1. MỤC TIÊU :
1.1. Kiến thức : Rèn luyện cho học sinh cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Kĩ năng trình bày bài giải, hiểu được ý nghĩa từng bừng bước giải, tiếp tực củng cố kĩ năng quy đồng mẫu các phân thức.
1.2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng tư duy, phân tích, vận dụng kiến thức vào bài giải.
1.3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, linh hoạt.
2. CHUẨN BỊ
2.1.GV: Bảng phụ ghi nội dung ?.2.
2.2.HS: Bảng nhóm
3/ Phương php
GV hướng dẫn, tổ chức các hoạt động cho học sinh tham gia theo nhóm hoặc theo từng cá nhân.
4/ Tiến trình bài dạy
4.1. ổn định lớp
Kiểm tra sĩ số
Kiểm tra nhanh sự chuẩn bị của học sinh
4.2. Kiểm tra bài cũ:
Ngày soạn:
Ngày dạy : Tiết 48
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU (tiếp)
1. MỤC TIÊU :
1.1. Kiến thức : Rèn luyện cho học sinh cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Kĩ năng trình bày bài giải, hiểu được ý nghĩa từng bừng bước giải, tiếp tực củng cố kĩ năng quy đồng mẫu các phân thức.
1.2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng tư duy, phân tích, vận dụng kiến thức vào bài giải.
1.3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, linh hoạt.
2. CHUẨN BỊ
2.1.GV: Bảng phụ ghi nội dung ?.2.
2.2.HS: Bảng nhóm
3/ Ph¬ng ph¸p
GV híng dÉn, tỉ chøc c¸c ho¹t ®éng cho häc sinh tham gia theo nhãm hoỈc theo tõng c¸ nh©n.
4/ TiÕn tr×nh bµi d¹y
4.1. ỉn ®Þnh líp
KiĨm tra sÜ sè
KiĨm tra nhanh sù chuÈn bÞ cđa häc sinh
4.2. KiĨm tra bµi cị:
- Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu?
4.3. Nội dung bài mới
Hoạt động của gaío viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Áp dụng
Giải phương trình
Hãy nhận dạng và trình bày hướng giải ?
GV vừa gợi ý vừa trình bày hướng giải.
-Tìm ĐKXĐ ?
-Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu
-Giải phương trình:
x(x+1) + x(x-3) = 4x và kết luận nghiệm của phương trình
GV cho HS thảo luận nhóm
Chú ý: Các em có thể giải theo cách khác
a. Ngoài việc quy đồng rồi khử mẫu các em có thể nhân chéo rồi giải phương trình
x(x+1) = (x-1)(x+4)
b. Các em có thể chuyển vế rồi rút gọn, quy đồng và giải
x2 + 4 = 0 có nghiệm không? Vì sao ?
Hoạt động 2: Luyện tập
GV hướng dẫn HS thực hiện
- ĐK ?
- Quy đồng MTC: 2x
- Khử mẫu được PT:
2(x2 – 6) = 2x2 + 3x
HS giải tiếp
Kết luận ?
c. Bài toán này có phải quy đồng nữa không ?
- ĐK ?
Vậy ta cần giải PT nào ?
Ta giải PT này theo cách giải của PT nào ?
x = 3 có thoả mãn ĐK ?
Kết luận ?
Dạng PT chứa ẩn ở mẫu.
Tìm đkxđ; quy đồng; khử mẫu; giải PT; kết luận nghiệm.
HS làm ở nháp và trả lời:
x # 3 và x # -1
HS thảo luận nhóm và trình bày.
Cả lớp nhận xét bài làm.
Không vì x2 >= 0
Nên x2 + 4 # 0.
x # 0
HS đứng tại chỗ giải tìm được x = -4
Vậy tập nghiệm của PT:
S={-4}
ĐK: x # 3
(x2 +2x) – (3x +6) = 0
- PT tích.
Không
S ={-2}
4. Áp dụng:
Giải phương trình: (1)
Giải:
- ĐKXĐ: x # 3 và x # -1
- Quy đồng hai vế và khử mẫu:
ĩ x ( x + 1 ) + x(x – 3) = 4x
ĩ x2 + x + x2 – 3x – 4x = 0
ĩ 2x2 – 6x = 0
ĩ 2x ( x – 3) = 0
ĩ 2x = 0 hoặc x – 3 = 0
ĩ x = 0 thoả mãn ĐK
hoặc x = 3 không thoả mãn ĐK
Vậy tập nghiệm của PT là:S={0}
?.3/Giải phương trình sau:
a. (1)
ĐKXĐ: x #1; x # -1
(1) ĩ x(x+1) = (x-1)(x+4)
ĩ x2 + x = x2 + 3x – 4
ĩ x2 + x – x2 – 3x + 4 = 0
ĩ -2x + 4 = 0
ĩ x = 2 thoả mãn ĐK
Vậy tập nghiệm của PT là:S={2}
b. (1)
- ĐKXĐ: x # 2
(1) ĩ
ĩ 3 = 2x – 1 – x(x – 2)
ĩ 3 = 2x – 1 – x2 + 2x
ĩ 3 + 2x + 1 + x2 – 2x = 0
ĩ 4 + x2 = 0
ĩ x2 = - 4 ( Vô lí)
Vậy PT đã cho vô nghiệm.
5. Luyện tập
Bài 27 Sgk/22
b. (1)
ĐKXĐ: x # 0
(1) ĩ
ĩ 2(x2 – 6) = 2x2 + 3x
ĩ 2x2 – 12 = 2x2 + 3x
ĩ 2x2 – 12 – 2x2 – 3x = 0
ĩ - 12 = 3x
ĩ x = -4 thoả mãn ĐK
Vậy tập nghiệm của PT: S={-4}
c. (1)
ĐKXĐ: x # 3
(1) ĩ (x2 +2x) – (3x +6) = 0
ĩ x(x+2) –3(x+2) = 0
ĩ (x+2)(x-3) = 0
ĩ x+2 = 0 hoặc x –3 = 0
ĩ x = -2 thoả mãn ĐK
x = 3 không thoả mãn ĐK
Vậy tập nghiệm của PT: S ={-2}
4.4. Củng cố
? Nhắc lại các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu?
4.5. Hướng dẫn học ở nhà
Về xem kĩ lí thuyết và cách giải các dạng phương trình đã học tiết sau luyện tập.
BTVN: 28, 30, 31 Sgk/22, 23.
5. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: