Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Lương Quới - Tiết 36: Kiểm tra học kì I

Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Lương Quới - Tiết 36: Kiểm tra học kì I

I. MỤC TIÊU:

- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của HS về đa thức và phân thức : nhân chia đa thức, đơn thức, HĐT, phân tích đa thức thành nhân tử; cộng trừ , nhân chia phân thức , rút gọn phân thức ; tính giá trị của biểu thức.

- Kiểm tra kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử, kỹ năng thực hiện các phép tính trên phân thức .

II. CHUẨN BỊ:

- GV : Đề Kiểm tra (Đề PGD)

- HS : ôn bài, dụng cụ học tập.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

- GV nhận đề và phát đề cho HS.

- HS nhận đề , suy nghĩ và làm bài nghiêm túc.

 

doc 3 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1050Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Lương Quới - Tiết 36: Kiểm tra học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS:	 Tuần:17 ND: 	 Tiết: 36-37
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MỤC TIÊU:
Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của HS về đa thức và phân thức : nhân chia đa thức, đơn thức, HĐT, phân tích đa thức thành nhân tử; cộng trừ , nhân chia phân thức , rút gọn phân thức ; tính giá trị của biểu thức.
Kiểm tra kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử, kỹ năng thực hiện các phép tính trên phân thức .
CHUẨN BỊ:
GV : Đề Kiểm tra (Đề PGD)
HS : ôn bài, dụng cụ học tập.
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
GV nhận đề và phát đề cho HS.
HS nhận đề , suy nghĩ và làm bài nghiêm túc.
Nội dung đề Kiểm tra :
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3đ)
Hãy khoanh tròn chữ cái ở trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất 
Câu 1: Đa thức x4 – y4 được phân tích thành nhân tử là :
	A.(x2 – y2)2 	B. (x + y)(x – y)(x2 – y2) 	C. (x – y)(x + y)(x2 + y2)	D. (x – y)(x + y)(x – y)2
Câu 2: Cho biết . Biểu thức M là biểu thức nào dưới đây:
	A. (x + 2)2	B. x2 – 2 	C. (x – 2)2	D. x2 – 4 
Câu 3: Mẫu thức chung của các phân thức : là :
	A. (x + 1)(2x2 – 2) 	B. (x + 1)(x –1) 	C. 2(x +1)(x – 1)	D. 2(x +1)2(x – 1)
Câu 4: Để biểu thức 4x2y2 +  + 9 trở thành bình phương của một tổng thì biểu thức cần điền vào chỗ () là
	A.4xy 	B. 6x2y2 	 C.6xy	D. 12xy
Câu 5: Kết quả của phép tính 20052 – 20042 là 
	A.4009 	B. 2005 	C. 2004	D. 1.
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình x3 – 16 x = 0 là :
	A. {0}	B. {0;4}	C. {0; -4; 4}	D. {-4; 4}
Câu 7: Giá trị của biểu thức x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và y = 4 là
	A. 10	B. 100	C. 196	D. 121
Câu 8: Để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2 thì a bằng :
	A. –30	B. 30	C. –3	D. 3.
Câu 9: Một hình vuông có cạnh bằng 3 cm thì độ dài đường chéo là :
	A. 6 cm	B. cm	C. cm	D. cm.
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm; AC = 8 cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC thì độ dài của đoạn thẳng MN là :
	A. 4 cm	B. 5 cm	C. 6 cm	D. 7 cm
Câu 11 : Tứ giác có hai đường chéo vuông góc tại trung điểm của mỗi đường là :
	A. Hình bình hành	B. Hình chữ nhật	C. Hình thoi	D. Hình vuông
Câu 12: Một tứ giác có góc A bằng góc D, góc B bằng góc C, góc B bằng hai lần góc A thì số đo của góc A là :
	A. 600	B. 450	C. 750	D. 900
PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1 : (1,5đ)
	Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau tại x = 2 ; y = -3
	3(x – y)2 – 2(x + y)2 - (x – y)(x + y)
Bài 2: (1,5đ)
	Thực hiện các phép tính sau:
Bài 3: (1đ)
	Chứng minh rằng : 4x2 – 4x + 5 > 0 , với mọi số thực x.
Bài 4: (3đ)
	Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh BC thành hai đoạn HB và HC với HB < HC. Gọi D là điểm trên đoạn HC sao cho H là trung điểm của BD. Qua D kẻ DE song song với AC, kẻ DF song với AB (E Ỵ AB; F Ỵ AC)
Hãy chứng minh : EF = AD. (0,75đ)
Cho AB = 6cm; BC = 10 cm. Hãy tính diện tích tam giác ABC (0,75đ)
Gọi G là điểm đối xứng của A qua H. Hãy chứng minh GD // AB, từ đó suy ra 3 điểm G, D, F thẳng hàng.
HẾT.
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docds8-t36-37.doc