I. MỤC TIÊU:
- Củng cố những kiến thức cơ bản về đa thức: nhân, chia đơn thức, đa thức; phân tích đa thức thành nhân tử, và một số bài toán về đa thức
- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính nhân chia đơn thức thức, phân tích đa thức thành nhân tử, tìm x
- Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS sau chương I.
II. CHUẨN BỊ:
- GV : Đề Kiểm tra (photo)
- HS : ôn bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
NS: Tuần: 11 ND: Tiết: 21 KIỂM TRA CHƯƠNG I MỤC TIÊU: Củng cố những kiến thức cơ bản về đa thức: nhân, chia đơn thức, đa thức; phân tích đa thức thành nhân tử, và một số bài toán về đa thức Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính nhân chia đơn thức thức, phân tích đa thức thành nhân tử, tìm x Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS sau chương I. CHUẨN BỊ: GV : Đề Kiểm tra (photo) HS : ôn bài. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: BỔ SUNG TG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG HOẠT DỘNG 1: GV hướng dẫn HS cách trình bày. GV hướng dân HS cách trình bày ® phát đề Kiểm tra . HS nhận đề. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA ĐÁP ÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ) Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất: (1đ) 1) x2y2 : 4xy2z bằng A. 8xyz B. xyz. C. xz D. x. 2) (x2y + xyz - xy2z2) . 6xy2 bằng A. 6x3y3 + 3x2y3z – 2x2y4z2 C. 6x2y2 + yz – 2z2 B. x2y3 + x2y3z - x2y4z2. D. Tất cả đều sai. 3) Các giá trị của x thoả mãn x.(x2 – 2) = 0 là : A. x = 0 ; x = . C. x = 0 ; x = - B. x = 0 ; x = ; x = - D. x = 2 ; x = - 2 ; x = 0. 4) Đơn thức thích hợp điền vào chỗ () trong đẳng thức x3 – 9x2y + – 27y3 = (x – 3y)3 là A. 27xy2 B. – 27xy2 C. 6x2y D. – 6xy2 Câu 2: Điền dáu “x” vào ô vuông thích hợp: (1đ) Câu Đúng Sai a) (x – 1)2 = 1 – 2x + x2 b) (x – y)(x + y) = (x – y)2 c) – 3x – 6 = - 3(x – 2) d) (x3 – 1) : (x – 1) = x2 + x + 1. Câu 3: Dùng bút nối các biểu thức ở hai cột để tạo thành một đẳng thức đúng : (1đ) 1) (x + 2)(x – 3) : (x – 3) a) - x3y3z3 2) 3xy2 . (x2yz3) b) x + 2 + 3y 3) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 c) x + 2 4) (x2y + 2xy + 3xy2) : xy d) (x + y)(x + y) (x + y) B. PHẦN TỰ LUẬN : (7đ) Bài 1: Phân tích thành nhân tử :(2đ) a) x2 – y2 + 5x – 5y b) x3 + 2x2 + x Bài 2: Tính nhanh : (2đ) a) 882 – 144 b) (x2 – 3x + xy – 3y) : (x + y) Bài 3: Tìm x biết (2đ) a) 2x(x – 3) + x – 3 = 0 b) 8 – 2x2 = 0 Bài 4(1đ) : Cho phép chia đa thức (6x2 +13x – a) : (2x+5) Tìm a để phép chia trên không còn dư. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ) Câu 1: 1) D. 2) A. 3) B. 4) A. (Mỗi câu 0,25đ) Câu 2: Đ S S Đ (Mỗi câu 0,25đ) Câu 3: 1-c; 2-a; 3-d; 4-b (Mỗi câu 0,25đ) B. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1: = (x2 – y2) + (5x – 5y) = (x – y)(x + y) + 5(x – y) = (x – y)(x + y + 5) (1đ) = x(x2 + 2x + 1) = x(x + 1)2 (1đ) Bài 2: = 882 - 122 = (88 – 12)(88 + 12) = 76 . 100 = 7600 (1đ) = [(x2 + xy) – (3x + 3y)] : (x + y) = [x(x + y) – 3(x + y)] : (x + y) = (x + y)(x – 3) : (x + y) = x – 3 (1đ) Bài 3: (x – 3)(2x + 1) = 0=> x = 3 ; x = (1đ) 2(2 – x)(2 + x) = 0 => x = (1đ) Bài 4: Thực hiện phép chia tìm được dư là - a + 5 (0,5đ) Để 6x3 – 2x – a) chia hêt cho 2x + 5 thì : -a + 5 = 0 => a = 5 (0,25đ) Vậy a = 5 thì 6x3 – 2x – a chia hết cho 2x + 5. (0,25đ) HOẠT ĐỘNG 2 : HS làm bài Kiểm tra GV nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc, tập trung làm bài, tiết kiệm thời gian. HS nghiêm túc làm bài. HOẠT ĐỘNG 3 : Nhận xét tiết Kiểm tra , HDVN. GV thu bài và nhận xét thái độ HS trong tiết Kiểm tra ® rút kinh nghiệm trước lớp. Chuẩn bị Chương II. Phân thức đại số. Ôn lại kiến thức về phân số. HS nghe. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: