I- MỤC TIÊU:
Củng cố và rèn luyện kĩ năng vận dụng về bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
II- CHUẨN BỊ:
Sgk, phấn màu, bảng phụ bài tập 36 trang 18, 14 tấm bìa ghi hằng đẳng thức
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1) Kiểm tra bài cũ:
Thông qua trò chơi “ Đôi bạn nhanh nhất ” (sgk / 18)
2) Bài mới:
TIẾT 8 LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU: Củng cố và rèn luyện kĩ năng vận dụng về bảy hằng đẳng thức đáng nhớ II- CHUẨN BỊ: Sgk, phấn màu, bảng phụ bài tập 36 trang 18, 14 tấm bìa ghi hằng đẳng thức III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1) Kiểm tra bài cũ: Thông qua trò chơi “ Đôi bạn nhanh nhất ” (sgk / 18) 2) Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ Cho hsinh lên làm bài 33 Sgk/ 16 Cả lớp theo dõi nhận xét sửa sai. Cho hsinh đọc yêu cầu bài 34 Sgk/ 17 Câu a có dạng hằng đẳng thức nào? Gọi hsinh lên giải? Nêu cách làm câu b. Gọi hsinh lên giải? Nêu cách làm câu c. Gọi hsinh lên giải? Nhận xét sửa sai. Cho hsinh thực hiện theo nhóm. Gọi đại diện một nhóm lên trình bày các nhóm khác theo dõi nhận xét. Nêu cách làm bài 36 Sgk/ 17 Gọi hai hsinh lên bảng làm các hsinh còn lại làm vào vở. Nhận xét và sửa sai. Nêu cách chứng minh bài 31 Sgk/ 16 Hsinh làm bài theo nhóm. Gọi đại diện một nhóm lên trình bày các nhóm khác theo dõi nhận xét. Nêu cách chứng minh bài 31 Sgk/ 16 Gọi một hsinh lên trình bày các hsinh khác theo dõi nhận xét. Gviên hướng dẫn hsinh làm cách khác NỘI DUNG GHI BẢNG 1) Dạng 1:Tính Bài 33 Sgk/ 16 a) (2 + xy)2 = 4 + 4xy + x2y2 b) (5 – 3x)2 = 25 - 30x + 9x2 c)(5 – x2) (5 + x2) = 25 – x4 d)(5x – 1)3 = (5x)3 – 3. (5x)2. 1+ 3.5x.12 – 13 = 125x3 – 75x2 + 15x – 1 Bài 34 Sgk/ 17 a) (a + b)2 – (a – b)2 =[(a+ b)+(a – b)] [(a+b) – (a – b)]= 4ab b) (a + b)3 – (a – b)3 –2b3 = a3+3a2b+3ab2+b3–(a3–3a2b+3ab2– b3) –2b3 = a3+3a2b+3ab2+b3–a3+3a2b–3ab2+b3 –2b3 = 6a2b c) (x+y+z)2 – 2(x+y+z) (x+y) + (x+y)2 =[(x+y+z) –(x+y)]2= (x+y+z –x –y)2= z2 Bài 35 Sgk/ 17 a) 342+662+ 68.66 = 342 + 2.34.66 + 662 = (34+66)2= 1002 = 10000 b) 742+242– 48.74 = 742 – 2.24.74 + 242 = (74–24)2= 502 = 2500 Bài 36 Sgk/ 17 a) x2+4x+4=(x + 2)2 với x = 98 (98 + 2)2 = 1002 = 10000 b) x3+3x2+3x+1= (x +1)3 với x = 99 Þ (99 +1)3 = 1003 = 1000000 2) Dạng 2: Chứng minh Bài 31 Sgk/16 a)VP= (a+b)3–3ab(a+ b) = a3+3a2b+3ab2+b3–3a2b –3ab2= a3+b3=VT b) VP= (a –b)3+3ab(a –b) = a3 –3a2b+3ab2 –b3+3a2b –3ab2= a3 –b3=VT Aùp dụng: Tính a3+b3=(a+b)3–3ab(a+ b) =( -5)3–3.6.(- 5)= -35 Bài 38 Sgk/ 17 a) a3 –b3= - (b3 –a3) Ta có: a3 –b3= (a – b).(a2- ab+b2) -(b3–a3)=-(b–a).( (a2-ab+b2)=(a–b).(a2-ab+b2) Vậy a3 –b3= - (b3 –a3) 3) Củng cố: Thông qua các bài tập đã giải Cho học sinh quan sát bảng phụ bài 37 Sgk/ 17:(Hsinh làm theo nhóm) (x - y) (x2 + xy + y2) (x + y) (x - y) x2 - 2xy + y2 (x + y)2 (x + y) (x2 - xy + y2) y3 + 3xy2 + 3x2y +x3 (x - y)3 x3 + y3 x3 - y3 x2 + 2xy + y2 x2 - y2 (y - x)2 x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 (x + y)3 4) Hướng dẫn về nhà:Xem lại các bài tập đã giải Ôn lại tính chất phân phối giữa phép nhân đối với phép cộng Áp dụng: Tính 3. 12 + 7. 12 Viết mỗi số hạng của tổng 15 + 35 thành tích của các thừa số rồi tính Viết mỗi hạng tử của đa thức 2x2 – 4x thành tích của những đa thức Xem trước bài “ Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung” RÚT KINH NGHIỆM: .. .. ..
Tài liệu đính kèm: