Giáo án môn Đại số khối 8 - Tiết 63 đến tiết 70

Giáo án môn Đại số khối 8 - Tiết 63 đến tiết 70

1. Mục tiêu bài giảng:

a- Kiến thức:

+ HS biết vận dụng 2 QT biến đổi và giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn số

+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số

+ Hiểu bất phương trình tương đương.

+ Biết đưa BPT về dạng: ax + b > 0 ; ax + b < 0="" ;="" ax="" +="" b="" 0="" ;="" ax="" +="" b="">

b- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn

c- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày

2.Chuẩn bị của GV và HS

a- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ

b- HS: Bài tập về nhà.

3. Tiến trình bài dạy

 

doc 18 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1132Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Tiết 63 đến tiết 70", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
===================================================
Ngày soạn: 22/03/2011 . Ngày giảng: Lớp 8A :28/3/2011 
	 Lớp 8B : 28/3/2011
 	 Lớp 8C : 29/3/2011
 	 Lớp 8D :30/3/2011
Tiết 63
Luyện tập
1. Mục tiêu bài giảng:
a- Kiến thức: 
+ HS biết vận dụng 2 QT biến đổi và giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn số 
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số 
+ Hiểu bất phương trình tương đương. 
+ Biết đưa BPT về dạng: ax + b > 0 ; ax + b < 0 ; ax + b 0 ; ax + b 0
b- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn 
c- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
2.Chuẩn bị của GV và HS
a- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
b- HS: Bài tập về nhà.
3. Tiến trình bài dạy
Hoạt động cuả giáo viên 
Hoạt động cuả HS
a. Kiểm tra bài cũ
Lồng vào luyện tập
b.Dạy nội dung bài mới
- HS: { x2 0}
-GV: Chốt lại cách tìm tập tập hợp nghiệm của BPT x2 > 0 
+ Mọi giá trị của ẩn đều là nghiệm của BPT nào?
- GV: Cho HS viết câu hỏi a, b thành dạng của BPT rồi giải các BPT đó
- HS lên bảng trình bày
a) 2x - 5 0 
b) - 3x - 7x + 5 
- HS nhận xét
- Các nhóm HS thảo luận
- Giải BPT và so sánh kết quả
- GV: Yêu cầu HS chuyển thành bài toán giải BPT
( Chọn x là số giấy bạc 5000đ)
- HS lên bảng trả lời
- Dưới lớp HS nhận xét
 HĐ nhóm 
Giải các BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
b) 
c) ( x - 1) < 
GV cho các nhóm kiểm tra chéo , sau đó GV nhận xét KQ các nhóm. 
HS làm theo HD của GV 
c. Củng cố,luyện tập: (4’)
- GV: Nhắc lại PP chung để giải BPT
- Nhắc lại 2 qui tắc
d. Hướng dẫn HS về nhà (1’)
- Làm bài tập còn lại
- Xem trước bài : BPT chứa dấu giá trị tuyệt đối
1) Chữa bài 28 (10’)
a) Với x = 2 ta được 22 = 4 > 0 là một khẳng định đúng vậy 2 là nghiệm của BPT x2 > 0
b) Với x = 0 thì 02 > 0 là một khẳng định sai nên 0 không phải là nghiệm của BPT x2 > 0
2) Chữa bài 29 (7’)
a) 2x - 5 0 2x 5 x 
b) - 3x - 7x + 5 - 7x + 3x +5 0 
 - 4x - 5
 x 
3) Chữa bài 30 (7’)
Gọi x ( x Z*) là số tờ giấy bạc loại 5000 đ
Số tờ giấy bạc loại 2000 đ là: 
 15 - x ( tờ)
 Ta có BPT:
 5000x + 2000(15 - x) 70000
 x 
Do ( x Z*) nên x = 1, 2, 3 13
Vậy số tờ giấy bạc loại 5000 đ là 1, 2, 3  hoặc 13
4- Chữa bài 31 (8’)
Giải các BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
b) 
ú 8-11x <13 . 4
ú -11x < 52 - 8 
ú x > - 4 
+ Biểu diễn tập nghiệm
 ////////////( .
 -4 0
c) ( x - 1) < 
 12. ( x - 1) < 12. 
 3( x - 1) < 2 ( x - 4)
 3x - 3 < 2x - 8
 3x - 2x < - 8 + 3
 x < - 5
Vậy nghiệm của BPT là : x < - 5
+ Biểu diễn tập nghiệm
 )//////////.//////////////////
 -5 0
5- Chữa bài 33 (8’)
Gọi số điểm thi môn toán của Chiến là x điểm 
Theo bài ra ta có bất PT: 
( 2x + 2.8 + 7 + 10 ) : 6 8
ú 2x + 33 48
ú 2x 15 
ú x 7,5 
Để đạt loại giỏi , bạn Chiến phải có điểm thi môn Toán ít nhất là 7,5 .
==================================================
Ngày soạn: 25 /03/2011 . Ngày giảng: Lớp 8A : 29/03/2011 
	 Lớp 8B :30/03/2011
 	 Lớp 8C :31/03/2011
 	 Lớp 8D :29/03/2011
Tiết 64
Phương trình có chứa dấu
giá trị tuyệt đối
1. Mục tiêu bài giảng:
a- Kiến thức: 
+ HS hiểu kỹ định nghĩa giá trị tuyệt đối từ đó biết cách mở dấu giá trị tuyệt của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số 
+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. 
b- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
c- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
2.Chuẩn bị của GV và HS
a- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
b- HS: Bài tập về nhà.
3. Tiến trình bài dạy
Hoạt động cuả giáo viên 
Hoạt động cuả HS
a. Kiểm tra bài cũ (7’)
Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối?
- HS nhắc lại định nghĩa
| a| = a nếu a 0 
| a| = - a nếu a < 0 
*) ĐVĐ: Giới thiệu như SGK.
b. Dạy nội dung bài mới
* HĐ1: Nhắc lại về giá trị tuyệt đối (18’)
- GV: Cho HS nhắc lại định nghĩa về giá trị tuyệt đối
- HS tìm:
| 5 | = 5 vì 5 > 0
- GV: Cho HS làm bài tập ?1
 Rút gọn biểu thức
a) C = | - 3x | + 7x - 4 khi x 0
b) D = 5 - 4x + | x - 6 | khi x < 6
- GV: Chốt lại phương pháp đưa ra khỏi dấu giá trị tuyệt đối 
* HĐ2: Luyện tập (15’)
Giải phương trình: | 3x | = x + 4
- GV: Cho hs làm bài tập ?2
?2. Giải các phương trình
a) | x + 5 | = 3x + 1 (1)
 - HS lên bảng trình bày
b) | - 5x | = 2x + 2
- HS các nhóm trao đổi
- HS thảo luận nhóm tìm cách chuyển phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối thành phương trình bậc nhất 1 ẩn.
- Các nhóm nộp bài 
- Các nhóm nhận xét chéo
c. Củng cố,luyện tập: (4’)
- Nhắc lại phương pháp giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 
- Làm các bài tập 36, 37 (sgk)
d.Hướng dẫn HS về nhà (1’)
- Làm bài 35
- Ôn lại toàn bộ chương
HS trả lời 
1) Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
| a| = a nếu a 0 
| a| = - a nếu a < 0 
 Ví dụ:
 | 5 | = 5 vì 5 > 0
 | - 2,7 | = - ( - 2,7) = 2,7 vì - 2,7 < 0
* Ví dụ 1:
a) | x - 1 | = x - 1 Nếu x - 1 0 x 1 
 | x - 1 | = -(x - 1) = 1 - x Nếu x - 1 < 0 x < 1
b) A = | x - 3 | + x - 2 khi x 3 . A = x - 3 + x - 2
 A = 2x - 5
c) B = 4x + 5 + | -2x | khi x > 0. Ta có x > 0 
=> - 2x |-2x | = -( - 2x) = 2x
Nên B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5
 ?1 : Rút gọn biểu thức
a) C = | - 3x | + 7x - 4 khi x 0
 C = - 3x + 7x - 4 = 4x - 4
b) D = 5 - 4x + | x - 6 | khi x < 6
 = 5 - 4x + 6 - x = 11 - 5x
2) Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
* Ví dụ 2: Giải phương trình: | 3x | = x + 4
B1: Ta có: | 3x | = 3 x nếu x 0 
 | 3x | = - 3 x nếu x < 0
B2: + Nếu x 0 ta có:
 | 3x | = x + 4 3x = x + 4
 2x = 4 x = 2 > 0 thỏa mãn điều kiện
 + Nếu x < 0
 | 3x | = x + 4 - 3x = x + 4
 - 4x = 4 x = -1 < 0 thỏa mãn điều kiện
B3: Kết luận : S = { -1; 2 }
* Ví dụ 3: ( sgk)
?2: Giải các phương trình
a) | x + 5 | = 3x + 1 (1)
 + Nếu x + 5 > 0 x > - 5
(1) x + 5 = 3x + 1 
 2x = 4 x = 2 thỏa mãn
 + Nếu x + 5 < 0 x < - 5
(1) - (x + 5) = 3x + 1 
 - x - 5 - 3x = 1
 - 4x = 6 x = - ( Loại không thỏa mãn)
 S = { 2 }
b) | - 5x | = 2x + 2
 + Với x 0 
 - 5x = 2x + 2 7x = 2 x = 
 + Với x < 0 có :
 5x = 2x + 2 3x = 2 x = 
-HS nhắc lại phương pháp giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 
- Làm BT 36,37.
===================================================
Ngày soạn: 30/4/2011 . Ngày giảng: Lớp 8A : 04 /4/2011 
	 Lớp 8B :04/4/2011
 	 Lớp 8C :06/4/2011
 	 Lớp 8D :05/4/2011
Tiết 65
Ôn tập chương IV
1. Mục tiêu bài giảng:
a- Kiến thức: 
+ HS hiểu kỹ kiến thức của chương
+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số 
+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. 
b- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
c- Thái độ: 
	- Nghiêm túc trong học tập.
- Tư duy lô gíc 
2.Chuẩn bị của GV và HS
a- Giáo viên: Bài soạn.+ Bảng phụ
b- Học sinh: Bài tập về nhà.
3. Tiến trình bài dạy
Hoạt động cuả giáo viên
Hoạt động cuả HS
a. Kiểm tra bài cũ (3’)
Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối?
*) ĐVĐ: Giới thiệu qua nhiệm vụ ôn tập, lý thuyết và bài tập.
b.Dạy nội dung bài mới
* HĐ1: Ôn tập lý thuyết (15’)
I.Ôn tập về bất đẳng thức, bất PT. 
GV nêu câu hỏi KT 
1.Thế nào là bất ĐT ? 
+Viết công thức liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự. 
2. Bất PT bậc nhất có dạng như thế nào? Cho VD. 
3. Hãy chỉ ra một nghiệm của BPT đó.
4. Phát biểu QT chuyển vế để biến đổi BPT. QT này dựa vào t/c nào của thứ tự trên tập hợp số? 
5. Phát biểu QT nhân để biến đổi BPT. QT này dựa vào t/c nào của thứ tự trên tập hợp số? 
II. Ôn tập về PT giá trị tuyệt đối 
* HĐ2: Chữa bài tập (20’)
- GV: Cho HS lên bảng làm bài
- HS lên bảng trình bày
c) Từ m > n 
Giải bất phương trình
a) < 5 
 Gọi HS làm bài 
Giải bất phương trình
c) ( x - 3)2 < x2 - 3 
a) Tìm x sao cho:
Giá trị của biểu thức 5 - 2x là số dương
- GV: yêu cầu HS chuyển bài toán thành bài toán :Giải bất phương trình
- là một số dương có nghĩa ta có bất phương trình nào?
- GV: Cho HS trả lời câu hỏi 2, 3, 4 sgk/52
- Nêu qui tắc chuyển vế và biến đổi bất phương trình
Giải các phương trình
c. Củng cố, luyện tập:(6’)
 Trả lời các câu hỏi từ 1 - 5 / 52 sgk
d. Hướng dẫn HS về nhà (1’)
- Ôn lại toàn bộ chương
- Làm các bài tập còn lại
HS trả lời 
HS trả lời: hệ thức có dạng a b, ab, ab là bất đẳng thức. 
HS trả lời:
HS trả lời: ax + b 0, 
ax + b 0, ax + b0) trong đó a 0 
HS cho VD và chỉ ra một nghiệm của bất PT đó. 
HS trả lời: 
Câu 4: QT chuyển vếQT này dựa trên t/c liên hệ giữa TT và phép cộng trên tập hợp số.
Câu 5: QT nhân QT này dựa trên t/c liên hệ giữa TT và phép nhân với số dương hoặc số âm. 
HS nhớ: khi nào ? 
1) Chữa bài 38
c) Từ m > n ( gt) 
 2m > 2n ( n > 0) 2m - 5 > 2n - 5
2) Chữa bài 41
Giải bất phương trình
a) < 5 4. < 5. 4
2 - x < 20 2 - 20 < x 
 x > - 18. Tập nghiệm {x/ x > - 18}
3) Chữa bài 42
Giải bất phương trình
( x - 3)2 < x2 - 3 
 x2 - 6x + 9 < x2 - 3- 6x < - 12 
 x > 2 . Tập nghiệm {x/ x > 2}
4) Chữa bài 43
Ta có: 5 - 2x > 0 x < 
Vậy S = {x / x < }
5) Chữa bài 45
Giải các phương trình 
Khi x 0 thì 
 | - 2x| = 4x + 18 -2x = 4x + 18 
-6x = 18 x = -3 < 0 thỏa mãn điều kiện
* Khi x 0 thì 
 | - 2x| = 4x + 18 -(-2x) = 4x + 18 
-2x = 18 x = -9 < 0 không thỏa mãn điều kiện. Vậy tập nghiệm của phương trình 
 S = { - 3}
HS trả lời các câu hỏi 
===================================================
Ngày soạn:02 /4/2011 . Ngày giảng: Lớp 8A :07 /4/2011 
	 Lớp 8B :07 /4/2011
 	 Lớp 8C :07 /4/2011
 	 Lớp 8D :07 /4/2011
TIếT 66: Kiểm tra chương IV
(thời gian làm bài 45’)
1 . Mục tiờu 
	a. Kiến thức 
	- Kiểm tra sự tiếp nhận thức kiến thức của HS sau một chương.
	b. Kĩ năng
	- Rèn luyện cho HS kĩ năng thi cử công bằng nghiêm túc. 
	- Đánh giá lực học của HS nhằm thay đổi phương pháp dạy của GV và cách học của HS.
	c. Thái độ
 	- Cẩn thận, nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra.
3. Nội dung đề bài
Lớp 8A,B,C,D
A/ TRẮC NGHIỆM (3đ):
Hóy khoanh trũn cõu đỳng
Cõu 1/ Trong cỏc bất phương trỡnh sau, bất phương trỡnh nào khụng là bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn?
a/ 2x -5 0 c/ 6x + 4 > 0 d/ x - 3 < 9 
Cõu 2/ Nếu -2a > -2b thỡ :
a/ a = b b/ a b d/ a ≤ b
Cõu 3/ Nghiệm của bất phương trỡnh 2x > 10 là :
a/ x > 5 b/ x -5 d/ x < 10
Cõu 4 : Cho tam giỏc ABC , khẳng định đỳng là : 
a/ b/ = 1800 c/ 1800 d/1800 
Cõu 5/ Nghiợ̀m của phương trỡnh là 
a/ x = 0 ;  ... ,5đ )
Cõu 2 – b, (0,5đ )
Cõu 3 – a, (0,5đ )
Cõu 4 – a , (0,5đ)
Cõu 5 – c, (0,5đ)
 	Cõu 6 – d, (0,5đ) 
B/ TỰ LUẬN: (7đ):
 Cõu 1: ( 4,5 đ) 
a/ 3x + 4 2x + 3
3x – 2x 3 – 4 ( 0,5đ)
x – 1 ( 0,25đ)
Vậy S = { x/ x -1} ( 0,25đ ) 
* Hỡnh vẽ đỳng (0.5đ )
b/ < -3
 8 - 5x < -12 ( 0,25đ)
 - 5x < -20 ( 0,25đ)
 x > 4 ( 0,25đ)
Vậy S = { x/ x > 4} ( 0,25đ)
 * Hỡnh vẽ đỳng (0,5đ )
c/ 4 – 2x 3( x – 2 )
 4 – 2x 3x – 6 ( 0,25đ)
 - 2x – 3x - 6 – 4 ( 0,25đ)
 - 5x - 10 ( 0,25đ)
 x 2 ( 0,25đ)
* Hỡnh vẽ đỳng (0,5đ )
Cõu 2: ( 1đ) Cho a - 2b + 3
 Từ a - 2 b ( nhõn hai vờ́ cho – 2 ) ( 0,5đ) 
	 Do đó - 2a + 3 > - 2b + 3 ( Cụ̣ng hai vờ́ cho 3 ) ( đpcm ) ( 0,5đ)
Cõu 3: ( 1đ) 
	3x – 4 = . Vì = ( 0,25đ) nờn ta có hai trường hợp :
TH 1 : 3x – 4 = x ( nờ́u x 0 )
 3x – x = 4 
 2x = 4
 x = 2 ( nhọ̃n ) ( 0,25đ)
TH 2 : 3x – 4 = - x ( nờ́u x < 0 )
 3x + x = 4 
 4x = 4
 x = 1 ( loại ) ( 0,25đ)
 Vọ̃y tọ̃p nghiợ̀m S = { 2 } ( 0,25đ)
4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà 
- ễn tập toàn bộ cỏc chương I – IV cả lý thuyết và bài tập.
- Tiết sau tiến hành ụn tập.
===================================================
Ngày soạn:05 /4/2011 . Ngày giảng: Lớp 8A :11 /4/2011 
	 Lớp 8B :11 /4/2011
 	 Lớp 8C :13 /4/2011
 	 Lớp 8D :12 /4/2011
Tiết 67
Ôn tập cuối năm
1. Mục tiêu 
a) Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm
+ Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp
+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số 
+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. 
 b) Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
 c) Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
2. Chuẩn bị của GV và HS
a- Giáo viên: : Bài soạn.+ Bảng phụ
b- Học sinh: Bài tập về nhà.
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ (không)
 	*) ĐVĐ: Giới thiệu qua nhiệm vụ ôn tập, lý thuyết và bài tập. (1’)
b.Dạy nội dung bài mới (37’)
Hoạt động cuả giáo viên 
Hoạt động cuả HS
* Ôn tập về PT, bất PT 
GV nêu lần lượt các câu hỏi ôn tập đã cho VN, yêu cầu HS trả lời để XD bảng sau: 
Phương trình
1. Hai PT tương đương: là 2 PT có cùng tập hợp nghiệm 
2. Hai QT biến đổi PT:
+QT chuyển vế 
+QT nhân với một số 
3. Định nghĩa PT bậc nhất một ẩn. 
PT dạng ax + b = 0 với a và b là 2 số đã cho và a 0 được gọi là PT bậc nhất một ẩn. *
 Ôn tập về giải bài toán bằng cách lập PT 
Cho HS chữa BT 12/ SGK
Cho HS chữa BT 13/ SGK
* Ôn tập dạng BT rút gọn biểu thức tổng hợp. 
Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị nguyên
 M = 
Muốn tìm các giá trị nguyên ta thường biến đổi đưa về dạng nguyên và phân thức có tử là 1 không chứa biến
Giải phương trình
a) | 2x - 3 | = 4
Giải phương trình
HS lên bảng trình bày
HS lên bảng trình bày
a) (x + 1)(3x - 1) = 0 
b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 
HS lên bảng trình bày
HS lên bảng trình bày
c. Củng cố, luyện tập:(6’)
Nhắc nhở HS xem lại bài
d. Hướng dẫn HS về nhà (1’)
Ôn tập toàn bộ kỳ II và cả năm. 
HS trả lời các câu hỏi ôn tập. 
Bất phương trình
1. Hai BPT tương đương: là 2 BPT có cùng tập hợp nghiệm 
2. Hai QT biến đổi BPT:
+QT chuyển vế 
+QT nhân với một số : Lưu ý khi nhân 2 vế với cùng 1 số âm thì BPT đổi chiều. 
3. Định nghĩa BPT bậc nhất một ẩn. 
BPT dạng ax + b 0, ax + b 0, ax + b0) với a và b là 2 số đã cho và a 0 được gọi là BPT bậc nhất một ẩn. 
HS1 chữa BT 12: 
v ( km/h)
t (h)
s (km)
Lúc đi
25
x (x>0)
Lúc về
30
x
PT: - = . Giải ra ta được x= 50 ( thoả mãn ĐK ) . Vậy quãng đường AB dài 50 km 
HS2 chữa BT 13:
SP/ngày
 Số ngày
Số SP
Dự định
50
x (xZ)
Thực hiện
65
x + 255
PT: - = 3. Giải ra ta được x= 1500( thoả mãn ĐK). Vậy số SP phải SX theo kế hoạch là 1500. 
1) Chữa bài 6
M = 
M = 5x + 4 - 
 2x - 3 là Ư(7) = 
 x 
2) Chữa bài 7
Giải các phương trình
a)| 2x - 3 | = 4 Nếu: 2x - 3 = 4 x = 
Nếu: 2x - 3 = - 4 x = 
3) Chữa bài 9
 x + 100 = 0 x = -100
4) Chữa bài 10
a) Vô nghiệm
b) Vô số nghiệm 2
5) Chữa bài 11
a) (x + 1)(3x - 1) = 0 S = 
b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 S = 
6) Chữa bài 15
 > 0
 > 0 x - 3 > 0 
 x > 3
===================================================
Ngày soạn: 08 /4/2011 . Ngày giảng: Lớp 8A :14 /4/2011 
	 Lớp 8B: 14/4/2011
 	 Lớp 8C :14/4/2011
 	 Lớp 8D :14/4/2011
TIếT 68, 69: Kiểm tra cuối năm
(cả đại số và hình học )
(thời gian làm bài 90’)
 1. Mục tiờu 
	a. Kiến thức 
	- Kiểm tra sự tiếp nhận thức kiến thức của HS sau một năm học. 
	b. Kĩ năng
	- Rèn luyện cho HS kĩ năng thi cử công bằng nghiêm túc. 
	- Đánh giá lực học của HS nhằm thay đổi phương pháp dạy của GV và cách học của HS.
	c. Thái độ
 	- Cẩn thận, nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra.
 2. Nội dung đề bài
Lớp 8 A,B,C,D
 	A. Phần trắc nghiệmCâu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
a,) Hình lập phương là hình gồm 6 mặt, 6 đỉnh, 6 cạnh 
b,) Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là các hình chữ nhật
c,) Hình chóp tứ giác đều có các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau và có chung đỉnh
d,) Hình chóp cụt đều có các mặt bên là các hình chữ nhật
Câu 2. Cho tam giác ABC các khẳng định sau đây đúng hay sai 
	a. 
	b. 
 	c.
	d. 
Câu 3. Đánh dấu “x” vào ô vuông đứng trước câu trả lời đúng 
	a. Phương trình 2x – 5 = 6 là phương trình bậc nhất một ẩn
	b. Hai phương trình 3 – x = 1 và x – 2 = 0 là hai phương trình tương đương
	c. Phương trình bậc nhất một ẩn luôn có một nghiệm duy nhất
	d. x = 1 là nghiệm của phương trình sau 2x – 2 = 0
B. Phần tự luận
Câu 1. 
a,) Giải bất phương trình sau 
b,) Cho a < b hãy chứng minh 6a – 1 < 6b – 1 
Câu 2. Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 5 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2,5 lần tuổi Phương thôi. Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi ? 
Câu 3. Giải các phương trình sau
	a. 
	b. 
Câu 4. Tính các kích thước của một hình hộp chữ nhật biết rằng chúng tỉ lệ với 4, 5, 6 và hể tích của chúng là 960 cm3
Câu 5. Cho bài toán như hình vẽ, đơn vị đo là (cm)
 S
 24
 B
 C
 o H
 A 20 D
	a. Hãy đọc tên các cạnh, đỉnh, đường cao, trung đoạn, mặt đáy, các mặt bên của hình chóp tứ giác đều S.ABCD.
	b. Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình chóp biết SO = 19,4 cm, và 
SH = d = 21,8 cm
3. Đáp án và biểu điểm
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1. (1 Điểm)
a,) Sai b,) Đúng c,) Đúng d,) Sai
Câu 2. (1 Điểm)
a,) Sai b,) Đúng c,) Sai d,) Sai 
Câu 3. (1 Điểm)
a,) Đúng b,) Đúng c,) Sai d,) Đúng 
B. Phần tự luận
Câu 1. (1 Điểm)
 a. Giải bất phương trình sau 
	Ta có
	Vậy nghiệm của bpt là 
 b. Cho a < b hãy chứng minh 6a – 1 < 6b – 1 
Ta có a < b nhân cả hai vế của bđt với 6 ta được
6a < 6b cộng cả hai vế của bđt với -1 ta được 
	6a – 1 < 6b – 1 
Câu 2. (1 Điểm)
 Gọi tuổi của Phương năm nay là x (x > 0) 
	Năm nay tuổi mẹ là 3x
	5 năm nữa tuổi Phương là x + 5, tuổi mẹ là 3x + 5. Do lúc này tuổi mẹ chỉ còn gấp 2,5 lần tuổi của Phương nên ta có phương trình (x + 5)2,5 = 3x + 5
	Giải phương trình này ta tìm được x = 15 (t/mđk)
	Vậy năm nay Phương 15 tuổi
Câu 3. (1,5 Điểm)
 a. (1)
	Ta có khi 
	 khi 
	Do đó để giải phương trình (1) ta quy về giải hai phương trình sau
	1, Phương trình x – 3 – 2x + 2 = 0 khi 
	 x – 2x = 3 – 2 
	 - x = 1
	 x = -1 (không t/mđk)
	2, Phương trình khi 
 (t/mđk)
	Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là S = 
	b. (2)
	Ta có khi 
	khi 
	Do đó để giải phương trình (2) ta quy về giải hai phương trình sau
	1, Phương trình khi 
	(không t/mđk)
	2, Phương trình khi 
	 (không t/mđk)
	Vậy phương trình (2) vô nghiệm
Câu 4. (1 Điểm)
 Gọi các kích thước của hình hộp chữ nhật là a, b, c (a, b, c > 0) 
	Do a, b, c tỉ lệ với 4, 5, 6 nên ta có 
	Mặt khác, thể tích của hình hộp chữ nhật bằng 960 cm3 nên ta có 
	V= abc = 4k 5k 6k = 120 k3 = 960 
	Suy ra k = 2 
	Vậy ba kích thước của hình hộp chữ nhật là 8, 10, 12
Câu 5. (2,5 Điểm)
 a. Các cạnh bên của hình chóp là SA, SB, SC, SD.
	Các cạnh đáy là AB, AD, BC, CD
	Mặt đáy là ABCD
	Các mặt bên là SAB, SAC, SBC, SCD
	Đường cao của hình chóp là SO
	Trung đoạn là SH
 b,) Ta có Thể tích của hình chóp là 
	V= 1/3 S.h = 1/3.20.19,4 = 129,3 cm3 	
	Diện tích xung quanh của hình chóp là 
	Sxq = p.d = 20.2.21,8 = 872 cm2 
 S
 24
 B
 C
 o H
 A 20 D
===================================================
Ngày soạn: /4/2011 . Ngày giảng: Lớp 8A : /4/2011 
	 Lớp 8B : /4/2011
 	 Lớp 8C : /4/2011
 	 Lớp 8D : /4/2011
Tiết 70:
trả bài kiểm tra học kỳ II
 1. Mục tiêu.
a. Kiến thức:
- Kiểm tra sự tiếp thức kiến thức của HS sau một kỳ II. 
- Chỉ ra những lỗi bị sai của học sinh sau bài kiểm tra.
b. Kĩ năng:
- Rèn luyện cho HS kĩ năng thi cử công bằng nghiêm túc. 
- Đánh giá lực học của HS nhằm thay đổi phương pháp dạy của GV và cách học của HS.
c. Thái độ:
- Cẩn thận, nghiêm túc, trung thực khi trình bày bài kiểm tra.
 2. Đánh giá nhận xét
	-Nhỡn chung cỏc em cú ý thức ụn tập tốt
	-Trỡnh bày bài tương đối sạch đẹp
-Tuyờn dương những học sinh làm bài tốt. nhắc nhở những học sinh làm bài cũn kộm.
Lớp 8A,B,C,D:
 Ưu điểm:
	- Một số em chuẩn bị bài tương đối tốt
	- Đa số đạt điểm từ trung bỡnh trở lờn
Nhược điểm:
	- Một số học sinh cũn bị điểm kộm
	- Một số bỡa trỡnh bày cũn bẩn, cũn tảy xoỏ
3. Sửa chữa lỗi:
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1. (1 Điểm)
a,)Sai b,) Đúng c,) Đúng d,) Sai
Câu 2. (1 Điểm)
a,) Sai b,) Đúng c,) Sai d,) Sai 
Câu 3. (1 Điểm)
a,) Đúng b,) Đúng c,) Sai d,) Đúng 
B. Phần tự luận
Câu 1. (1 Điểm)
 a. Giải bất phương trình sau 
	Ta có
	Vậy nghiệm của bpt là 
 b. Cho a < b hãy chứng minh 6a – 1 < 6b – 1 
Ta có a < b nhân cả hai vế của bđt với 6 ta được
6a < 6b cộng cả hai vế của bđt với -1 ta được 
	6a – 1 < 6b – 1 
Câu 2. (1 Điểm)
 Gọi tuổi của Phương năm nay là x (x > 0) 
	Năm nay tuổi mẹ là 3x
	5 năm nữa tuổi Phương là x + 5, tuổi mẹ là 3x + 5. Do lúc này tuổi mẹ chỉ còn gấp 2,5 lần tuổi của Phương nên ta có phương trình (x + 5)2,5 = 3x + 5
	Giải phương trình này ta tìm được x = 15 (t/mđk)
	Vậy năm nay Phương 15 tuổi
Câu 3. (1,5 Điểm)
 a. (1)
	Ta có khi 
	 khi 
	Do đó để giải phương trình (1) ta quy về giải hai phương trình sau
	1, Phương trình x – 3 – 2x + 2 = 0 khi 
	 x – 2x = 3 – 2 
	 - x = 1
	 x = -1 (không t/mđk)
	2, Phương trình khi 
 (t/mđk)
	Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là S = 
	b. (2)
	Ta có khi 
	khi 
	Do đó để giải phương trình (2) ta quy về giải hai phương trình sau
	1, Phương trình khi 
	(không t/mđk)
	2, Phương trình khi 
	 (không t/mđk)
	Vậy phương trình (2) vô nghiệm
4. Tổng hợp kết quả:
G
K
TB
Y
Kộm
8A
8B
8C
8D
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà 
– Xem lai bài kiểm tra và so sỏnh kết quả.

Tài liệu đính kèm:

  • docDS 8 co de KT Chg IV va HKII.doc