Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Lương Quới - Tiết 25: Luyện tập

Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Lương Quới - Tiết 25: Luyện tập

I. MỤC TIÊU:

- HS vận dụng tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức.

- Nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu, và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu để rút gọn phân thức.

II. CHUẨN BỊ:

- GV : bảng phụ .

- HS : chuẩn bị các bài tập Luyện tập.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc 3 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1071Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Lương Quới - Tiết 25: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS:	 Tuần:13
ND: 	 Tiết: 25
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU:
HS vận dụng tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức.
Nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu, và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu để rút gọn phân thức.
CHUẨN BỊ:
GV : bảng phụ .
HS : chuẩn bị các bài tập Luyện tập.
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
BỔ SUNG
TG
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG
12’
HOẠT DỘNG 1: Kiểm tra 
Yêu cầu:
Phát biểu quy tắc đổi dấu ?
Aùp dụng: Một HS thực hiện rút gọn phân thức như sau:
==
Em hãy cho biết ý kiến của em về lời giải trên.
Gọi HS nhận xét , GV khẳng định , ghi điểm.
HS trả lời.
HS đó đã thực hiện sai vì không đổi dấu.
==
==
20’
HOẠT ĐỘNG 2 : Rút gọn phân thức
Yêu cầu Bài 11.
Gọi 2 HS thực hiện.
Yêu cầu Bài 12 và 13.
® gọi các nhóm thảo luận 5’ ® trình bày kq.
® GV chốt lại bài toán. Lưu ý cần đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu.
2 HS trình bày.
HS thảo luận 5’ ® trình bày kq.
Bài 1:
a) 
b) 
Bài 2: 
a) 
=
b) 
=
10’
HOẠT ĐỘNG 3 : Chứng minh đẳng thức 
Yêu cầu bài toán.
GV khẳng định : ta thường biến đổi vế phức tạp sang vế đơn giản rút gọn biểu thức.
HS quan sát, suy nghĩ.
1 HS trình bày.
Bài toán: Chứng minh đẳng thức sau:
Giải.
VT=
===VP.
3’
HOẠT ĐỘNG 4 : HDVN
Ôn lại tính chất cơ bản của phân thức, rút gọn phân thức, xem lại các bài tập.
Giải Bài 12b,13a
HD:Bài 12: Đặt ntc-> hđt -> rút gọn.
Bài 13: Đổi dấu.
- Chuẩn bị § 4. Giải các ?, Bài 14,15,16 
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docds8-t25.doc