I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, Hiệu hai bình phương.
2. Về kĩ năng: HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán.
3. Về tư duy, thái độ: Cẩn thận khi làm toán, có tinh thần hợp tác.
II. Chuẩn bị:
1. GV: BT phần luyện tập, bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ, phiếu học tập.
2. HS: Làm các BT đã dặn ở tiết trước.
III. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
TUẦN 3– TIẾT 5 Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục tiêu: Về kiến thức: Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, Hiệu hai bình phương. Về kĩ năng: HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán. Về tư duy, thái độ: Cẩn thận khi làm toán, có tinh thần hợp tác. II. Chuẩn bị: GV: BT phần luyện tập, bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ, phiếu học tập. HS: Làm các BT đã dặn ở tiết trước. III. Kiểm tra bài cũ: (7 phút) Câu hỏi: Đáp án: 1. Điền vào chỗ trống () (A +B)2 = .. 2. Tính: 2012 = ? 1/ (A +B)2 = A2 +2AB +B2 (3 đ) 2/ 2012 = (200+1)2 (3đ) = 2002+2.200.1+12 (2đ) =40 000 + 400 +1 = 40 401 (2đ) 1. Điền vào chỗ trống () (A -B)2 = . 2. Tính: 992 =? 1.(A -B)2 = A2 –2AB +B2 (3đ) 2/ 992 =(100 - 1)2 (3đ) =1002 – 2.100 + 12 (2đ) = 10 000 – 200 + 1 = 9 801 (2đ) IV. Tiến trình giảng bài mới : Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS Nội dung Hoạt Động 1: Luyện tập * Sửa BT về nhà - Bài tập 18/ 11 - Gọi 2 hs lên bảng điền vào * Giải BT tại lớp: Giải BT 20 SGK. -Cho HS đọc yêu cầu đề, nêu nhận xét của mình. Giải Bt 22 SGK -Cho HS nhắc lại công thức hiệu hai bình phương. -Cho 3 HS lên bảng giải -Cho các HS khác nhận xét -Nhận xét và sửa sai cho các em Giải BT 23 SGK. -Hướng dẫn HS cách chứng minh đẳng thức -Cho các em thảo luận làm bài -Gọi đại diện hai nhóm lên trình bày. -Cho các nhóm khác nhận xét -Nhận xét và sửa hoàn chỉnh cho các em. Lưu ý cho các em các công thức này nói về mối liên hệ giữa Bình phương của một tổng và Bình phương của một hiệu. Các mối liên hệ này được ứng dụng nhiều trong việc tính toán và chứng minh đẳng thức -Cho các em vận dụng 2 kết quả trên làm BT phần áp dụng. - Giải BT 24 SGK --Cho HS khác nhận xét. -Nhận xét, sửa hoàn chỉnh. - Đọc đề, khai triển VP so sánh với VT và trả lời. -Nhắc lại công thức -Lên giải theo chỉ định của GV -Cho ý kiến về bài làm của bạn. -Sửa hoàn chỉnh bài làm của mình. -Chú ý lắng nghe. -Thảo luận làm bài. -Đại diện nhóm lên trình bày bài giải của nhóm. -Cho ý kiến về bài làm của nhóm bạn. Sửa hoàn chỉnh bài làm của mình. Lưu ý các vấn đề GV nêu ra. -Suy nghĩ làm bài. -Cho ý kiến, sửa hoàn chỉnh bài làm của mình. I/ Ôn tập lý thuyết: Với A, B là các đa thức: (A + B)2 = A2 +2AB +B2 (A - B)2 = A2 -2AB +B2 A2 - B2=(A-B)(A+B) II/ Luyện tập : (31 phút) BT 18/11 SGK: a/ x2 + 6xy +9y2 = (x+ 3y)2 b/ x2-10xy+25y2=(x-5y)2 BT 20 SGK: Nhận xét đúng sai: x2+2xy+4y2=(x+2y)2 VP= (x+2y)2 = x2+4xy+4y2 VT VP -> Sai. BT 22 SGK : b) 1992 = (200 – 1)2 = 2002 – 2.200 + 1 = 39601 c) 47.53 = (50 - 3).(50 + 3) = 502 - 32 = 2500 - 9 = 2491. BT 23 SGK : Chứng minh a/ VP = (a - b)2 + 4ab = a2 – 2ab + b2 + 4ab = a2 + 2ab + b2 = (a + b)2 = VT. b/ VP = (a + b)2 - 4ab = a2 + 2ab + b2 - 4ab = a2 - 2ab + b = (a - b)2 = VT. (ĐPCM) Áp dụng : a) Ta có :(a - b)2 = (a + b)2 - 4ab Với a + b = 7 và a.b = 12 thì (a - b)2 = 72 – 4.12= 49 - 48 = 1. b) Ta có : (a +b)2 = (a - b)2 + 4ab Với a - b = 20 và a.b = 3 thì (a + b)2 = 202 – 4.3 = 400 - 12= 388 BT24 SGK : 49x2 – 70x + 25= (7x – 5)2 a)Với x = 5 thì giá trị của biểu thức là :(7.5 - 5)2 = 900 b) Với x = thì giá trị của biểu thức là : (7. - 5)2 = 16 V. Củng cố: (4 phút): *HS nhắc lại 3 hằng đẳng thức đáng nhớ *Phiếu học tập VI. Hướng dẫn học ở nhà: (3 phút) *Học thuộc 3 hằêng đẳng thức trên.*Xem lại các BT đã sửa. *Làm BT 21, 25 SGK . Xem trước bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt). Đáp án 1)(x+3)2 2) 3) PHIẾU HỌC TẬP Tên HS: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng (.) 1) x2+6x+9 =.. 2) = 3)= RÚT KINH NGHIỆM : .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: