Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tiết 59 đến 60 (Bản đẹp)

Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tiết 59 đến 60 (Bản đẹp)

A. Mục tiêu:

- Kiến thức: Củng cố cho học sinh về bất đẳng thức, các tính chất của liên hệ thứ tự với phép cộng, phép nhân.

- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất vào giải bài toán có liên quan.

B. Chuẩn bị:

- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi bài 9, 10 - SGK

- Học sinh: ôn tập các tính chất của 2 bài vừa học, giấy trong, bút dạ.

C. Tiến trình bài giảng:

I. Tổ chức lớp:

II. Kiểm tra bài cũ:

- Học sinh 1: cho a < b="" chứng="" tỏ="">

a) 2a - 3 < 2b="" -="">

b) 4 - 2a > 4 - 2b

- Học sinh 2: phát biểu các tính chất của thứ tự với phép nhân.

III. Bài mới:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 369Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tiết 59 đến 60 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 59
Ngày soạn: 13/3/2010
Ngày giảng: 15/3/2010
	 luyện tập 
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố cho học sinh về bất đẳng thức, các tính chất của liên hệ thứ tự với phép cộng, phép nhân.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất vào giải bài toán có liên quan.
B. Chuẩn bị: 
- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi bài 9, 10 - SGK 
- Học sinh: ôn tập các tính chất của 2 bài vừa học, giấy trong, bút dạ.
C. Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: 
II. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh 1: cho a < b chứng tỏ rằng:
a) 2a - 3 < 2b - 3
b) 4 - 2a > 4 - 2b
- Học sinh 2: phát biểu các tính chất của thứ tự với phép nhân.
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Giáo viên đưa nội dung bài tập 9 lên máy chiếu.
- Cả lớp suy nghĩ và làm bài.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Yêu cầu học sinh làm bài (sau khi đưa nội dung bài lên máy chiếu)
- Cả lớp thảo luận nhóm và làm bài ra giấy trong.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài 
- Học sinh làm bài vào vở.
- 2 học sinh lên bảng trình bày.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.
- 2 học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm bài ra giấy trong.
- Giáo viên có thể gợi ý: dựa vào tính chất bắc cầu.
- Giáo viên thu bài của học sinh và đưa lên máy chiếu.
- Lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
Bài tập 9 (tr40 - SGK) 
Các khẳng định đúng:
b) 
c) 
Bài tập 10 (tr40 - SGK) 
a) Ta có -2.3 = -6 -2.3 < - 4,5
b) -2.3.10 < - 4,5.10 (nhân với 10)
 -2.30 < - 45
(-2).3 < - 4,5
 (-2).3 + 4,5 < 0 (cộng với - 4,5)
Bài tập 11 (tr40 - SGK) 
Cho a < b chứng minh:
a) 3a + 1 < 3b + 1
ta có a < b 3a < 3b (nhân với 3)
 3a + 1 < 3b + 1
b) -2a - 5 > -2b - 5
ta có a -2b (nhân với -2)
 -2a - 5 > -2b - 5 (cộng với -5)
Bài tập 12 (tr40-SGK) 
a) 4(-2) + 14 < 4.(-1) + 14
ta có -2 < -1 4.(-2) < 4.(-1)
 4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14
b) (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5
ta có 2 > -5
 (-3).2 < (-3).(-5) (nhân -3)
 (-3).2 + 5 < (-3)(-5) + 5
Bài tập 14 (tr40-SGK) 
Cho a < b. Hãy so sánh
a) 2a + 1 với 2b + 1
Vì a < b 2a < 2b
 2a + 1 < 2b + 1
b) 2a + 1 với 2b + 3
Vì a < b 2a + 1 < 2b + 1 (1) (theo câu a)
mà 1 < 3 2b + 1 < 2b + 3 (2) (cộng cả 2 vế với 2b)
từ (1) và (2) 2a + 1 < 2b + 3
IV. Củng cố: 
- Học sinh nhắc lại các tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng, phép nhân.
V. Hướng dẫn học ở nhà:
- Đọc phần: Có thể em chưa biết. Làm lại các bài toán trên.
- Chứng minh 
- Làm các bài 22 30 (tr43, 44-SBT)
Tiết 60
Ngày soạn: 13/3/2010
Ngày giảng: 16/3/2010
 bất phương trình một ẩn
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm bất phương trình một ẩn, nghiệm của bất phương trình . Biết kiểm tra xem 1 số có là nghiệm của bất phương trình hay không. Biết viết và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của phương trình có dạng x > a (x < a; ). Nắm được bất phương trình tương đương và kí hệu.
- Vẽ, biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
B. Chuẩn bị: 
- Giáo viên: máy vi tính, projector 
- Học sinh: ôn lại nghiệm của phương trình, định nghĩa 2 phương trình tương đương.
C. Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: 
II. Kiểm tra bài cũ: 
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Giáo viên đưa nội dung lên máy chiếu và thuyết trình.
- Học sinh chú ý theo dõi.
? Tính giá trị và so sánh 2 vế khi x = 9, x = 10 vào bất phương trình .
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh đọc kết quả.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
- Cả lớp làm ra giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong đưa lên máy chiếu.
- Học sinh nhận xét.
- GV: Các nghiệm của bất phương trình gọi là tập nghiệm của BPT.
? Thế nào là tập nghiệm của BPT.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên đưa ra ví dụ.
- Giáo viên đưa lên máy chiếu và giới thiệu cho học sinh biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
- Học sinh quan sát và ghi bài.
? Tìm tập nghiệm của BPT.
- Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên đưa lên máy chiếu biểu diễn tập nghiệm trên truch số.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3; ?4
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 2 học sinh lên bảng làm.
? Nhắc lại định nghĩa 2 phương trình tương đương.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? Tương tự như 2 phương trình tương đương, nêu định nghĩa 2 bất phương trình tương đương.
1. Mở đầu 
Ví dụ:
 là bất phương trình 
 là vế trái
25000 là vế phải.
- Khi x = 9 ta có là khẳng định đúng x = 9 là nghiệm của bất phương trình .
- Khi x = 10 ta có là khẳng định sai x = 10 không là nghiệm của bất phương trình.
?1
a) Bất phương trình : 
Vế trái: x2 ; vế phải: 6x - 5
b) Khi x = 3: là khẳng định đúng ...
Khi x = 6: là khẳng định sai x = 6 không là nghiệm của bất phương trình
2. Tập nghiệm của bất phương trình 
* Định nghĩa: SGK 
Ví dụ 1: Tập nghiệm của BPT x > 3 là tập hợp các số lớn hơn 3.
Kí hiệu: 
(
0
3
Ví dụ 2: xét BPT x 7
tập nghiệm của BPT: 
0
7
?3
Tập nghiệm 
-2
0
?4
Tập nghiệm: 
)
0
4
3. Bất phương trình tương đương 
* Định nghĩa: SGK 
Ví dụ 3 < x
 x > 3
IV. Củng cố: 
Bài tập 15 (tr43-SGK) Khi x = 3 ta có
a) 2x + 3 < 9; 2.3 + 3 < 9 khẳng định sai x = 3 là nghiệm của bất phương trình .
b) x = 3 không là nghiệm của BPT - 4x > 2x + 5
c) x = 3 là nghiệm của BPT: 5 - x > 3x - 12
Bài tập 16
Bài tập 17
a) b) x > 2 c) d) x < -1
V. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học theo SGK. Chú ý cách biểu tập nghiệm và kí hiệu tập nghiệm.
- Làm lại các bài tập trên, bài tập 18 (tr43-SGK)
- Làm bài tập 32, 33, 34, 36, 37, 38 (tr44-SBT)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_khoi_8_tiet_59_den_60_ban_dep.doc