2=(a+b)2 – 4ab
a) Với a+b=7; a.b=12, ta có
(a-b)2=72-4.12=49-48=1
b) Với a-b=20; a.b=3, ta có
(a+b)2=202+4.3=412
6’
HOẠT ĐỘNG 6 : HĐT mở rộng
Yêu cầu HS thự hiện tính Bài 25
Gợi ý: vận dụng HĐT 1
® GV khẳng định và mở rông HĐT .
Gợi ý cách nhớ.
1 HS thự hiện
Bài 5: Tính:
 (a+b+c)2=[(a+b)+c]2
=[(a+b)2+2.(a+b).c+c2
=a2+2ab+b2+2ac+2bc+c2
=a2+b2+c2+2ab+2bc+2ca
1’
HOẠT ĐỘNG 7: HDVN
Ôn lại các HĐT 1,2,3 và HĐT mở rộng.
Xem lại các bài tập đã giải
Giải Bài 22 c; Bài 25 b,c
HD:
Bài 22c: =(50-3)(50+3)
Bài 25: b) Dặt (-c)=c, thay vào HĐT câu a)
 c) Đặt (-b)=b; (-c)=c, thay vào HĐT câu a).
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docds8-t5.doc