I. Mục tieu :
1. Kiến thức : Nắm được điều kiện xác định của một phương trình, các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
2. Kỹ năng : Giải thạo phương trình chứa ẩn ở mẫu.
3. Thái độ : Thấy được và hiểu được nguyên nhân xuất hiện nghiệm ngoại lai.
II. Chuẩn bị :
GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.
HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Ph¬ng ph¸p :
- Ph¬ng ph¸p d¹y hc tÝch cc
IV. Tin tr×nh d¹y hc
Ngµy so¹n:01/02/2010 Ngày dạy :02/02/2010 Tiết 49 LUYỆN TẬP I. Mục tieu : 1. Kiến thức : Nắm được điều kiện xác định của một phương trình, các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. 2. Kỹ năng : Giải thạo phương trình chứa ẩn ở mẫu. 3. Thái độ : Thấy được và hiểu được nguyên nhân xuất hiện nghiệm ngoại lai. II. Chuẩn bị : GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ. HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà. III. Ph¬ng ph¸p : Ph¬ng ph¸p d¹y häc tÝch cùc IV. TiÕn tr×nh d¹y häc Ho¹t ®éng 1: LuyƯn tËp. Mơc tiªu: LuyƯn tËp Thêi gian; C¸ch tiÕn hµnh: Tìm ĐKXĐ của phương trình ? Quy đồng mẫu, MTC là gì ? Nhân các tích Cộng hai phân thức cùng mẫu Mẫu hai vế giống nhau ta làm ntn ? Kiểm tra lại nghiệm phương trình có thuộc TXĐ hay không ? Tìm ĐKXĐ của phương trình ? Quy đồng mẫu, MTC là gì ? Nhân các tích Cộng trừ hai phân thức cùng mẫu Mẫu hai vế giống nhau ta làm ntn ? Kiểm tra lại nghiệm phương trình có thuộc TXĐ hay không ? Tìm ĐKXĐ của phương trình ? Quy đồng mẫu, MTC là gì ? Nhân các tích Trừ hai phân thức cùng mẫu Mẫu hai vế giống nhau ta làm ntn ? Kiểm tra lại nghiệm phương trình có thuộc TXĐ hay không ? Tìm ĐKXĐ của phương trình ? Quy đồng mẫu, MTC là gì ? Nhân các tích Mẫu hai vế giống nhau ta làm ntn ? Kiểm tra lại nghiệm phương trình có thuộc TXĐ hay không ? Tìm ĐKXĐ của phương trình ? Quy đồng mẫu, MTC là gì ? Nhân các tích Trừ hai phân thức cùng mẫu Mẫu hai vế giống nhau ta làm ntn ? Kiểm tra lại nghiệm phương trình có thuộc TXĐ hay không ? Tìm ĐKXĐ của phương trình ? Quy đồng mẫu, MTC là gì ? Nhân các tích Cộng trừ hai phân thức cùng mẫu Mẫu hai vế giống nhau ta làm ntn ? Kiểm tra lại nghiệm phương trình có thuộc TXĐ hay không ? 30a. ĐKXĐ : x2 3x-5=3-x 4x=8 x=2 (loại) 30b. ĐKXĐ : x-3 42x=30x+6 12x=6 x= 30c. ĐKXĐ : x1 x2+2x+1- x2+2x-1=4 4x=4 x=1 (loại) 30d. ĐKXĐ : x-7, x 6x2-13x+6=6x2+43x+7 6x2-13x-6x2-43x=7-6 -56x=1 x= 31a. ĐKXĐ : x1 -2x2+x+1=2x2-2x -2x2+x+1-2x2+2x=0 -4x2+3x+1=0 -4x(x-1)-(x-1)=0 (x-1)(-4x-1)=0 (x-1)=0 hoặc -4x-1=0 x=1 (loại) hoặc x= 31b. ĐKXĐ : x1, x2, x3 5x-13=x-1 4x=12 x=3 (loại) Ho¹t ®éng 1: Cđng cè – DỈn dß. Mơc tiªu: Cđng cè – DỈn dß Thêi gian; C¸ch tiÕn hµnh: Củng cố : Nhắc lại các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Dặn dò : Làm các bài tập còn lại
Tài liệu đính kèm: