1. MỤC TIÊU :
1.1. Kiến thức : Học sinh củng cố kiến thức về giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
1.2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng vận dụng, biến đổi khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
1.3. Thái độ : Cẩn thận khi biến đổi, biết cách thử lại nghiệm khi cần.
2. CHUẨN BỊ
2.1.GV : Câu hỏi trắc nghiệm, bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập.
2.2.HS: Ôn tập kiến thức
3/ Phương pháp
GV hướng dẫn, tổ chức các hoạt động cho học sinh tham gia theo nhóm hoặc theo từng cá nhân.
4/ Tiến trình bài dạy
4.1. ổn định lớp
Kiểm tra sĩ số
Kiểm tra nhanh sự chuẩn bị của học sinh
4.2. Kiểm tra bài cũ:
Ngày soạn:
Ngày dạy : Tiết 49
LUYỆN TẬP
1. MỤC TIÊU :
1.1. Kiến thức : Học sinh củng cố kiến thức về giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
1.2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng vận dụng, biến đổi khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
1.3. Thái độ : Cẩn thận khi biến đổi, biết cách thử lại nghiệm khi cần.
2. CHUẨN BỊ
2.1.GV : Câu hỏi trắc nghiệm, bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập.
2.2.HS: Ôn tập kiến thức
3/ Ph¬ng ph¸p
GV híng dÉn, tỉ chøc c¸c ho¹t ®éng cho häc sinh tham gia theo nhãm hoỈc theo tõng c¸ nh©n.
4/ TiÕn tr×nh bµi d¹y
4.1. ỉn ®Þnh líp
KiĨm tra sÜ sè
KiĨm tra nhanh sù chuÈn bÞ cđa häc sinh
4.2. KiĨm tra bµi cị:
GV đưa câu hỏi và đề bài lên bảng phụ
Nêu các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Giải phương trình sau :
HS nhận xét, GV cho điểm
HS nêu 4 bước giải và làm bài tập trên bảng phụ.
Giải phương trình:
(*)
ĐKXĐ:
(*) ĩ
=> 3x-2=0
ĩ x=
Vì x= thoả mãn ĐKXĐ nên tập nghiệm của PT (*) là S=
4.3. Nội dung luyện tập
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Cho 2 HS lên giải bài 30b, c
Sau khi HS theo dõi, đánh giá, GV nhận xét và sửa chữa những sai lầm nếu có.
GV: ĐKXĐ ?
Quy đồng ?
Vậy ta phải giải phương trình nào ?
x = 1 có thoả mãn ĐKXĐ ?
Kết luận ?
Bài 31/ sgk
ĐKXĐ: x # 1
x2 + x + 1 có nghiệm hay không
Vì sao ? (GV phân tích cho HS)
x2 + x + 1 = (x+ ½ )2 + ¾ > 0
Quy đồng ?
Ta phải giải phương trình nào?
GV cùng HS biến đổi và giải phương trình
x = 1 có thoả mãn ĐK không?
Kết luận ?
Bài 33
Để biểu thức có giá trị bằng 2 ta phải giải phương trình nào ?
GV : Tìm ĐKXĐ ?
Quy đồng ?
Khử mẫu ?
GV hướng dẫn HS thực hiện các bước biến đổi.
Kết luận ?
2 HS lên thực hiện, số còn lại thực hiện tại chỗ sau đó cả lớp nhận xét.
x # 1 và x # -1
(x+1)2 – (x-1)2 = 4
Không thoả mãn
Phương trình vô nghiệm
Không
x2 + x + 1 – 3x2
= 2x(x – 1
Không
Tập nghiệm:S = {- ¼ }
Để tìm a ta phải giải phương trình
HS : a #--1/3 và a # -3
Vậy a = -3/5 thì biểu thức nhận giá trị bằng 2.
Bài 30 Sgk/23
b. (1)
ĐKXĐ: x # -3
(1)
ĩ 14x(x+3) – 14x2 = 28x + 2x + 6
ĩ 14x2+42x–14x2–28x–2x–6 = 0
ĩ 12x – 6 = 0
ĩ x = ½
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
S = { ½ }
c. (1)
ĐKXĐ: x # 1 và x # -1
(1)
ĩ (x+1)2 – (x-1)2 = 4
ĩ x2 + 2x + 1 –(x2 – 2x + 1) = 4
ĩ x2 + 2x + 1 - x2 + 2x – 1 = 4
ĩ 4x = 4
ĩ x = 1 Loại
Vậy phương trình vô nghiệm.
Bài 31 Sgk/23
a. (1)
ĐKXĐ: x # 1 (x2+x+1 Vô nghiệm)
=> x2 + x + 1 – 3x2 = 2x(x – 1)
ĩ x2 + x + 1 – 3x2 = 2x2 – 2x
ĩ x2 + x + 1 – 3x2 - 2x2 + 2x = 0
ĩ - 4x2 + 3x + 1 = 0
ĩ - x2 – 3x2 + 3x +1 = 0
ĩ -(x2 – 1) – 3x(x – 1) = 0
ĩ -(x+1)(x-1) –3x(x-1) = 0
ĩ (x-1) [ - (x+1) – 3x] = 0
ĩ (x – 1)( - x – 1 – 3x) = 0
ĩ (x – 1)(-4x – 1) = 0
ĩ x – 1 = 0 hoặc – 4x – 1 = 0
ĩ x = 1 Loại
x = - ¼
Vậy tập nghiệm là: S = { - ¼ }
Bài 33 Sgk/ 23
a. Để tìm a ta phải giải phương trình
ĐKXĐ : a # -1/3 và a # -3
ĩ(3a–1)(a+3)+(3a+1)(a–3) = 2.(3a +1)(a +3)
ĩ 3a2 + 9a – a – 3 + 3a2 – 9a + a – 3
= 6a2 + 18a + 2a + 6
ĩ 6a2 – 6 - 6a2 - 18a - 2a - 6 = 0
ĩ - 20a – 12 = 0
ĩ a = - 3/5( thoã mãn ĐKXĐ)
Vậy a = -3/5 thì biểu thức nhận giá trị bằng 2.
4.4.Củng cố
? Nhắc lại các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.
4.5. Hướng dẫn học ở nhà
Về xem lại kĩ lí thuyết, hoàn thành các bài tập còn lại.
Chuẩn bị trước bài 6 tiết sau học
5. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: