I. MỤC TIÊU:
- Nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- HS biết cách tình bày nhân đa thức với đa thức theo các cách khác nhau.
II. CHUẨN BỊ:
- GV : bảng phụ
- HS : học bài , chuẩn bị § 2
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
NS: Tuần: 1 ND: Tiết: 2 § 2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC. MỤC TIÊU: Nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức. HS biết cách tình bày nhân đa thức với đa thức theo các cách khác nhau. CHUẨN BỊ: GV : bảng phụ HS : học bài , chuẩn bị § 2 TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: BỔ SUNG TG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG 10’ HOẠT DỘNG 1: Kiểm tra Câu hỏi: Tính: (3xy – x2 + y).x2y Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ? = 2x3y2 – x4 y+ x2y2 15’ HOẠT ĐỘNG 2 : Quy tắc GV nêu VD và gợi ý (bảng phụ) VD: Nhân đa thức x – 3 với đa thức 2x2 – 5x + 1 ® Gọi 1 HS giải và 1hs nhận xét ® nêu cách giải ? ® quy tắc Có nhận xét gì về tích của hai đa thức ? Củng cố: ?1. Gọi 1 HS trình bày GV nêu chú ý sgk7 (bảng phụ). Cả lớp suy nghĩ và làm vào vở. = 2x3 – 11x2 + 16x - 3 Tích của hai đa thức là một đa thức. ?1. Cả lớp tự giải vào vở. =x4y-x2y-3xy-x3+2x+6 HS quan sát , đọc và suy nghĩ. Quy tắc: (sgk) HOẠT ĐỘNG 3 : Aùp dụng ?2. Gọi 2 HS thực hiện bằng hai cách ?3. Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4’. ® GV cùng các nhóm nhận xét rồi chốt bài toán ?2. C1: thực hiện như các VD. C2: thực hiện chú ý. ?3. HS thảo luận 4’ ® báo kq. Diện tích hcn là: 24 m2 2) Aùp dụng: 20’ HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố Bài 7/sgk8: Lưu ý: (5 – x) = (-1) . (x – 5) Bài 9/sgk8: Gợi ý HS rút gọn biểu thức rồi tính. Bài 7: = x3 – 3x2 +3x – 1 = -x4 + 7x3 – 11x2 + 6x +5 Bài 9: -1008 -1 5’ HOẠT ĐỘNG 5 : HDVN Nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức. Giải các Bài tập: 8,9,10. HD: Vận dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức. - Chuẩn bị LUYỆN TẬP. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: