I. MỤC TIÊU:
- Ôn tập các phép tính nhân chia đơn đa thức.
- Củng cố : các HĐT đáng nhơ để vận dụng vào giải toán.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính , rút gọn biểu thức , phân tích đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức.
II. CHUẨN BỊ:
- GV : bảng phụ .
- HS : ôn bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
NS: Tuần:17 ND: Tiết: 38 ÔN TẬP HỌC KÌ I (tiết 1) MỤC TIÊU: Ôn tập các phép tính nhân chia đơn đa thức. Củng cố : các HĐT đáng nhơ để vận dụng vào giải toán. Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính , rút gọn biểu thức , phân tích đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức. CHUẨN BỊ: GV : bảng phụ . HS : ôn bài. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: BỔ SUNG TG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG 10’ HOẠT DỘNG 1: Ôn tập HĐT (ghép đôi) GV sử dụng bảng phụ ® yêu cầu Bài 1. Gọi HS xác định, GV khẳng định. A Hs quan sát , suy nghĩ và xác định trên bảng phụ. B Bài 1: Nối mỗi biểu thức ở cột A với một biểu thức ở cột B để được một đẳng thức đúng. a – 4 b – 3 c – 2 d – 1 e – 7 f – 5 g – 6 (x + 2y)2 (2x + 3y)(2x – 3y) (x – 3y)2 a2 – ab + b2 (a + b)(a2 – ab + b2) (2a + b)3 x3 – 8y3 (a - b)2 x3 – 9x2y + 27xy2 – 27y3 4x2 – 9xy2 x2 + 4xy + 4y2 8a3 + b3 + 12a2b + 6ab2 (x2 + 2xy + 4y2)(x – 2y) a3 – b3 Gọi HS nhắc lại các hđt và GV đưa lên bảng phụ các hđt đáng nhớ. HS quan sát. 10’ HOẠT ĐỘNG 2 : Ôn tập HĐT (nhiều lựa chọn) Yêu cầu Bài 2: Chọn câu đúng nhất 1) Đa thức x4 – y4 được phân tích thành nhân tử là (x2 – y2)2 B. (x + y)(x – y)(x2 – y2) C.(x–y)(x+ y)(x2 + y2) D.(x – y)(x + y)(x – y)2 2) Để biểu thức 4x2y2 + + 9 trở thành bình phương của một tổng thì biểu thức cần điền vào chỗ () là A.4xy; B. 6x2y2; C.6xy; D. 12xy 3) Kết quả của phép tính 20052 – 20042 là A.4009; B. 2005; C. 2004; D. 1. 4) Giá trị của biểu thức x2 + 4y2 – 4xy tại x =18 và y = 4 là A.10; B.100; C.196; D.121 GV chốt các hđt. HS quan sát suy nghĩ và xác định. Bài 2: Chọn câu đúng nhất 1)C; 2) D; 3)A; 4) B. 10’ HOẠT ĐỘNG 3 : Ôn tập các phép tính trên đa thức Yêu cầu Bài 3. Tính giá trị của biểu thức : (x – 1)3 – ( x + 2)(x2 – 2x + 4) + 3(x – 1)(x + 1) tại x = 4. 3(x – y)2 – 2(x + y)2 – (x – y)(x + y) tại x = 2; y = -3 Nêu cách tính giá trị của biểu thức ? Gọi các nhóm thảo luận 5’ GV chốt bài toán. Các nhóm thảo luân 5’ Bài 3: a) = x3 – 3x2 + 3x – 1 – x3 – 8 + 3x2 + 3 = 3x – 12 = 3(x – 4) Tại x = 4, ta có: 3(x – 4) = 3( 4 – 4) = 0. b) = 3x2 – 6xy + 3y2 – 2x2 – 4xy – 2y2 – x2 + y2 = -10xy + 2y2 Tại x = 2; y = -3, ta có : -10xy + 2y2 = -10.2.(-3) + 2.(-3)2 = 78. 13’ HOẠT ĐỘNG 4 : Chia đa thức Yêu cầu Bài 4: Cho A = 2x3 + 3x2 + x + a B = x + 3. Tím a để A chia hết cho B. Gọi 1 HS trình bày. GV chốt bài toán.. HS quan sát, suy nghĩ và trình bày. Bài 4: Thực hiện phép chia ta được dư a – 30 Để A chia hết cho B thì a – 30 = 0 Þ a = 30. 2’ HOẠT ĐỘNG 5 : HDVN Nắm vững quy tắc nhân, chia đa – đơn thức và 7 hđt đáng nhớ. Chuẩn bị Ôn tập (tiết 2) : ôn các phép toán trên phân thức; phân tích thành nhân tử Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: