Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Lương Quới - Tiết 14: Luyện tập

Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Lương Quới - Tiết 14: Luyện tập

I. MỤC TIÊU:

- Rèn kỹ năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tử.

- HS giải thành thạo phân tích đa thức thành nhân tử.

II. CHUẨN BỊ:

- GV : bảng phụ

- HS : nghiên cứu các bài tập.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc 4 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1143Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Lương Quới - Tiết 14: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 12/10/006	 	Tuần:7
ND: 	 	Tiết: 14
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU:
Rèn kỹ năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tử.
HS giải thành thạo phân tích đa thức thành nhân tử.
CHUẨN BỊ:
GV : bảng phụ 
HS : nghiên cứu các bài tập.
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
BỔ SUNG
TG
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG
10’
HOẠT DỘNG 1: Kiểm tra 
Yêu cầu:
Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ?
Aùp dụng: x3 + 2x2y+xy2-9x
Gọi HS nhận xét GV khẳng định ghi điểm.
HS trả lời.
= x(x2+2xy+y2-9)
= x[(x2+2xy+y2)-9]
= x[(x+y)2-32]
 = x(x+y-3)(x+y+3)
8’
HOẠT ĐỘNG 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử 
Yêu cầu Bài 54.
PP đầu tiên ta nghĩ đến khi phân tích đa thức thành nhân tử là pp nào ?
® Gọi 2 HS trình bày.
® GV chốt các pp phân tích thành nhân tử. 
HS quan sát suy nghĩ.
Đặt nhân tử chung
2 HS lên bảng trình bày
Bài 54/sgk25:
2x-2y-x2+2xy-y2
= (2x-2y)-(x2-2xy+y2)
= 2(x-y)-(x-y)2
= (x-y)(2-x+y)
x4-2x2
= x2(x2-2)
 = x2(x-)(x+)
x2+5x+4
C1: = x2+x+4x+4
 = (x2+x)+(4x+4)
 = x(x+1)+4(x+1)
 = (x+1)(x+4)
C2: = x2-1+5x+5
 = (x2-1)+(5x+5)
 = (x-1)(x+1)+5(x+1)
 = (x+1)(x-1+5)
 = (x+1)(x+4)
10’
HOẠT ĐỘNG 3 : Tìm x
Yêu cầu Bài 55.
Có nhận xét gì về sự đặc biệt ở đẳng thức này ?
® Vận dụng tính chất nào để giải dạng toán tìm x ?
GV khẳng định ® gọi 2 HS trình bày.
GV chốt : A . B = 0
A = 0 hoặc B = 0
HS quan sát, suy nghĩ.
Vế phải bằng 0
A . B = 0
2 HS trình bày.
Bài 55/sgk25
x3 – 1/4x =0
x(x2-1/4)=0
x(x-1/2)(x+1/2)=0
 x=0 => x=0
 x-1/2=0 x=1/2
 x+1/2=0 x=-1/2
 Vậy x=0;x=1/2;x=-1/2
x2(x-3)+12-4x=0
x2(x-3)+(12-4x)=0
x2(x-3)+4(3-x)=0
x2(x-3)-4(x-3)=0
(x-3)(x2-4)=0
(x-3)(x-2)(x+2)=0
 x-3=0 x=3
 x-2=0 => x=2
 x+2=0 x=-2 
 Vậy x=3;x=2;x=-2
15’
HOẠT ĐỘNG 4 : Tính gía trị của biểu thức
Yêu cầu Bài 56.Bài 33sbt
Khi tính giá trị của biểu thức ta cần lưu ý điều gì ?
GV khẳng định ® yêu cầu các nhóm thảo luận 4’.
® GV cùng các nhóm nhận xét GV tuyên dương .
HS quan sát
Rút gọn biểu thức rồi thay giá trị của biến vào biểu thức và tính.
HS thảo luận.
Tính nhanh giá trị của biểu thức:
x2-2xy-4z2+y2 
tại x=6;y=-4;z=45
= (x2-2xy+y2)-4z2
= (x-y)2-(2z)2
= (x-y-2z)(x-y+2z)
Thay x=6;y=-4;z=45 ta có:
(6+4-90)(6+4+90)
= (-80).100
= -8000
x2-y2-2y-1 
tại x=93;y=6
=x2-(y2+2y+1)
=x2-(y+1)2
=(x-y-1)(x+y+1)
Thay x=93;y=6 , ta có :
(93-6-1)(93+6+1)
= 86.100
= 8600.
2’
HOẠT ĐỘNG 5 : HDVN
Ôn lại các pp phân tích đa thức thành nhân tử.
Giải Bài 54b; Bài 55b;Bài 56a;Bài 57a,c,d;Bai58.
HD:
Bài 54b: nhóm hạng tử ® Đặt nhân tủ chung ® HĐT.
Bài 55b: Dùng HĐT 3.
Bài 56a: HĐT 1.
- Chuẩn bị § 10. Chia đơn thức cho đơn thức. Oân lại chia hai luỹ thừa cùng cơ số. 
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docds8-t14.doc