I. MỤC TIÊU BÀI DẠY.
+ HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số, hình thành khái niêm 2 phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức đại số.
+ Biết nhận dạng phân thức đại số, nhận xét 2 phân thức đại số bằng nhau.
+ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm các BT vận dụng.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
GV: + Bảng phụ ghi các VD và BT.
+ Kiến thức về phân số, điều kiện xác định của phân số.
HS: + Nắm vững khái niệm phân số đã được học từ các lớp trước.
+ Bảng nhóm làm BT.
III. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC VÀ KIỂM TRA BÀI CŨ.
1. Ổn định tổ chức: GV kiểm tra sĩ số HS, tạo không khí học tập.
2. Kiểm tra bài cũ:
Ngày soạn : ..../ ....../ 200 .. Ngày dạy : ..../ ....../ 200 .. Tiết 22: Phân thức đại số ========&======== I. Mục tiêu bài dạy. + HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số, hình thành khái niêm 2 phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức đại số. + Biết nhận dạng phân thức đại số, nhận xét 2 phân thức đại số bằng nhau. + Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm các BT vận dụng. II. chuẩn bị của GV và HS. GV: + Bảng phụ ghi các VD và BT. + Kiến thức về phân số, điều kiện xác định của phân số. HS: + Nắm vững khái niệm phân số đã được học từ các lớp trước. + Bảng nhóm làm BT. III. ổn định tổ chức và kiểm tra bài cũ. 1. ổn định tổ chức: GV kiểm tra sĩ số HS, tạo không khí học tập. 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS + HS: Phân số được xác định như thế nào? Khi nào ta có 2 phân số bằng nhau: GV vào bài từ phép chia 2 số nguyên ị phép chia 2 đa thức (vấn đề không phải đa thức nào cũng chia được cho 1 đa thức ≠ 0) ị PTĐS ? 4 phút + Phân số được xác định khi: a, b ẻ Z; b ≠ 0. + Phân số khi và chỉ khi a.d = b.c IV. tiến trình bài dạy. Hoạt động 1: Định nghĩa phân thức đại số Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS + Giáo viên cho HS quan sát các biểu thức đại số có dạng như sau: a); b) ; c) . GV giới thiệu các biểu thức trên là các PTĐS. Vậy PTĐS là gì? * GV: để lấy ví dụ ta chỉ cần viết 2 đa thức (1 đa thức làm tử; một đa thức làm mẫu). * GV: Số 0; số 1 đều là các phân thức đại số. 10 phút + HS đọc định nghĩa PTĐS trong SGK: Một biểu thức đại số có dạng trong đó A và B là những đa thức, trong đó B ≠ 0 được gọi là phân thức đại số. đ A được gọi là tử thức (hay gọi tắt là tử) đ B được gọi là mẫu thức (hay gọi tắt là mẫu). + HS làm ?1: Em hãy viết 1 PTĐS: chẳng hạn: + HS làm ?2: Một số thực a bất kỳ cũng là 1 PTĐS vì mọi số thực a đều có thể viết được dưới dạng: Hoạt động 2: Hai phân thức bằng nhau Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Từ định nghĩa 2 phân số bằng nhau ta cũng có định nghĩa tương tự cho hai phân thức đại số bằng nhau: Hai phân thức khi và chỉ khi A.D = B.C (Trong đó B; D là những đa thức kháo 0) + HS ghi định nghĩa 2 PTĐS bằng nhau: Û A.D = B.C C Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS + GV cho HS quan sát ví dụ: vì (x – 1).(x + 1) = 1. ( – 1) + Hãy xét xem 2 PTĐS sau có bằng nhau hay không? 15 phút + HS qaun sát ví dụ và làm BT vận dụng qua ?3 Có thể kết luận vì 3y.2 = 6x.x ?4: Có thể kết luận: Vì x.(3x + 6) = 3 + 6x = x.(3x + 6) ?5: Quang đã sai vì ≠ 3 (do 3x + 3 ≠ 3.3xx) Bạn Vân đúng: vì Hoạt động 3: Luyện tập củng cố Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS + GV yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa PTĐS, khi nào phân thức bằng phân thức ? + GV tính chất cho HS hoạt động nhóm để làm BT1: Chứng minh các cặp phân thức bằng nhau: a) b) c) d) e) + GV hướng dẫn HS làm BT 2: Ba phân thức sau có bằng nhau không? ; ; Muốn kiểm tra ta sẽ kiểm tra máy cặp phân thức? (chỉ cần kiểm tra 2 cặp1 với 2 và 2 với 3) + GV yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện kiểm tra các cặp và rút ra kết luận. + GV hướng dẫn BT3: Đa thức A cần điền vào phải thoả mãn điều kiện: A.(x – 4) = ( – 16).x ị A = ( – 16).x : (x – 4) ị A = (x + 4).(x – 4).x : (x – 4) = x.(x + 4) ị A = + 4x. + GV củng cố toàn bài 13 phút + HS phát biểu như trong SGK. + HS hd nhóm làm BT 1 tại lớp: Dùng định nghĩa phân thức bằng nhau để chứng tỏ: a) vì 5y.28x = 7.20xy (cùng = 140xy) b) vì 2.3x.(x + 5) = 3x.(x + 5).2 c) (tương tự) d) Ta có: ( – x – 2).(x– 1) = – – 2x – + x + 2 = – 2 – x + 2 và ( – 3x + 2).(x + 1) = – 3 + 2x + – 3x + 2 = – 2 – x + 2 Vậy 2 phân thức bằng nhau. e) Ta có (x + 2) ( – 2x + 4) = + 8 Vậy 2 phân thức bằng nhau. + 1 HS lên bảng kiểm tra đa thức 1 với đa thức 2: = (vì ) + 1 HS lên bảng kiểm tra đa thức 1 với đa thức 2: = (vì ) Vậy = = + Hs trả lời các câu hỏi để tìm ra đa thức cần điền vào chỗ trống để được 2 phân thức bằng nhau: V. Hướng dẫn học tại nhà. + Nắm vững định nghĩa và cách kiểm tra 2 phân thức có bằng nhau hay không. + BTVN: BT trong SGK phần còn lại và BT trong SBT. + Chuẩn bị cho tiết sau: Tính chất cơ bản của phân thức.
Tài liệu đính kèm: