Giáo án môn Đại số khối 8 - Tiết 63 đến tiết 68

Giáo án môn Đại số khối 8 - Tiết 63 đến tiết 68

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức : Củng cố cách giải BPT bậc nhất một ẩn, BPT đưa được về bậc nhất một ẩn, biểu diễn tập nghiệm trên trục số

- Kĩ năng :Rèn kĩ năng giải các BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán

II. CHUẨN BỊ: - GV: bảng phụ ghi đề bài

- HS: bảng nhóm

III.PHƯƠNG PHÁP:

 -Luyện tập – Thực hành

 -Thảo luận nhóm

IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc 27 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 968Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Tiết 63 đến tiết 68", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31 –Tiết 63
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức : Củng cố cách giải BPT bậc nhất một ẩn, BPT đưa được về bậc nhất một ẩn, biểu diễn tập nghiệm trên trục số
- Kĩ năng :Rèn kĩ năng giải các BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán
II. CHUẨN BỊ:
- GV: bảng phụ ghi đề bài 
- HS: bảng nhóm
III.PHƯƠNG PHÁP :
 -Luyện tập – Thực hành
 -Thảo luận nhóm
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
HĐ1 :KTBC (5’)
Gọi 2 HS lên bảng sửa bài.
Gọi vài HS nộp tập để KT việc làm bài ở nhà.
Yêu cầu cả lớp theo dõi, nhận xét
GV kết luận
2 HS lên bảng sửa bài
HS1 :
 Giải BPT 3x – 2 < 4
3x < 4 + 2
Û3x < 6
Ûx < 6 : 3
Ûx< 2
BPT có nghiệm x < 2
 | )////////////
 0 2
HS2 :
2 – 5x £ 17
Û– 5x £ 17 – 2 
Û– 5x £ 15
Û– 5x :( – 5) £ 15 : (– 5)
Ûx ³ – 3 
BPT có nghiệm x ³ – 3 
//////////( |
 -3 0
Cả lớp theo dõi, nhận xét
HS1 :
-Sửa bài 24b) : Giải BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
3x – 2 < 4
HS2 :
2 – 5x £ 17
HĐ 2 :LUYỆN TẬP DẠNG 1 (20’)
Gọi HS đọc đề bài.
Yêu cầu nửa lớp giải câu a) và nửa lớp giải câu b)
Cho thảo luận nhóm đôi (2’)nêu cách giải.
Cho cả lớp làm vào vở
Gọi 2HS lên bảng giải.
Gọi HS nhận xét
Yêu cầu đổi bài cho nhau KT kết quả.
GV chốt lại các lỗi sai của HS.
Gọi HS đọc đề bài
Cho HS thảo luận nhóm (5’)
Gọi đại diện 2 nhóm trình bày.
gọi nhóm khác nhận xét.
Gọi HS nêu lại các bước giải BPT.
GV chốt lại
Đọc đề bài.
Nửa lớp giải câu a)
Nửa lớp giải câu b)
Thảo luận nhóm đôi (2’)nêu cách giải.
Cả lớp làm vào vở
2HS lên bảng giải.
Nhận xét
Đổi bài cho nhau KT kết quả.
Đọc đề bài
Thảo luận nhóm (5’)
N1 – N2 : a)
N3 – N4 : b)
Đại diện 2 nhóm trình bày.
Nhóm khác nhận xét.
Chốt lại các bước giải :
-Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc
-Chuyển các hnạg tử sang 1 vế, các hằng số sang vế kia.
-Thu gọn từng vế và giải BPT.
LUYỆN TẬP
DẠNG 1 : GIẢI BPT
Bài 31.Giải BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a)15- 6x3 > 5
Û 15 – 6x > 5.3
Û – 6x > 15 – 15 
Û – 6x > 0
Û x > 0
BPT có nghiệm x > 0
 )////////////////
 0
b) 8- 11x4 < 13
Û 8 – 11x < 13 .4
Û 8 – 11x < 52
Û – 11x < 52 – 8
Û – 11x < 44
Û – 11x : (- 11) > 44 : (-11 )
Û x > 4
BPT có nghiệm x > 4
 ////////////|//////////(
 0 4
Bài 32.Giải các BPT
a)8x + 3(x + 1) > 5x – (2x – 6)
Û8x + 3x + 3 > 5x – 2x + 6
Û8x+ 3x – 5x + 2x > 6 – 3 
Û8x > 3
Ûx > 38
BPT có nghiệm x >38
b)2x(6x – 1) > (3x – 2 )(4x + 3)
Û12x2 - 2x > 12x2 + 9x – 8x – 6 
Û12x2 – 2x –12x2 – 9x + 8x >– 6
Û– 3x > – 6
Û– 3x : (-3 ) < – 6 : (-3 )
Ûx < 2
BPT có nghiệm x > 2
HĐ 3 :LUYỆN TẬP DẠNG 2 (12’)
Gọi HS đọc đề bài.
Thế nào là biểu thức không âm ?
Gọi HS trả lời, GV ghi bảng.
Gọi 2 HS lên bảng giải và trả lời.
Gọi HS nhận xét
Yêu cầu HS đọc, tìm hiểu đề.
Gọi HS chọn ẩn ?
Vậy số tờ giấy bạc loại 2000 đ là ?
Hãy lập BPT?
Yêu cầu HS về nhà giải và trả lời, lưu ý x : nguyên, dương.
Đọc đề bài, suy nghĩ.
Nêu cách giải.
2HS lên bảng giải
Nhận xét
Đọc, tìm hiểu đề.
Chọn ẩn
DẠNG 2 : GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP BPT.
Bài 29. 
a)Để tìm x ta giải BPT :
2x – 5 ³ 0
Û2x ³ 5
Ûx ³ 2,5
Vậy với các giá trị x ³ 2,5 thỏa ĐK đề bài
b)Để tìm x ta giải BPT :
–3x £ – 7x + 5
Û–3x + 7x £ 5
Û 4x £ 5
Û x £ 54
Vậy với các giá trị x £ 54 thỏa ĐK đề bài
Bài 30.
Gọi số tờ giấy bạc loại 5000đ là x(tờ) (x: nguyên, dương)
Vậy số tờ giấy bạc loại 2000 đ là : 15 – x (tờ)
Theo đề bài ta có BPT:
5000x + 2000(15- x) £ 70 000
HĐ 3 : DẠNG 3 (5’)
Cho hS thảo luận nhóm 4 (2’)
Gọi đại diện 2 nhóm trả lời
Nhóm khác nhận xét
Nhóm khác nhận xét
GV chốt lại : cần tránh những lỗi sai trên
Thảo luận nhóm 4 (2’)
Đại diện 2 nhóm trả lời
Nhóm khác nhận xét
DẠNG 3 : TÌM LỖI SAI .
Bài 34.
a)Sai lầm vì coi -2 là một hạng tử (-2 là hệ số của x) nên chuyển – 2 sạng VP và đổi dấu .
b)Sai lầm vì khi nhân hai vế với số âm -73mà không đổi chiều của BPT .
HĐ 4 :HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (3’)
Nêu BTVN
*Hướng dẫn :
Bài 33.
Đưa đề bài lên bảng.
Gọi HS đọc đề bài
Ghi vào vở
Đọc đề bài.
Chọn ẩn.
-Xem lại các dạng bài tập đã giải.
-Hoàn chỉnh bài 30
-Làm bài 33
-Ôn tập quy tắc tính GTTĐ của biểu thức.
-Xem trước §5
Bài 33.
Gọi x là điểm thi môn toán (x ³ 6 )
Theo đề bài, ta có BPT :
2x+2.8+7+106 ³ 8
IV/RÚT KINH NGHIỆM : 
-----&----
Tuần 32 –Tiết 64
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức : +Củng cố đ/n GTTĐ
 +Biết bỏ dấu GTTĐ của biểu thức để thu gọn
 +Biết các bước giải PT chứa dấu GTTĐ
- Kĩ năng : Biết thu gọn biểu thức chứa dấu GTTĐ,biết giải PT chứa dấu GTTĐ dạng đơn giảnax = cx + d và dạng x+a = cx+d
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán
II. CHUẨN BỊ:
- GV: bảng phụ ghi VD 
- HS: bảng nhóm
III.PHƯƠNG PHÁP :
 -Vấn đáp
 -Thảo luận nhóm
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
HĐ1 :KTBC (3’)
Gọi 1 HS lên bảng
GV hỏi thêm :
Cho biểu thức : x-3
 hãy bỏ dấu GTTĐ của biểu thức khi x ³ 3
Gọi HS nhận xét, 
GV kết luận, ghi điểm
1HS lên bảng KT
-Nêu đ/n
a = a nếu a ³ 0
 - a nếu a< 0
3 = 3
-25 = 25
0 = 0 
x-3 
Khi x ³ 3 thì x – 3 ³ 0
Þx-3 = x – 3 
Cả lớp theo dõi, nhận xét.
-Phát biểu đ/n về GTTĐ của một số a
-Tìm 3 =.
-25 = 
0 =.
HĐ 2 :NHẮC LẠI VỀ GTTĐ (10’)
Đặt vấn đề : ta có thể bỏ dấu GTTĐ tùy theo giá trị của biểu thức trong dấu GTTĐ là âm hay không âm
Yêu cầu HS đọc, tìm hiểu VD1
Cho HS làm ?1
Yêu cầu thảo luận nhóm(5’)
Gọi đại diện 2 nhóm trình bày.
Gọi nhóm khác nhận xét.
GV kết luận
Đọc, tìm hiểu VD1
Nêu lại cách giải
Thực hiện bỏ dấu GTTĐ : +Xét biểu thức trong dấu GTTĐ 
+Thu gọn .
Làm ?1
Thảo luận nhóm(5’)
N1 – N2 :a)
N3 – N4 : b)
Đại diện 2 nhóm trình bày.
a)Khi x £ 0 Þ3x³ 0
nên -3x = –3x
C = - 3x + 7x – 4 = 4x – 4 
b)Khi x< 6Þ x – 6 < 0
nên x-6 = 6 – x 
D = 5 – 4x + 6 – x 
=– 5x + 11
Nhóm khác nhận xét.
1.Nhắc lại về GTTĐ.
a = a nếu a ³ 0
 - a nếu a < 0
VD1 : (SGK)
HĐ 3 : GIẢI PT CHỨA DẤU GTTĐ (20’)
Gọi HS đọc đề VD2
Để bỏ dấu GTTĐ trong PT này ta cần xét 2 trường hợp :
*Biểu thức trong dấu GTTĐ không âm
*Biểu thức trong dấu GTTĐ âm
Ta cần xét 3x ³ 0 
 và 3x £ 0
gọi HS tìm ĐK của x trong từng trường hợp
gọi HS trả lời, GV ghi bảng và hướng dẫn cách trình bày lời giải
Khi chia thành 2 PT , gọi 2 HS lên bảng giải
GV chốt lại các bước giải
Gọi HS nghiên cứu VD3.
Gọi HS nhận xét.
Cho HS làm ?2
Yêu cầu nửa lớp câu a)
Nửa lớp câu b)
Gọi 2 HS lên bảng giải
Gọi HS nhận xét bài ở bảng
GV kết luận
Đọc đề VD2
Nhận dạng biểu thức trong dấu GTTĐ
Lần lượt giải từng bước theo gợi ý của GV
2HS lên bảng giải
Tham khảo VD3
Nhận xét : có 2 giá trị của x nhưng có 1 giá trị không thỏa nên loại
KL : PT có môït nghiệm
Làm ?2
Nửa lớp câu a)
Nửa lớp câu b)
Thảo luận nhóm đôi
2 HS lên bảng giải
x+5 = 3x + 1
x + 5 ³ 0 Û x ³ - 5
x + 5 < 0 Û x < - 5
suy ra
 x+5 = x + 5 khi x ³ - 5
x+5 = -x – 5 khi x < - 5
Ta giải 2 PT:
1)x +5=3x +1(ĐK: x ³ - 5)
Ûx – 3x = 1 – 5 
Û–2x = – 4 
x = 2(thỏa ĐK x ³ - 5)
2) –x – 5 = 3x + 1
Û–x – 5 – 3x = 1 + 5
Û–4x = 6
Û x = –1,5(Không thỏa ĐK x < - 5, loại)
Vậy PT đã cho có tập nghiệm S = {2}
Nhận xét bài ở bảng
2. Giải PT chứa dấu GTTĐ
VD2 :Giải PT 3x = x + 4
Giải.
*Nếu 3x ³ 0 Û x ³ 0, 
suy ra 3x = 3x
* Nếu 3x £ 0 Û x £ 0, 
suy ra 3x = –3x
Ta giải 2 PT :
1)3x = x + 4(ĐK : x ³ 0)
Û3x – x = 4
Û2x = 4
Ûx = 2(thỏa ĐK x ³ 0)
2)-3x = x + 4(ĐK: x £ 0)
Û–3x – x = 4
Û–4x = 4
Ûx = –1(thỏa ĐK x £ 0)
Vậy tập nghiệm của PT đã cho
 S ={- 1 ; 2}
VD3 : (SGK)
?2Giải các PT :
a) x+5 = 3x + 1
b) -5x = 2x + 21
-5x ³ 0 Û x £ 0
-5x 0
Suy ra -5x = - 5x khi x £ 0
-5x = 5x khi x > 0
Ta giải 2 PT :
1) –5x = 2x + 21 (ĐK x £ 0)
Û–5x – 2x = 21
Û–7x = 21
Û x = - 3(thỏa ĐK x £ 0 )
2) 5x = 2x + 21(ĐK x > 0)
Û5x – 2x = 21
Û3x = 21
Ûx = 7(thỏa ĐK x > 0)
Vậy PT đã cho có tập nghiệm 
S ={–3 ; 7}
HĐ 4 : CỦNG CỐ (10’)
Cho HS chuẩn bị vài phút
Gọi 1HS lên bảng giải
Yêu cầu cả lớp làm vào vở
Gọi HS nhận xét.
GV chốt lại cách trình bày, lưu ý những lỗi sai của HS
Chuẩn bị vài phút
1HS lên bảng giải
Cả lớp làm vào vở
Nhận xét.
BÀI TẬP.
Bài 36.Giải các PT
a) 2x = x – 6 
*2x ³ 0 Û x ³ 0
*2x < 0 Û x < 0
Suy ra 2x =2x, khi x ³ 0
2x =- 2x , khi x < 0
Ta giải 2 PT:
1)2x = x – 6 (ĐK x ³ 0 )
Û2x – x = –6 
Ûx = - 6 (không thỏa ĐK x ³ 0)
2) –2x = x – 6 (ĐK x < 0)
Û–2x – x = – 6 
Û–3x = – 6 
 Û x = 2 (không thỏa ĐK x < 0)
Vậy PT đã cho vô nghiệm
HĐ 5 : HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (3’)
Nêu yêu cầu về nhà
*Hướng dẫn :
Gọi HS đọc đề bài
Lưu ý : câu d) cần chai thành 2 trường hợp :
1)x +5³ 0 Þ x .
2) x + 5 < 0Þ x ..
Sau đoa bỏ dấu GTTĐ thu gọn.
Ghi vào vở
Đọc đề bài
Nêu cách tính
a)A =3x + 2 +5x
khi x ³ 0 thì 5x ³ 0
Þ5x = 5x
Khi x < 0 thì 5x = - 5x 
-Xem lại các VD
-Làm bài 35, 36 còn lại, 37 SGK
-Soạn câu hỏi ôn chương IV
Làm bài tập 38, 39, 41 SGK
-Chuẩn bị tiết sau ôn chương IV
*Hướng dẫn :
Bài 35 : tương tự VD1
Bài 37 : tương tự ?2 a)
IV/RÚT KINH NGHIỆM : 
-----&----
Tuần 33 – Tiết 65
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức : +Hệ thống kiến thức chương IV
 +Củng cố cách ch/m BĐT, cách giải BPT bậc nhất một ẩn, cách giải PT chứa dấu GTTĐ
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng ch/m BĐT, kĩ năng giải BPT bậc nhất một ẩn và giải PT chứa dấu GTTĐ dạng ax = cx + d và dạng x+a = cx+d
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán
II. CHUẨN BỊ:
- GV: bảng phụ 
- HS: bảng nhóm
III.PHƯƠNG PHÁP :
 -Luyện tập- Thực hành
 -Thảo luận nhóm
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
HĐ 1 : ÔN TẬP LÍ THUYẾT (18’)
Treo bảng phụ, gọi HS l ... )Quy tắc chuyển vế
b)Quy tắc nhân với một số
3)Các dạng PT :
Dạng 1 : PT dạng ax + b = 0
Dạng 2 : PT đưa được về dạng ax + b = 0
Dạng 3 : PT tích
Dạng 4 : PT chứa ẩn ở mẫu
HĐ 2 : TRẮC NGHIỆM (13’)
Đưa đề bài lên bảng
Gọi HS trả lời
Gọi HS khác nhận xét
GV chốt lại 
Đọc đề bài
HS trả lời câu hỏi
Câu 1 : chọn D
Chọn câu đúng
Giải thích
Thảo luận nhóm đôi câu 2
Đại diện trả lời
Câu 2 : chọn A
HS khác nhận xét.
Câu 3 : chọn B
Câu 4 : chọn C
Câu 5 : chọn D
II/.TRẮC NGHIỆM
1)Trong các PT sau, PT nào là PT bậc nhất một ẩn ?
A.x2 + 1 = 0 B.(x + 2 )(x – 3 ) = 0
C.0x + 4 = 0 D.12 x – 5 = 0
2) Giá trị x = – 3 là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. –2,5x = 7,5	 B. –2,5x = –7,5 
C.3x – 7 = 0	 D.3x – 1 = x + 5
3)Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào đúng?
A. –3x = 6 Û x = 6 + 3 	B. –3x = 6 Û x = 6: (- 3 )
C. –3x = 6 Û x = 6 : 3 
 D. –3x = 6 Û x = (-3) : 6
4)Tập nghiệm của PT (x - 3 2 ) ( x + 1 ) = 0 là :
A.32 	 B. -1 	
C. 32; -1 	D. 32;1 
5)Điều kiện xác định của phương trình 2x-2 + x+ 1x2 -4 = x-5x+2 là :
A. x ≠ - 2 	 B. x ≠ 2 	
C. x ≠ 0, x ≠ ± 2 D. x ≠ ± 2
HĐ 3 : TỰ LUẬN (21’)
Gọi HS nhận dạng PT a và b)
Gọi 2HS lên bảng giải câu a,b
Gọi HS nhận xét
Gọi HS nhắc lại các bước giải 2 PT dạng trên
GV chốt lại
Ghi đề câu c, d)
Gọi HS nhận dạng PT c và d)
Gọi HS nhắc lại cách giải
Cho cả lớp cùng làm 
Gọi 2HS lên bảng giải
Gọi HS nhận xét.
GV chốt lại cách giải PT đưa về dạng tích
Gọi HS Nhận dạng PT e) 
Yêu cầu thảo luận nhóm đôi
Gọi 1HS lên bảng giải
Gọi HS nhận xét.
GV chốt lại.
Đưa đề bài lên bảng
Gọi HS đọc đề bài
Yêu cầu nhận dạng
GV kẻ bảng
Gọi HS lên điền vào bảng
Nếu còn thời gian, gọi HS lên bảng trình bày lời giải, nếu không đủ thời gian thì cho HS về nhà tự trình bày
Nhận dạng PT a và b)
a)PT bậc nhất một ẩn
b)PT đưa được về bậc nhất một ẩn
2HS lên bảng giải câu a,b
Nhận xét
Nhắc lại các bước giải 2 PT dạng trên
Nhận dạng PT c) và d)
c)PT tích
d)Đưa về PT tích
Nhắc lại cách giải
Cả lớp cùng làm 
2HS lên bảng giải
Nhận xét.
Nhận dạng PT e) : PT chứa ẩn ở mẫu
Nhắc lại các bước giải
Thảo luận nhóm đôi
1HS lên bảng giải
Nhận xét.
Đọc đề bài
Nhận dạng : dạng toán chuyển động
1HS lên bảng điền vào bảng
1HS khác lên bảng trình bày
Cả lớp cùng làm
Nhận xét
III/.TỰ LUẬN
Bài 1)Giải các PT :
a)4x – 3 = 0
Û 4x = 3
Û x = 0,75
Vậy PT có tập nghiệm S ={0,75}
b)3x – 2 ( x + 3) = 5x – (x - 7)
Û3x – 2x – 6 = 5x – x + 7
Û3x – 2x – 5x + x = 7 + 6
Û3x = 13 
Û x = 133
Vậy PT có tập nghiệm S = 133
c)(x + 2)( 5x – 10)= 0
Û x + 2 = 0 hoặc 5x – 10 = 0
Û x = –2 hoặc x = 2
Vậy PT có tập nghiệm S ={–2 ; 2}
d)(x + 1)(3x – 5) = (x + 1)(x – 6 ) 
Û (x + 1) (3x – 5) – (x + 1)(x – 6 )
Û (x + 1)[(3x – 5 ) –(x – 6 )] = 0
Û (x + 1)(3x – 5 – x + 6) = 0
Û (x + 1)(2x + 1) = 0
Ûx + 1 = 0 hoặc 2x + 1 = 0 
Ûx = –1 hoặc x = –0,5
Vậy PT có tập nghiệm S ={–1 ; –0,5}
e)x+13x-9 - 12x-6 = 3x-2x-3 
3x – 9 = 3(x – 3 )
2x – 6 = 2( x – 3 )
ĐKXĐ : x ≠ 3
MTC : 6(x – 3 )
x+1.23x-3.2 – 1.32x-3.3 = 3x-2.6x-3.6 
Þ 2(x + 1) – 1.3 = 6(3x – 2 )
Û 2x + 2 – 3 = 18x – 12
Û 2x – 18x = – 12 – 2 + 3
Û –16x = –11
Û x = 1116 (thỏa ĐKXĐ)
Vậy PT có tập nghiệm S = 1116
Bài 2)Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
1)Hai xe máy khởi hành cùng lúc từ A đến B, xe thứ nhất đi với vận tốc 30 km/h, xe thứ hai đi với vận tốc bằng 56 vận tốc xe thứ nhất. Tính độ dài quãng đường AB, biết rằng xe thứ hai đến B sau xe thứ nhất 30 phút .
Vận tốc
(km/h)
q.đường
(km)
Th.gian
(h)
Lúc đi
30
x
x30
Lúc về
25
x
x25
PT: x25 - x30 = 12
HĐ 4 : HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (4’)
Nêu yêu cầu về nhà
*Hướng dẫn :
Gọi HS đọc đề bài và chọn ẩn
Gọi HS trả lời, GV điền vào bảng
Ghi vào vở
Đọc đề bài
Chọn ẩn
-Ôn tập lí thuyết
-Xem lại các bài tập đã giải
-Làm bài tập :
1)Giải PT :
a)(2x + 1)(3x – 2) =(5x – 8)(2x + 1)
b)x+2x-2 - 1x = 2x2- 2x
2)Số HS lớp 8A hơn lớp 8B 10 HS. Nếu chuyển 15 HS từ lớp 8A sang lớp 8B thì số HS lớp 8A bằng 35 số HS lớp 8B. Tính số HS mỗi lớp lúc đầu ?
 Lúc đầu
Lúc sau
Lớp 8A
x
x - 15
Lớp 8B
x - 10
x – 10 + 15
= x + 5
PT : x – 15 = 35 (x + 5)
IV/RÚT KINH NGHIỆM : 
-----&----
Tuần 36-Tiết 68 
ÔN TẬP 
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức : +Hệ thống kiến thức chương IV
 +Củng cố cách ch/m BĐT, cách giải BPT bậc nhất một ẩn,
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng ch/m BĐT, kĩ năng giải BPT bậc nhất một ẩn 
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán
II. CHUẨN BỊ:
- GV: bảng phụ 
- HS: bảng nhóm
III.PHƯƠNG PHÁP :
 -Luyện tập- Thực hành
 -Thảo luận nhóm
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
HĐ 1 : KTBC (10’)
Gọi 2HS lên bảng sửa bài
Cho cả lớp theo dõi
Gọi HS nhận xét.
GV kết luận
2HS lên bảng sửa bài
HS1 :
x2 – 2x = x(x – 2 )
ĐKXĐ : x≠ 0 ; x ≠ 2
MTC : x (x – 2 )
 x+2x-2 - 1x = 2x2- 2x
x+2.xx-2.x – 1(x-2 )x(x-2 ) = 2x(x- 2)
x(x + 2) – 1(x – 2 ) =2
x2 + 2x – x + 2 = 2
x2 + x = 0
x(x + 1 ) = 0
x = 0 hoặc x+ 1 = 0
1)x = 0 (không thỏa (ĐKXĐ 
2)x = -1(thỏa ĐKXĐ)
Vậy PT có tập nghiệm
 S={-1}
HS2 :
Gọi x là số HS lớp 8A lúc đầu(x :nguyên,dương)
Vậy số HS lớp 8B lúc đầu là x – 10
Sau khi chuyển thì số HS lớp 8A là : x – 15
Số HS lớp 8B là x – 10 +15 = x + 5
Sau khi chuyển thì số HS lớp 8A bằng 35 số HS lớp 8B nên ta có PT :
x – 15 = 35 (x + 5)
Giải PT :
5(x - 15) = 3(x+ 5)
5x – 75 = 3x + 15
5x – 3x = 15 + 75
2x = 90
x = 45(thỏa ĐK)
Vậy số HS lớp 8A lúc đầu là 45(HS)
số HS lớp 8B lúc đầu 45-10 = 35(HS)
Cả lớp theo dõi
Nêu thêm cách khác :
Gọi x là số HS lớp 8B lúc đầu
Nhận xét.
Sửa BTVN
HS1 : Giải PT
x+2x-2 - 1x = 2x2- 2x
HS2 : Sửa bài 2)
2)Số HS lớp 8A hơn lớp 8B 10 HS. Nếu chuyển 15 HS từ lớp 8A sang lớp 8B thì số HS lớp 8A bằng 35 số HS lớp 8B. Tính số HS mỗi lớp lúc đầu ?
HĐ2 : ÔN TẬP CHƯƠNG IV - BT TRẮC NGHIỆM (20’)
Gọi HS lần lượt nhắc lại các kiến thức chương IV
Gọi HS khác bổ sung
GV lần lượt đưa đề bài trắc nghiệm lên bảng
Gọi HS trả lời
Gọi HS khác nhận xét
Yêu cầu HS giải thích.
Câu 6, 7,8 :Cho HS thảo luận nhóm đôi 
GV kết luận
Nhắc lại :
-tính chất BĐT 
HS khác bổ sung
-Đ/n BPT bậc nhất một ẩn
-Các quy tắc biến đổi BPT
Đọc đề bài
Lên bảng điền câu 1
<
<
<
>
HS khác nhận xét
Trả lời
Câu 2 : chọn B
Giải thích
Câu 3 : chọn A
Câu 4 : 
A.Đ
B.Đ
C.S
D.Đ
E.S
Câu 5 : chọn C
Câu 6 : chọn C
Câu 7 : chọn D
Vì 5 > 3 , khi nhân hai vế với a là số âm thì BĐT cùng chiều
Câu 8 :chọn D
Khi x > 0 thì – x < 0 nên 
-x = -(-x) = x
Þ-x - 2x + 5 = x – 2x + 5
= - x + 5
I/LÍ THUYẾT.
1)Tính chất BĐT :
a)Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Nếu a < b thì a+ c < b+ c (c :số tùy ý)
b)Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
*Nếu a 0 thì a.c < b.c
*Nếu a b.c
2)Đ/n BPT bậc nhất một ẩn
3)Các quy tắc biến đổi BPT
-Quy tắc chuyển vế
-Quy tắc nhân với một số
II/TRẮC NGHIỆM
1)Điền dấu thích hợp (, ³ , £ ) vào ô vuông :
Cho m < n
a)m + 3 n + 3
b)m – 2 n – 2
c)5m 5n
-2m – 2n 
2)Trong các BPT sau BPT nào là BPT bậc nhất một ẩn?
A.0x + 4 > 0
B.32x - 1 < 0
C.x2 -2 ³ 0
D.x –y £ 0
3)Hình vẽ sau đây biểu diễn tập hợp nghiệm của BPT nào trên trục số?
 )|/////////|///////////////
 -2 0 
A.x - 2
C.x £ -2 D.x ³ -2
4) Phép biến đổi sau đúng hay sai?
A.x – 2 < 3x + 5 Û x – 3x < 5 + 2 
B. x – 2 3x - x
C. –2x > 10 Û x > 10 : (-2)
D. –2x > 10 Û x < 10: (- 2)
E.-5x > 15 Ûx > 15 + 5
5)x = 1 là nghiệm của BPT nào sau đây?
A. 3x + 3 > 9	
B.-5x > 4x + 1
C. x – 2x < - 2x + 4	
D.x – 6 > 5 – x 
6)Với x < y, ta có :
A.x – 5 > y – 5	 B.5 – 2x < 5 - 2y 
C.2x – 5 < 2y – 5 	 D.5 – x < 5 – y 
7)Mệnh đề nào đúng :
A.Số a là số âm nếu 3a < 5a	
B. Số a là số dương nếu 3a > 5a
C. Số a là số dương nếu 5a < 3a	
D. Số a là số âm nếu 5a < 3a
8)Kết quả rút gọn của biểu thức -x - 2x + 5 với x > 0 là :
A. x– 5	B. –x –5	
C. –3x + 5 	 D. –x + 5
HĐ 3 : BÀI TẬP (14’)
Gghi đề bài
Cho cả lớp làm vào vở
Gọi 2HS lên bảng giải câu a, b
Gọi HS nhận xét bài ở bảng
Yêu cầu đổi bài cho nhau KT kết quả
Yêu cầu nửa lớp giải câu c)
Nửa lớp giải câu d)
Gọi 2HS lên bảng giải
Gọi HS nhận xét
Gọi HS đọc đề bài
Cho thảo luận nhóm đôi câu a)
Gọi 2 HS lên bảng trình bày
Gọi HS nêu cách giải câu b, c
Cả lớp làm vào vở
2HS lên bảng giải câu a, b
Nhận xét bài ở bảng
Đổi bài cho nhau KT kết quả
Nửa lớp giải câu c)
Nửa lớp giải câu d)
2HS lên bảng giải
Nhận xét
Đọc đề bài
Thảo luận nhóm đôi câu a)
2HS lên bảng trình bày
Nhận xét
Nêu cách giải câu b, c
c)Chia 2 trường hợp : x ³ 4 và x < 4
Về nhà làm vào vở
I/.BÀI TẬP
1)Giải các BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
a)4x – 5 > 0
Û 4x > 5
Û x > 54
Vậy BPT có tập nghiệm S = {x/ x > 54 }
////////////////|///////(
 0 54
b) –3x + 12 > 0
Û –3x > –12
Ûx < 4
Vậy BPT có tập nghiệm S = {x/ x < 4 }
 | )///////////////////
 0 4
c)x – 11 ³ 3x + 5
Û x – 3x ³ 5 + 11
Û–2x ³ 16
Û x £ – 8 
Vậy BPT có tập nghiệm S = {x/ x £ -8 }
 ]////////////|///////////////
 -8 0
d)4x-53 < 7-x5
Û5(4x – 5 ) < 3(7 – x )
Û20x – 25 < 21 – 3x
Û20x + 3x < 21 + 25
Û23x < 46
Û x < 2
Vậy BPT có tập nghiệm S = {x/ x < 2 }
 | )//////////////////
 0 2
2)Bỏ dấu GTTĐ rồi rút gọn biểu thức :
a)A=3x + 2x – 7 trong hai trường hợp x ³ 0 và x < 0
*TH : x ³ 0 
x ³ 0 thì 3x ³ 0 nên 3x = 3x
A = 3x + 2x - 7 = 5x – 7 
*TH : x < 0 
x< 0 thì 3x < 0 nên 3x = - 3x
A = - 3 x + 2x – 7 = - x – 7 
b) -5x + 4x + 1 trong hai trường hợp x £ 0 và x > 0
c) x-4 + 3x + 2
HĐ 4 : HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (1’)
Nêu yêu cầu về nhà.
Ghi vào vở
-Ôn tập lí thuyết chương III, IV
-Làm hoàn chỉnh bài 2 b, c
-Xem lại các dạng bài tập trong chương
-Chuẩn bị KT HK II
IV/RÚT KINH NGHIỆM : 
-----&----

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI 8TUAN 3136.doc