A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức. Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng của bất đẳng thức.
- Kĩ năng: Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng (mức đơn giản)
B. Chuẩn bị:
C. Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
Tiết 56 Ngày soạn: 28/02/2010 Ngày giảng: 1/03/2010 Bất phương trình bậc nhất một ẩn Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng A. Mục tiêu: - Kiến thức: Nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức. Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng của bất đẳng thức. - Kĩ năng: Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng (mức đơn giản) B. Chuẩn bị: C. Tiến trình bài giảng: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: III. Bài mới: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng ? Cho 2 số a và b, có những trường hợp nào xảy ra. - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Giáo viên đưa biểu diễn lên các số lên máy chiếu và nhắc lại thứ tự các số trên trục số. - 1 học sinh lên bảng làm vào giấy trong. - Giáo viên giới thiệu kí hiệu và ? ghi các kí hiệu bới các câu sau: + số x2 không âm. + số b không nhỏ hơn 10 - 1 học sinh lên bảng làm bài. - Giáo viên đưa ra khái niệm bất đẳng thức. - Học sinh chú ý và ghi bài. - Giáo viên đưa hình vẽ. - Cả lớp chú ý theo dõi. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2 - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. ? Phát biểu bằng lời nhận xét trên. - 1 học sinh trả lời. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3 - 1 học sinh lên bảng làm bài. - Giáo viên đưa ra chú ý. - Học sinh theo dõi và ghi bài ? Nhắc lại thứ tự các số. a > b thì a biểu diễn bên phải của b trên trục số. 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số Trên R, cho 2 số a và b có 3 trường hợp xảy ra: - a bằng b, kí hiệu a = b. - a lớn hơn b, kí hiệu a > b. - a nhỏ hơn b, kí hiệu a < b. ?1 - Số a lớn hơn hoặc bằng b kí hiệu ab - Số c là số không âm kí hiệu c0. - Số a nhỏ hơn hoặc bằng b kí hiệu ab Ví dụ: Số y không lớn hơn 3 kí hiệu y3 2. Bất đẳng thức Ta gọi a > b (hay a < b, a b, a b) là bất đẳng thức. a là vế trái, b là vế phải. 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ?2 a) Khi cộng -3 vào bất đẳng thức -4 < 2 ta có bất đẳng thức: -4 + (-3) < 2 + (-3) b) -4 + c < 2 + c * Tính chất: với 3 số a, b, c ta có: - Nếu a < b thì a + c < b + c a b thì a + c b + c - Nếu a > b thì a + c > b + c a b thì a + c b + c ?3 - 2004 + (- 777) > - 2005 + (- 777) vì - 2004 > - 2005 ?4 Ta có < 3 + 2 < 3 + 2 + 2 < 5 * Chú ý: SGK IV. Củng cố: Bài tập 1 (tr37-SGK) (1 học sinh đứng tại chỗ trả lời) - Các khẳng định đúng: b, c, d Bài tập 2 (tr37-SGK) (2 học sinh lên bảng làm bài) a) Cho a b + 1 b) Ta có a - 2 = a + (-2) b - 2 = b + (-2) vì a < b a + (-2) < b + (-2) a - 2 < b - 2 Bài tập 3 (tr37-SGK) a) a - 5 b - 5 a + (-5) b + (-5) a b b) 15 + a 15 + b a b V. Hướng dẫn học ở nhà: - Học theo SGK, chú ý các tính chất của bài. - Làm bài tập 4 (tr37-SGK), bài tập 3 9 (tr41, 42-SBT)
Tài liệu đính kèm: