I/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
Kĩ năng : HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán.Rèn luyện kỹ năng nhận dạng các hằng đẳng thức 1 cách nhanh nhẹn.
Thái độ:Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, óc quan sát so sánh để phân biệt từng hằng đẳng thức.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Đèn chiếu, phim trong.
HS: Như hướng dẫn về nhà tiết 7
III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
- Phương pháp động não
- Phương pháp học sinh thực hành độc lập
- Phương pháp hoạt động nhóm
- Phương pháp trò chơi
IV/ TIẾN TRÌNH:
Tiết:8 LUYỆN TẬP Ngày dạy:26/9/2006 I/ MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. Kĩ năng : HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán.Rèn luyện kỹ năng nhận dạng các hằng đẳng thức 1 cách nhanh nhẹn. Thái độ:Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, óc quan sát so sánh để phân biệt từng hằng đẳng thức. II/ CHUẨN BỊ: GV: Đèn chiếu, phim trong. HS: Như hướng dẫn về nhà tiết 7 III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề Phương pháp động não Phương pháp học sinh thực hành độc lập Phương pháp hoạt động nhóm Phương pháp trò chơi IV/ TIẾN TRÌNH: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG 1/ Ổn định tổ chức:Kiểm diện. 2/ Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu hằng đẳng thức tổng hai lập phương? Làm bài tập 31a. HS2: Nêu hằng đẳng thức hiệu hai lập phương? Làm bài tập 31b. 3/ Giảng bài mới: Cho HS làm nhóm bài tập 33. Nhóm 1,2: a,c,e. Nhóm 3,4: b,d,f. Aùp dụng hằng đẳng thức: bình phương của một hiệu, lập phương của một hiệu, tổng hai lập phương? Cho Hs làm nhóm nhỏ bài tập 35 Nhận dạng là 3 hạng tử có 2 hạng tử có dạng bình phương, hạng tử còn lại là cộng 2 lần tích 2 số? Gồm ba hạng tử, có 2 hạng tử có bình phương, còn là trừ 2 lần A.B? Gọi HS lên bảng làm bài tập 36. Trước hết nhận dạng hằng đẳng thức ? viết gọn lại sau đó thay x=98? Đa thức gồm 4 hạng tử và tất cả là dấu + để đưa về hằng đẳng thức lập phương của một tổng rồi thay giá trị của x? Nếu còn thời gian cho HS chơi trò chơi làm bài tập 37 GV đánh thứ tự 1 đến 7 rồi dùng phấn nối đúng các hằng đẳng thức theo SGK. 4/ Củng cố và luyện tập: Từ bài 36 rút ra cách tính giá trị biểu thức. I/ Sửa bài tập cũ: A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2) Bài tập 31a: chứng minh: a3+b3=(a+b)3-3ab(a+b) VP=a3+3a2b+3ab2+b3-3a2b-3ab2 =a3+b3=VT A3-B3=(A-B)(A2+AB+B2) Bài tập 31b: a3-b3=(a-b)3+3ab(a-b) VP= a3-3a2b+3ab2-b3+3a2b-3ab2 =a3-b3 II/ Bài tập mới: 33a/ (22+xy)2= 22+2.2xy+(xy)2 =4+4xy+x2y2 33c/ (5-x2)(5+x2)=52-(x2)2= 25-x4 33e/ (2x-y)(4x2+2xy+y2) = (2x-y)[(2x)2+2x.y+y2] = (2x)3-y3=8x3-y3 b/ (5-3x)2=52-2.5.3x+(3x)2 = 25-30x+9x2 d/ (5x-1)3=(5x)3-3(5x)2.1+3.5x.12-13 =125x3-75x2+15x-1 f/ (x+3)(x2-3x+9) =(x+3)(x2-3x+9)=x3+33=x3+27 Bài tập 35: tính nhanh: a/ 342+662+68.66 =342+2.34.66+662 = (34+66)2 =1002=10000 b/ 742+242-48.74 =742-2.24.74+242 =(74-24)2=502=2500 Bài tập 36: Tính giá trị biểu thức: a/ x2+4x+4 tại x = 98 =(x+2)2= (98+2)2= 1002 = 10000 b/ x3+3x2+3x+1 tại x= 99 =x3+3x2.1+3x.12+ 13 =(x+1)3=(99+1)3= 1003 = 1000000 1 2 3 4 5 6 7 Bài tập 37: 1 2 3 4 5 6 7 III/ Bài học kinh nghiệm: Để tính giá trị của một biểu thức ta phải dùng hằng đẳng thức viết gọn lại rồi thay giá trị của x vào để tính. 5/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà Bài cũ: Bài tập: 34, 38/SGK, 19, 20/ SBT. Bài mới : “Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung” Oân :Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng Bảng nhóm, bút dạ V/ RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung: Phương pháp: Hình thức tổ chức: -
Tài liệu đính kèm: