I. MỤC TIÊU :
HS cần:
Biết được phân thức nghịch đảo của phân thức là phân thức
Vận tốt quy tắc chia các phân thức đại số.
Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy các phép tính chia và nhân
II. CHUẨN BỊ :
° GV: SGK, SGV, Nghiên cứu bài dạy .
° HS: SGK Toán 8, Làm bài tập ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Tuần : 17 Tiết : 34 Ngày soạn : 01/12/2009 Ngày dạy: 07 " 12 /12/2009 § 8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ µ I. MỤC TIÊU : C HS cần: Biết được phân thức nghịch đảo của phân thức là phân thức Vận tốt quy tắc chia các phân thức đại số. Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy các phép tính chia và nhân II. CHUẨN BỊ : ° GV: SGK, SGV, Nghiên cứu bài dạy . ° HS: SGK Toán 8, Làm bài tập ở nhà. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động 1: (8 phút) Kiểm tra bài cũ. § GV: Nêu đề kiểm tra và gọi một HS lên bảng + Thực hiện các phép tính: a) b) (Với ≠ 0) có nhận xét gì về tích trên. § HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. + Một HS lên bảng a) b) § GV: Đánh giá, cho điểm. Nhận xét: Tích của hai phân thức § GV: Đặt vấn đề vào bài + Ta đã biết các phép tính cộng, trừ, nhân các phân thức hữu tỉ. Hôm nay ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một phép tính nữa đó là phép chia các phân thức hữu tỉ bằng 1 2. Hoạt động 2: (10 phút) Tìm hiểu phân thức nghịch đảo. 1. Phân thức nghịch đảo: Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. VD: (SGK) Nếu ≠ 0 thì và là hai phân thức nghịch đảo của nhau. Hay .. § GV: Tích của hai phân thức ở a) bằng 1. Ta nói phân thức là nghịch đảo của phân thức + Vậy thế nào là hai phân thức nghịch đảo ? + Cho ≠ 0. Tìm phân thức nghịch đảo của phân thức . § HS: Lắng nghe và phát biểu Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1 + Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. + Vài HS nhắc lại. + Nghịch đảo củalà phân thức ?2 Tìm phân thức nghịc đảo của mỗi phân thức sau § GV: Cho HS làm ?2 theo cá nhân. § HS: Làm ?2 , và trả lời a) Nghịch đảo của là phân thức . b) ; c) x – 2 ; d) 3. Hoạt động 3: (15 phút) Tìm hiểu quy tắc phép chia. 2. Phép chia: Quy tắc: Với § GV: Tương tự như quy tắc chia phân số, các em hãy phát biểu quy tắc chia phân thức cho một phân thức ? § HS: Phát biểu, nhắc lại. + Muốn chia phân thức cho phân thức , ta nhân với phân thức nghịch đảo của. ?3 Làm tính chia phân thức: Giải: § GV: Yêu cầu HS làm ?3 theo nhóm (4 phút) + Nhận xét, sửa bài cho HS. + Chú ý rút gọn + Trình bày bảng phụ bài giải § HS: Làm việc nhóm + Thảo luận + Làm bài trên bảng nhóm + Treo bảng nhóm. nhận xét bài + Ghi bài vào tập ?4 Thực hiện phép tính sau: § GV: Hướng dẫn + Hãy nêu cách thực hiện + Hướng dẫn: Thực hiện phép tính theo thứ tự và từ trái sang phải. § HS: Một HS lên bảng + HS còn lại làm bài vào tập + HS khác nhận xét bài làm của bạn. 4. Hoạt động 4: (10 phút) Cũng cố . Bài tập 43: (SGK / 54) a) b) (x2 – 25) : § GV: Hãy phát biểu quy tắc chia phân thức. + Cho HS làm bài tập 43 (SGK / 54) + Đa thức được coi là một phân thức có mẫu là 1. § HS: Phát biểu + Hai HS lên bảng .. + Trong bài tính có một dãy các phép tính nhân chia phải thực hiện theo thứ tự các phép tính. 5. Hoạt động 5: (2 phút) Hướng dẫn ở nhà. + Học bài nắm chắc quy tắc chia phân thức + Bài tập ở nhà: 42; 44; 45 (SGK / 54; 55) + Hướng dẫn: Bài tập 44: A.Q = B Þ Q = B : A Bài tập 45: Quan sát và tìm quy luật chung. Tuần : 17 Tiết : 35 Ngày soạn : 01/12/2009 Ngày dạy: 07 " 12 /12/2009 LUYỆN TẬP (§ 8.) µ I. MỤC TIÊU : C HS cũng cố các phép toán nânh và chia hai phân thức C Rèn luyện kỹ năng tính toán. C Luôn luôn tính toán cẩn thận và chính xác. II. CHUẨN BỊ : ° GV: SGK, SGV, Nghiên cứu bài dạy . ° HS: SGK Toán 8, Làm bài tập ở nhà. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: (10 phút) Kiểm tra bài cũ. § GV: Nêu câu hỏi và bài tập 1) Muốn chia phân thức cho phân thức ta phải làm thế nào? 2) Sửa bài tập 42b) § GV: Đánh giá, cho điểm. § HS: HS1: Trả lời - Sửa bài tập 42a) HS2: Sửa bài tập 42b) § GV: Đặt vấn đề vào bài + Các em đã tìm hiểu được bốn phép toán, để nắm vửng hơn về phép toán nhân và chia, hôm nay ta sẽ làm một số bài tập liên quan đến hai pháp toán này. Hoạt động 2: (05 phút) Sửa bài tập § GV: Sửa bài tập 44 § HS: Ghi bài sửa vào tập Ta có = . . . . = Hoạt động 3: (25 phút) Làm bài tập B1: Hãy làm các phép chia: a) b) c) § GV: Cho HS làm bài tập - Theo dõi giúp đỡ HS yếu - Goi đồng loạt ba HS sửa bài. - Kết luận: Như vậy muốn chia một phân thức cho một phân thức ta nhân phân thức bị chia cho nghịch đảo của phân thưc chia rồi rút rọn phân thức vừa nhận được (nếu được) § HS: Làm bài tập - Cả lớp cùng làm bài - Lên bảng sửa bài HS1: a) = . . . = HS2: b) = . . . = HS3: c) = . . . = B2: Thực hiện phép tính sau § GV: Có khi ta cần đổi dấu để rút gọn phân thức. - Hãy làm các bài tập sau: - Hãy nhắc lại quy tắc đổi dấu. - Kết luận, sửa bài cho các nhóm bằng bảng phụ § HS: Hoạt động nhóm Thảo luận giải bài = - Sửa bài vào tập. B3: Rút gọn biểu thức § GV: Hướng dẫn HS lam bài C Hãy viết phép chia thành phép nhân theo quy tắc " rút gọn § HS: Làm bài theo hướng dẫn của GV = = Hoạt động 4: (03 phút) Cũng cố . - Như vậy ta đã học được bốn phép tính các phân thức: cộng, trừ, nhân, chia. Từng phép tính được thực hiện theo quy tắc của chúng. Nhưng chúng mối liên hệ hết sức chặt chẽ trong một biểu thức. Nên khi tính toán phải cẩn thận, chính xác. Muốn vậy các em phải nắm vững các quy tắc, thu gọn hạng tử đồng dạng, rút gọn, . . . - Lắng nghe và ghi nhớ. Hoạt động 5: (2 phút) Hướng dẫn ở nhà. - Ôn tập thật kỹ các phép tính vừa học - Đọc trước bài §9. (SGK, trang 55 " 57) Tuần : 17 Tiết : 36 Ngày soạn : 01/12/200 Ngày dạy: 07 " 12/12/2009 § 9. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC µ I. MỤC TIÊU : C HS bước đầu có khái niệm về biểu thức hữu tỉ F Nhờ các phép toán, HS biết cách biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức. F Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của một phân thức được xác định. II. CHUẨN BỊ : ° GV: SGK, SGV, Nghiên cứu bài dạy. Bảng phụ. ° HS: SGK Toán 8, Làm bài tập ở nhà. Đọc trướo bài § 9. Ôn tập các phép toán về phân thức. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động 1: ( 6phút) Kiểm tra bài cũ. § GV: Nêu đề kiểm tra Hãy thực hiện các phép tính a) b) + Gọi lần lượt từng HS giải các bài tập. + Nhận xét, cho điểm § HS: Lần lượt hai HS lên giải các bài tập trên. 2. Hoạt động 2: (5 phút) Tìm hiểu khái niệm biểu thức hữu tỉ. 1. Biểu thức hữu tỉ: § GV: Giới thiệu biểu thức hữu tỉ + Đưa ra các biểu thức như SGK trên bảng phụ. Và hỏi: Trong các biểu thức trên, biểu thức nào là phân thức, biểu thức nào biểu thị một dãy các phép tính cộng, trừ, nhân, chia? § HS: Đọc SGK và trả lời: + Ba HS trả lời: Mỗi biểu thức trên là một biểu thức hữu tỉ. § GV: Nhấn mạnh: Các biểu thức trên là một phân thức hoặc biểu thị một dãy các phép tính. + Những biểu thức như vậy gọi là biểu thức hữu tỉ. + Hãy viết biểu thức § HS: Lắng nghe và ghi nhớ. + Một HS lên bảng = dưới dạng một phép chia. 3. Hoạt động 3: (13 phút) Biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức. 2. Biến đổi biễu thức hữu tỉ thành phân thức: § GV: Liệu có thể biến đổi biểu thức thành một phân thức được không ? Tại sao ? § HS: Thảo luận nhóm và trả lời. + là một phân thức + là một phân thức Vậy phép chia () : () cũng là một phân thức. VD: (SGK / 56) § GV: Nêu VD trên bảng phụ. + Trả lời và giải thích VD. § HS: Quan sát, hiểu VD (có thể hỏi) ?1 Biến đổi biểu thức thành một phân thức. § GV: Hướng dẫn HS làm bài ?1 . + Tính + Thực hiện phép chia: § HS: Làm việc nhóm + Thảo luận + Ghi bảng nhóm, treo bảng = + Nhận xét bài của các nhóm 4. Hoạt động 4: (20 phút) Tìm điều kiện để giá trị phân thức được xác định . 3. Giá trị của một phân thức: + Muốn tìm giá trị của phân thức, trước hết phải § GV: Ta đã tìm giá trị của các phân thức có mẫu là 1. Tổng quát, làm thế nào để tính giá trị của một phân thức: Tím giá trị § HS: Nghe, tính toán và trả lời + Tại x = 15 giá trị của phân thức 1/5 + Tại x = -2 giá trị của phân thức -3/2 + Tại x = 0 không thực hiện được tìm điều kiện của biến để giá trị tương ứng của mỗi của phân thức tại x = 15;-2;0. phép tính. Mẫu thức khác 0. Đó chính là điều kiện để giá trị của phân thức xác định. + Ta đã biết rút gọn một phân thức là biến đổi phân thức đó thành một phân thức đơn giản . Vấn đề đặt ra là phân thức rút gọn liệu có cùng giá trị tại một giá trị của biến không? Xét VD sau: Tại x = 3 giá trị của phân thức không xác định + Hãy tìm điều kiện của biến để giá trị của một phân thức được xác định ? Bằng cách nào ? + HS làm việc với SGK + § HS: Trả lời. + x(x - 9) ≠ 0 Þ x ≠ 0; x – 9 ≠ 0 Þ x ≠ 9 Vậy x ≠ 0 và x ≠ 9. ?2 Cho phân thức a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. b) Tính giá trị của phân thức tại x = 1000000 và tại x = -1. § GV: Cho HS làm bài ?2 .(5 phút) + Yêu cầu hoạt động nhóm + Sửa bài và kết luận: Để tìm được giá trị của phân thức tại x = 1000000; và tại x = -1, thì phải tìm điều kiện của biến để cho mẫu khác 0. Þ tại x = -1 không tìm được giá trị của phân thức. § HS Hoạt động nhóm + Làm bài trên bảng nhóm a) Ta có x2 + x = x(x +1) x ≠ 0; x + 1 ≠ 0 Þ x ≠ - 1 Vậy điều kiện để phân thức xác định là: x ≠ 0 và x ≠ -1. b) Tại x = -1 không tìm được giá trị c phân thức. Vì Tại x = 1000000 giá trị của phân thức là: 1/1000000. + Treo bảng và nhận xe ... rị của biến để mẫu thức khác không + Khi tính giá trị của phân thức phải tìm điều kiện để phân thức xác định Hoạt động 4: (1 phút) Hướng dẫn ở nhà. + Học bài nắm cách tìm điều kiện để phân thức xác định. Bài tập ở nhà: 46b; 48; 50; 51b; 53 (SGK / 57; 58) Tuần : 18 Tiết : 38 Ngày soạn : 8/12/2009 Ngày dạy: 14 " 19/12/2009 ÔN TẬP HỌC KỲ I µ I. MỤC TIÊU : C Hệ thống, cũng cố kiến thức cơ bản về: nhân, chia đa thức, hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử , tính chất và các phép tính phân thức (phép cộng) F Rèn luyện kỹ năng tính toán F Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức vào việc giải bài tập. II. CHUẨN BỊ : ° GV: SGK, SGV, bảng phụ (7 hằng dẳng thức, tính chất cơ bản của phân thức, quy tắc quy đồng mẫu). Câu hỏi trắc nghiệm. ° HS: SGK Toán 8, Oân tập từ tuần 1 tuần 14. Bảng hướng dẫn ôn tập HKI (2008 -2009) ° Phương pháp : Vấn đáp + Hoạt động nhóm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: (30 phút) Oân tập lý thuyết § GV: Đặt lần lượt các câu hỏi § HS: Lắng nghe,trả lời và ghi nhớ Câu 1: Hãy phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. Viết công thức tổng quát. Cho VD. + Gọi HS trả lời và đọc công thức + Ta có thể thực hiện phép nhân (áp dụng nhân đơn thức với đa thức) : (A + B)(C + D)=A(C + D)+B(C + D) + Chú ý HS thu gọn các hạng tử đồng dạng (Nếu cần) + Hãy thu gọn tích vừa tìm được. + Muốn nhân một đa thức cho một đa thức, ta nhân từng hạng tử của đa thức này với mỗi hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau. + Công thức : (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD + VD: (2x + 3)(x – 1) =2x.x – 2x.1 + 3.x – 3.1 = 2x2 – 2x + 3x – 3. = 2x2 + x – 3. Câu 2: Hãy bổ sung vào chỗ trống để được 7 hằng đẳng thức. Bài tập: Điền vào chỗ trống cho đúng: (x – 1)2 = (x + 1)2 = (x + 1)3 = x2 – 1 = (x – 1)3 = .. x3 + 1 = .. x3 – 1 = . § GV: Dùng bảng phụ + Gọi HS điền vào chỗ trống + Gọi HS khác nhận xét. + Nêu cách để ghi nhớ những hằng đẳng thức tương tự. + Dùng bảng phụ để cũng cố bằng bài tập. + Chú y:ù phải thuộc lòng các hằng đẳng thức, để khi áp dụng không bị nhầm lẫn. + Quan sát biểu thức trước khi áp dụng. § HS: Lên bảng, quan sát bổ sung, sửa sai cho hoàn chỉnh 7 hằng đẳng thức. + Hai HS hoàn thành bài tập. Câu 3: Hãy nêu quy trình phân tích đa thức thành nhân tử mà em biết. § GV: Yêu cầu HS trả lời. § HS: Trả lời + Quy trình: Đặt nhân tử chung Dùng hằng đẳng thức nhóm các hạng tử + GV cho một VD: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 4x3 + 4xy2 + 8x2y – 16x = 4x(x2 + y2 + 2xy - 4) = 4x[(x2 + y2 + 2xy) – 4] = 4x [(x + y)2 – 4] = 4x(x + y +2)(x + y – 2) Câu 4: Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B. Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B. (trong trường hợp chia hết) Đơn thức 10x3y4z có chia hết cho đơn thức 4x2y4z hay không ? § GV: Gọi HS phát biểu + Sửa sai và nhấn mạnh trong quy tắc: Chia hệ số cho hệ số Chia luỹ thừa cho luỹ thừa cùng biến. + Chú ý: khi chi hệ số cho hệ số, lúc nào ta cũng có phép chia hết. § HS: Phát biểu quy tắc và trl câu hỏi. + Đơn thức 10x3y4z chia hết cho đơn thức 4x2y4z. Câu 5: Khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn thức B? § GV: Cho HS trả lời. + Nhấn mạnh: Mỗi hạng tử của đa thức chia hết cho đơn thức. + GV nêu VD minh hoạ: Đa thức 5x3 – 10x2 + 25x chiahết cho 5x vì: 5x3 5x; -10x2 5x; và 25x 5x. § HS: Trả lời + Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi hạng tử của A chia hết cho đơn thức B. Câu 6: Phát biểu các tính chất cơ bản của phân thức + Aùp dụng tính chất trên để rút gọn phân thức sau: + Hãy nêu quy tắc rút gọn phân thức: § GV: Ghi công thức của tính chất cơ bản (trong đó M ≠ 0, N là một nhân tử chung) + Gọi HS phát biểu tính chất. + Hãy đổi dấu cả tử và mẫu phân thức sau : § HS: Phát biểu + Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho. + Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho. + + Một HS lên bảng làm bài + Vài HS nêu quy tắc. Câu 7: Quy đồng mẫu thức các phân thức là làm thế nào ? § GV: Yêu cầu HS trả lời. + Treo bảng phụ ghi quy tắc + Gọi HS đọc lại quy tắc + Nhấn mạnh ba bước thực hiện. + Nghe, hiểu và nắm chắc quy tắc. Câu 8: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta làm thế nào? + Aùp dụng tính: § GV: Chú ý + Quan sát mẫu thức để tìm được MTC nhanh (đổi dấu, lấy tích của các mẫu, .) VD: § HS: Trả lời. + Muốn cộng hai phân thức có mẫu khác nhau ta quy đồng mẫu các phân thức, rồi cộng các phân thức đã quy đồng. + Một HS lên bảng Hoạt động 2: (14 phút) Làm bài tập. Bài 1: Rút gọn biểu thức: x(2x2-3) - x2(5x+1) + x2 § GV: Cho HS làm bài tập + Gọi một HS lên bảng + Theo dõi giúp đỡ những HS yếu. + Sửa bài (Nếu cần), có thể cho điểm. + Chú ý nhân đơn thức với đa thức thật chính xác. § HS: Thực hiện theo yêu cầu + Một HS lên bảng x(2x2 – 3) – x2(5x + 1) + x2 = 2x3 – 3x – 5x3 – x2 + x2 = - 3x3 – 3x + HS khác làm bài vào tập, nhận xét bài làm của bạn. Bài 2: Thực hiện phép tính: a) (x – 7)(x – 5) b) (5x – 2y)(x2 – xy + 1) § GV: Gọi hai HS lên bảng + Theo dõi HS làm bài + Chốt lại: Ta phải thu gọn đa thức tìm được § HS: Lên bảng làm bài + HS1: a) (x – 7)(x – 5) = x2 – 5x – 7x + 35 =x2 – 12x + 35 + HS2: b) (5x – 2y)(x2 – xy + 1) = 5x3 – 5x2y – 2yx2 + 2xy2 – 2y = 5x3 – 7x2y + 2xy2 – 2y + HS khác nhận xét câu trả lời của bạn Hoạt động 4: (1 phút) Hướng dẫn ở nhà. - Xem lại các bài tập đã giải - Tiết sau ta tiếp tục ôn tập. Tuần : 18 Tiết : 39 Ngày soạn : 8/12/2009 Ngày dạy: 14 " 19/12/2009 ÔN TẬP HỌC KỲ I (tt) µ I. MỤC TIÊU : C Hệ thống, cũng cố kiến thức cơ bản về: nhân, chia đa thức, hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử , tính chất và các phép tính phân thức (phép cộng) F Rèn luyện kỹ năng tính toán F Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức vào việc giải bài tập. II. CHUẨN BỊ : ° GV: SGK, SGV, bảng phụ (7 hằng dẳng thức, tính chất cơ bản của phân thức, quy tắc quy đồng mẫu). Câu hỏi trắc nghiệm. ° HS: SGK Toán 8, Oân tập từ tuần 1 tuần 14. Bảng hướng dẫn ôn tập HKI (2008 -2009) ° Phương pháp : Vấn đáp + Hoạt động nhóm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: (30 phút) Làm bài tập Bài 3: Chứng minh (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 - 1 § GV: Yêu cầu HS học nhóm + Hướng dẫn: Biến đổi vế trái để được vế phải. + Kết luận: Đối với những bài toán chứng minh đẳng thức thì ta biến đổi vế trái hoặc vế phải để được vế còn lại. § HS: Hoạt động nhóm + Thảo luận + Làm bài trong bảng nhóm (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 + x2 +x – x2 – x – 1 = x3 – 1. + Treo bảng nhóm + HS trong lớp nhận xét Bài 4: Tìm x biết a)2x(x – 5) – x(3 + 2x) = 26 b) x(x + 2) – x2 – 6 = 0 § GV: Ta biến đổi vế trái, thu gọn để được đa thức bậc nhất tìm x. § HS: Làm việc theo nhóm nhỏ (cùng bàn) + Đại diện hai nhóm sửa bài a) 2x(x – 5) – x(3 + 2x) = 26 2x2 – 10x – 3x – 2x2 = 26 -13x = 26 Þ x = -2. b) x(x + 2) – x2 – 6 = 0 x2 + 2x – x2 – 6 = 0 2x – 6 = 0 Þ x = 3 + HS còn lại theo dõi, nhận xét. Bài 5: Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 – 3x + xy – 3y § GV: Cho HS độc lập làm bài + Khuyến khích HS tìm cách giải khác. § HS: Làm sửa bài + x2 – 3x + xy – 3y = (x2 – 3x) + (xy – 3y) = x(x – 3) + y(x – 3) = (x – 3)(x + y) Bài 6: Thực hiện phép tính: a) § GV: Yêu cầu + Nhận xét mẫu của các phân thức + Thực hiện phép tính + Nêu cần phải đổi dấu mẫu để có § HS: Làm bài a) b) MTC. b) Bài 7: Rút gọn phân thức: a) b) c) § GV: Gọi ba HS lên bảng làm bài + Theo dõi giúp đỡ HS yếu + Hỏi: Muốn rút gọn phân thức ta phải làm như thế nào? § HS: Trả lời và làm bài + Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nêu cần) + Chia tử và mẫu cho nhân tử chung A = 3(x + 1) B = C = - 1. 3. Hoạt động 3: (12 phút) Bài tập nâng cao . Bài 8: Tìm x biết 2(x + 5) – x2 – 5x = 0 Giải: 2(x + 5) – x2 – 5x = 0 2(x + 5) – x(x + 5) = 0 (x +5)(2 – x) = 0 Hoặc x + 5 = 0 Þ x = -5. Hoặc 2 – x = 0 Þ x = 2 Vậy x = -5 và x = 2. § GV: Hướng dẫn + Phân tích vế trái thành nhân tử + Tích của hai đathức bằng 0 : A.B = 0 khi A = 0 hoặc B = 0 Tim được x. § HS: Có thể thảo luận nhóm để giải + Suy nghĩ giải bài + Sửa bài Bài 9: Tìm giá trị lớn nhất của(hoặc nhỏ nhất) của biểu thức sau: A = x2 - 6x + 11. Giải: A = x2 - 6x + 11 =(x - 3)2 +2 ≥ 2. Vậy GTNN là 2 tại x=3. 4. Hoạt động 4: (3 phút) Hướng dẫn ở nhà. + Xem lại các bài tập đã giải + Oân tập để chuẩn bị làm bài kiểm tra HK1 cho tốt + Chuẩn bị giấy nháp, bút, thước để làm bài kiểm tra HK. + Đề thi gồm hai phần: Trắc nghiệm và tự luận. Duyệt của Tổ trưởng Đông Bình, ngày .. tháng .. năm Duyệt của Lãnh đạo Đông Bình, ngày . tháng . năm . Tuần : 19 Tiết : 42 Ngày soạn : 22/12/2009 Ngày dạy: 28/12 " 2/1/2010 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I µ I. MỤC TIÊU: F Giúp HS thấy được những kiến thức mà các em chưa hiểu, hiểu chưa đúng. F Rút kinh nghiệm cho việc học trong học kỳ II. II. CHUẨN BỊ: ° GV: Đề kiểm tra HK và đáp án của Phòng GD, bài kiểm tra của HS. ° HS: SGK Toán 8, Tập ghi. ° Phương pháp: Thuyết trình III. KIỂM TRA: Sửa bài kiểm tra Nhận xét, rút kinh nghiệm bài làm của HS. Nhắc nhở, dặn dò HS ôn tập những kiến thức chưa tiếp thu được hoặc chưa hiểu IV: HƯỚNG DẪN Ở NHÀ: + Đọc trước bài “Diện tích hình thang” + Tuần 20: Học mỗi tuần 2 tiết Hình học. Duyệt của Tổ trưởng Đông Bình, ngày . tháng . năm Duyệt của Lãnh Đạo Đông Bình, ngày . tháng . năm
Tài liệu đính kèm: