Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Lương Quới - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức

Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Lương Quới - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức

I. MỤC TIÊU:

- HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức;

- HS thực hiện thành thạo các phép nhân đơn thức với đa thức.

II. CHUẨN BỊ:

- GV : Bảng phụ.

- HS: Ôn lại kiến thức về đơn thúc , đa thức.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 876Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Lương Quới - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS:	 	Tuần: 1
ND: 	 	Tiết: 1
§ 1.NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
MỤC TIÊU:
HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức;
HS thực hiện thành thạo các phép nhân đơn thức với đa thức.
CHUẨN BỊ:
GV : Bảng phụ.
HS: Ôân lại kiến thức về đơn thúc , đa thức.
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
BỔ SUNG
TG
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG
11’
HOẠT DỘNG 1: Quy tắc
Gọi HS nhắc lại : đơn thức, đa thức ?
® Cho vd .
® Thực hiện ?1 . 
 xm.xn = ?
Làm như thế gọi là nhân đơn thức với đa thức. Kết quả 15x3 – 20x2 + 5x gọi là tích ® quy tắc ?
® Liên hệ :
 A(B + C) = ?
 A(B + C + D) = ?
Vì phép nhân có tính chất giao hoán nên (B + C) . A cũng gọi là nhân đơn thức với đa thức.
HS trả lới
5x.(3x2 – 4x + 1) 
= 5x.3x2 – 5x.4x + 5x.1
=15x3 – 20x2 + 5x.
HS nêu quy tắc 
A(B + C) = AB + AC
A(B + C + D) = AB + AC + AD
2 HS thực hiện trên bảng
Quy tắc: (sgk4)
A(B+C+D) = AB + AC + AD
15’
HOẠT ĐỘNG 2 : Aùp dụng
VD ? (2VD) ® Gọi HS thực hiện và nhận xét.
® GV KĐ và chốt quy tắc.
Củng cố: ?2 và Bài 1a.
® Gọi HS nhận xét và GV KĐ.
Yêu cầu các nhóm thảo luận 5’ ?3
® Gọi các nhóm nhận xét và GV KĐ.
?2. 18x4y4 – 3x3y3 + x2y4.
Bài 1a. 5x5 – x3 – x2
?3. HS thảo luận nhóm 5’ ® báo kq.
2. Áp dụng: (sgk)
15’
HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố 
Bài 2 a/sgk5
Bài 3/sgk5.
Bài 6/sgk5.
Bài 2a: = x2 + y2.
Thay x = -6; y = 8 vào biểu thức ta có:
(-6)2 + 82 = 36 + 64 = 100
Bài 3a: x = 2.
 Bài 3b: x = 5.
Bài 6: 2x.
4’
HOẠT ĐỘNG 4 : HDVN
Nắm vững quy tắc Nâhân đơn thức với đa thức.
Giải các bài tập: 1b,c;2b;4;5/sgk5,6
HD: Bài 4
Gọi x là tuổi mình
[(x +5).2 + 10].5 – 100
= (2x +10 +10) .5 – 100
= (2x +20) . 5 -100
= 2x . 5 + 100 – 100
 = 10x.
- Chuẩn bị § 2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docds8-t1.doc