I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: HS nắm chắc khái niệm: - Phân thức đại số, mẫu, tử.
- Hai phân thức đại số bằng nhau
2/ Kỹ năng: Kiểm tra hai phân thức có bằng nhau không
3/ Thái độ: Tạo động cơ hứng thú tìm tòi kiến thức mới.
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ
2/ Học sinh: - Ôn khái niệm hai phân số bằng nhau
- Bảng nhóm.
III/ Kiểm tra: ( không thực hiện )
Tiết: 22 Tuần: 11 Đ1. Phân thức đại số Ngày soạn: . 2006 Ngày dạy:....................2006 I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: HS nắm chắc khái niệm: - Phân thức đại số, mẫu, tử. - Hai phân thức đại số bằng nhau 2/ Kỹ năng: Kiểm tra hai phân thức có bằng nhau không 3/ Thái độ: Tạo động cơ hứng thú tìm tòi kiến thức mới. II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Bảng phụ 2/ Học sinh: - Ôn khái niệm hai phân số bằng nhau - Bảng nhóm. III/ Kiểm tra: ( không thực hiện ) IV/ Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Nghiên cứu nội dung của chương (3 phút) * Yêu cầu HS tìm hiểu phần đầu /34 ? Trong phần này ta sẽ tìm hiểu nội dung gì ? Ta thấy các nội dung về phân thức tương tự với nội dung gì đã học - Nghiên cứu sgk. - Trả lời - Trả lời Hoạt động 2: Tìm hiểu định nghĩa ( 10phút) * Yêu cầu nghiên cứu sgk/34 - Yêu cầu làm ?1 - Nghiên cứu - Hoạt động cá nhân - Đổi chéo để kiểm tra - Phát hiện các ví dụ sai 1. Định nghĩa: (sgk /35) là phân thức Û A, B là đa thức (B ạ 0) Ví dụ: - Mỗi số thực đều là một phân thức Hoạt động 3: Tìm hiểu định nghĩa hai phân thức bàng nhau( 20phút) * Yêu cầu nhắc lại định nghĩa 2 phân số bằng nhau ? Tương tự như vậy, khi nào 2 phân thức , bằng nhau - Khẳng định đó là định nghĩa 2 phân thức bằng nhau. Yêu cầu đọc sgk - Nhắc lại: Khi tích chéo bằng nhau ta có 2 phân thức bằng nhau - Yêu cầu HS làm ?3, ?4, ?5 (hoạt đọng nhóm) - Khẳng định kết quả đúng - Nhắc lại định nghĩa =Û a.d = c.b - Trả lời - Lớp bổ xung - Đọc sgk - Nhóm 1,2: Làm ?3 - Nhóm 3,4: Làm ?4 - Nhóm 5,6: Làm ?5 - Các nhóm báo cáo kết quả - Nhận xét chéo kết quả - Nhắc lại đinh nghĩa 1 - Nhắc lại quy trình so sánh 2 phân thức - HS làm bài 1/36 2. Hai phân thức bằng nhau = nếu A.D = B.C Ví dụ: (x-1)(x+1)= 1.(x2 -1) ị = V/ Hướng dẫn về nhà: (4 phút)_ Bảng phụ Học thuộc : Hai định nghĩa Làm bài tập : 2, 3 / 36 Đọc trước Đ2 Bổ xung: . Tiết: 23 Tuần: 12 Đ2. Tính chất cơ bản của phân thức Ngày soạn: ..2006 Ngày dạy:....................2006 I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: Nắm chắc tính chất cơ bản của phân thức đại số Quy tắc đổi dấu 2/ Kỹ năng: Vận dụng tính chất cơ bản của phân thức đại số để tạo các phân thức đại số bằng phân thức đại số đã cho. II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu 2/ Học sinh: Bảng nhóm, ôn tính chất cơ bản của phân số ( lớp 6) III/ Kiểm tra: ( 7 phút) * Giáo viên nêu yêu câu hỏi kiểm tra * Quan sát học sinh thực hiện * Đánh giá nhận xét - HS1: Nêu tính chất cơ bản của phân số - HS2: Định nghĩa 2 phân thức bằng nhau - Dưới lớp: Theo dõi nhận xét IV/ Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Tòm hiểu tính chất cơ bản của phân thức đại số (15 phút) * Yêu cầu làm ?2 và ?3 - Nêu khái quát tính chất ? Nêu tính chất của PTĐS - Chốt lại kết quả đúng. - Hoạt động cá nhân - Nửa lớp làm ?2 - Nửa lớp làm ?3 - Nhận xét kết quả - Trả lời - Đọc sgk - Làm ?4 - Lớp bổ xung, nhận xét 1. Tính chất cơ bản của phân thức: ?2 ?3 Tính chất: sgk/37 = (M- Đa thức khác 0) = (N là 1 NTC) ?4 a, = .. = b, = = Hoạt động 2: Xây dựng quy tắc đổi dấu (15 phút) * = cho ta 1 cách đổi dấu phân thức( mà không thay đổi giá trị của phân thức) - Yêu cầu làm ?5 - Phát biểu quy tắc - Đọc sgk - Thảo luận - Trình bày 2. Quy tắc đổi dấu Quy tắc: = Phát biểu:(sgk) ?5. a, = b, = Hoạt động 3: Củng cố (5 phút) * Yêu cầu thảo luận bài 4/38 - Hướng dẫn trình bày lại nếu có sai sót. - Thảo luận - Nhận xét chéo - So sánh tính chất của phân thức và phân số Bài 4/38 a,== V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút) Học thuộc : Tính chất, quy tắc Làm bài tập còn lại trong SGK, SBT Đọc trước Đ3 Ôn tập rút gọn phân số Bổ sung sau bài học: . Tiết: 24 Tuần: 12 Đ3. rút gọn phâN thức của nhiều phân thức Ngày soạn: .2006 Ngày dạy:....................2006 I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: Nắm vững và vận dụng quy tắc rút gọn phân thức 2/ Kỹ năng: Biến đổi dấu để có NTC II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu. 2/ Học sinh: Ôn lại các bước rút gọn phân số. III/ Kiểm tra: ( 7 phút) * Giáo viên nêu yêu cầu làm bài tập, phát hiện cách làm khác * Quan sát học sinh thực hiện * Đánh giá nhận xét - HS1: Làm bài 5a/38 - HS2: Làm bài 5b/38 - Dưới lớp: làm ?1, ?2 IV/ Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Phát hiện các bước rút gọn phân thức (15 phút) *Yêu cầu quan sát: Bàitập 5, ?1, ?2 vừa thực hiện ? Có nhận xét gì về các phân thức ở vế phải - Đưa phân thức thành phân thức mới bằng nó, đơn giản hơn. ? Để rút gọn các phân thức ta thực hiện những việc gì - Có phân thức viêvj phát hiện NTC thuận lợi có thể bớt bỏ bước 1 Ví dụ: = - Đều bằng các phân thức ở vế trái - Phân thức vế phải đơn giản hơn - Phân tích tử , mẫu thành nhân tử - Chia tử và mẫu cho NTC 1. Ví dụ * = = * = = ?1 == ?2 == Các bước rút gon phân thức - Tìm NTC - Chia cả tử và mẫu cho NTC Hoạt động 2: áp dụng (15 phút) * Gọi 1HS làm ?3 - Yêu cầu thảo luận ?4 ? Để rút gọn phân thức ở ?4 ta phải làm thao tác gì - Yêu cầu làm bài 9 - Trình bày - Thảo luận theo bàn - Trả lời - Thực hiện ?3 == ?4. == -3 Chú ý: sgk/39 * Bài 9 Hoạt động 3: Củng cố (5 phút) ? Nêu quy trình để rút gọn phân thức ? Để tìm NTC ta phải làm như thế nào - Nhắc lại 1. Tìm NTC của mẫu và tử 2. Chia tử, mẫu cho NTC 1, Phân tích tử, mẫu thành nhân tử 2, Đổi dấu A=-(-A) 3, áp dụng (1), (2) V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút) Làm bài tập trang 39, 40/sgk Ôn tập quy đồng mẫu số nhiều phân số Bổ xung sau bài học: . Tiết: 25 Tuần: 13 Luyện tập Ngày soạn: ..2006 Ngày dạy:....................2006 I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: Củng cố nội dung các tiết 22, 23, 24 đã học 2/ Kỹ năng: áp dụng tính chất cơ bản của phân thức 3/ Thái độ: Nghiêm túc trong hoạt động học II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Bài tập, bảng phụ ghi bài tập 2/ Học sinh: Làm bài tập III/ Kiểm tra: ( 7 phút) * Giáo viên nêu yêu cầu * Quan sát học sinh thực hiện - HS1: Làm bài 7c, d - HS2: Làm bài 8a, d - HS3: Làm bài 9a - Dưới lớp: Làm bài 12 Bài7 c, ==2x d, == IV/ Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa các bài trên bảng (5 phút) * Khẳng định kết quả đúng - Hướng dẫn cách trình bày chuẩn mực - Nhận xét các bài 7, 8, 9. - Lớp bổ sung Bài 8 a)==(a- đúng) d, == (d- đúng) Bài 9a == Hoạt động 2: Hướng dẫn bài 10, 13 (15 phút) * Hướng dẫn lược đồ Hoóc- ne - Yêu cầu làm bài 12 - Đọc bài 10 - Thảo luận cách làm - Nửa ngoài làm ý a - Nửa trong làm ý b - Hoạt động cá nhân - Trình bày - Nhận xét kết quả Bài 10 = = Bài 12: Rút gọn phân thức a, = = b, == Bài 13: a, ..= = b, ....= = V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút) Làm bài tập : 9-12 SBT Đọc trước Đ4 Ôn lại quy tắc cộng phân số Bổ xung sau bài học: Tiết: 26 Tuần: 13 Đ4. quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức Ngày soạn: .2006 Ngày dạy:....................2006 I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: Nắm chắc thế nào là quy đồng mẫu của nhiều phân thức 2/ Kỹ năng: -Tìm thành thạo MTC - Thực hành đúng các quy trình quy đồng. II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Bảng phụ 2/ Học sinh: Ôn quy tắc quy đồng mẫu số III/ Kiểm tra: ( 7 phút) * Giáo viên nêu yêu cầu * Quan sát học sinh thực hiện * Đánh giá nhận xét - HS1: Nêu các bước quy đồng mẫu số của phân số - HS2: Làm bài điền vào ... - Dưới lớp: Làm cùng bài của HS2 Bảng phụ: Điền vào dấu "" cho thích hợp a, == b, == c, = d, = IV/ Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Đặt vấn đề (3 phút) * ở bài tập trên ta đã dùng tính chất cơ bản của phân thức biến đổi chúng thành 2 phân thức có cùng mẫu thức. Ta gọi là quy đồng mẫu thức của phân thức ? Quy đồng mẫu thức là gì ta học bài ngày hôm nay - Ghi bài ? Nhiịem vụ của tiết học là gì - Đọc nội dung sgk - Nêu ký hiệu MTC - Chú ý - Trả lời - Ghi bài - Trả lời Hoạt động 2: Tìm MTC (10 phút) * Yêu cầu HS thảo luận ?1 ? MTC là gì - Yêu cầu HS nghiên cứu mục 1 sgk/41, 42 để trình bày cách tìm MTC * Cho bài tập ở bảng phụ : Yêu cầu làm bài trong 4' - Nhận xét cho điểm - Thảo luận - Báo cáo kết quả - Nghiên cứu sgk - Trình bày 1. Phân tích các mẫu 2. Lập tích - BCNN của các hệ số - Các luỹ thừa chung, riêng mỗi luỹ thừa với số mũ lớn nhất trong các mẫu - Đọc - Hoạt động cá nhân - Báo cáo kết quả 1. Tìm mẫu thức chung ?1 và MTC: 12x2y3z (đơn giản) MTC: 24x2y3z Có thể tiến hành 1, Phân tích 2, Lập tích: - BCNN - Tích các luỹ thừa Hoạt động 3: Quy đồng mẫu thức (10 phút) * Yêu cầu quy đồng hai phân thức đã cho - Gọi 3x là NTP1 của A - Gọi 2(x-1) là NTP2 của B ? áp dụng tính chất gì để quy đồng ? Tiến hành ví dụn trên qua mấy bước ? Quy đồng MT các phân thức giống với kiến thức nào lớp 6 - Nếu quy đồng MT của 3, 4, phân thức ta cũng làm tương tự - Trình bày - Trả lời - Nêu các bước - Trả lời - Trả lời Ví dụ : A=, B = 1) Tìm MTC 4x2-8x+4 = 4(x-1)2 6x2- 6x = 6x(x-1) BCNN(6,4) = 12 2) Tìm NTP MC:M1 = NTP1 = 3x MC:M2 = NTP2 = 2(x-1) 3) Nhân T1, M1 với NTP tương ứng = = Hoạt động 4: Củng cố (10phút) * Yêu cầu làm ?2, ?3 - Gọi 4 HS lên bảng thi theo 2 nhóm - Nhóm 1: ?2 - Nhóm 2: ?3 ?2 ?3 MC? x2-5x = x(x-5) 10 - 2x = -(2x-10)=-2(x-5) MC: 2x(x-5) == === V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút) Ôn lại bài học Làm bài tập : 14 à18 Hướng dẫn Bài tập17: Rút gọn 2 phân thức Bổ xung sau bài học: Tiết: 27 Tuần: luyện tập Ngày soạn: 22 March 2006 Ngày dạy:....................2006 I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: Củng cố nội dung tiết 26 2/ Kỹ năng: Vận dụng giải toán 3/ Thái độ: II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Bảng phụ, bài tập bổ sung 2/ Học sinh: Ôn tập III/ Kiểm tra: ( 10 phút) * Giáo viên nêu yêu cầu * Quan sát học sinh thực hiện * Đánh giá nhận xét - HS1: Làm bài 16a - HS2: Làm bài 16b - Dưới lớp: Làm bài 18 IV/ Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài 16/43 (10 phút) * Chỉ định HS nhận xét - Sửa các lỗi trình bày của HS - Cho HS sửa những lỗi khác về diễn đạt - Nhận xét lời giải của bạn trên bảng - Đánh giá bằng điểm - Phát hiện những cách quy đồng khác - HS đứng tại chỗ trình bày lời giải - Dưới lớp nhận xét Bài 16/43 a, ; ; -2 x3- 1=(x-1)(x2+x+1) MC=(x-1)(x2+x+1) = -2 = b, ; ; 2x- 4 = 2(x-2) 6- 3x = -3(x-2) MC = 6(x+2)(x-2)=6(x2-4) = == = = Bài 18/43 a,== = b, == == Hoạt động 2: Chữa bài 19 (10 phút) * Yêu cầu ... hú ý điều gì * Nghiên cứu: Quy tắc (sgk/49) - Nêu quy tắc trừ 2 phân thức đại số - Nghiên cứu ví dụ ở sgk * Thảo luận ?3 - Các nhóm báo cáo kết quả * Hoạt động cá nhân làm ?4 2. Phép trừ a. Quy tắc (sgk) b. Ví dụ: (sgk) c. ?3 - = - == = ?4 -- = +- = += Hoạt động 3: Củng cố(3phút) * Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học - Nhắc lại quy tắc trừ phân thức đại số - Đổi dấu phân thức V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút) Học thuộc : Quy tắc Nắm chắc quy tắc đổi dấu Làm các bài tập 29 à32/50 Tiết: 31 Tuần: luyện tập Ngày soạn: 22 March 2006 Ngày dạy:....................2006 I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức của tiết 30 2/ Kỹ năng: Trình bày khoa học 3/ Thái độ: Nghiêm túc, làm việc có quy trình II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Bài tập 2/ Học sinh: Ôn các quy tắc đã học III/ Kiểm tra: ( 10 phút) * Giáo viên nêu yêu cầu * Quan sát học sinh thực hiện * Đánh giá nhận xét - HS1: Làm bài 33a - HS2: Làm bài 33b - Dưới lớp: Làm bài34 IV/ Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài 33, 34 (7 phút) * Yêu cầu HS nhận xét sửa chữa các bài làm trên bảng - Uốn nắn các sai sót mà HS mắc phải - Nhận xét - Cho điểm - Bổ xung lời giải khác Bài 33. Tính a,-= = = b, - = - = = = Bài 34: Đổi dấu rồi tính a, + = == b, - = + = == Hoạt động 2: Chữa bài 35(15 phút) * Nêu nhiệm vụ - Quan sát HS thực hiện - Đọc đề - Hoạt động cá nhân - 2HS lên bảng - Tổ chức nhận xét lời giải trên bảng và bổ sung Bài 35 a, -- = = = b, -+ = -+== Hoạt động 3: Chữa bài 36 (10 phút) ? Các số liệu bài toán là gì - Giới thiệu mẫu bảng số liệu - Hướng dẫn ghi số liệu theo thời điểm - Nêu: Cần nghiên cứu kỹ số liệu, trình bày lại dưới dạng bảng để có lời giải phù hợp - Đọc tài liệu và điền vào bảng Số sp Số ngày sp/ngày d.kiến 10000 x 10000/x t.hiện 10080 x-1 - Nhận xét - Trình bày lời giải theo bảng số liệu có sẵn - Nhận xét Bài 36 Số sản phẩm làm trong 1 ngày theo kế hoạch là (sp/ngày) Số sản phẩm làm theo thực tế 1 ngày là (sp/ngày) Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày là n n= - (sp) n= x=25 ị n=20(sp) V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút) Làm bài tập : SBT Đọc trước Đ7 Ôn lại quy tắc nhân 2 phân số Tiết: 32 Tuần: Đ7. phép nhân các phân thức đại số Ngày soạn: 22 March 2006 Ngày dạy:....................2006 I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: Nắm chắc quy tắc nhân phân thức đại số 2/ Kỹ năng: Thực hiện phép tính nhân và rút gọn 3/ Thái độ: Cẩn thận tác phong làm việc theo quy trình II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Bảng phụ 2/ Học sinh: Ôn tập phép nhân phân số, bảng nhóm III/ Kiểm tra: Giấy -trắc ngiệm ( 5 phút) IV/ Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Quy tắc ( phút) * Yêu cầu đọc thông tin, vào bài ? Tương tự hãy phát biểu quy tắc nhân 2 phân thức - Khẳng định lại * Yêu cầu làm ?1 ? Có rút gọn kết quả không - Nêu quy tắc nhân 2 phân số - Đọc thông tin - Nêu quy tắc, viết dạng tổng quát - Thực hiện ?1 - Nhận xét - Thực hiện theo quy tắc - Nêu kại quy tắc 1. Quy tắc ?1 .= = Quy tắc: (sgk/51) .= Hoạt động 2: Nghiên cứu ví dụ (3 phút) ? Ví dụ sgk: Nhân tử 2 có dạng đặc biệt nào - Nghiên cứu sgk/52 - Nhân phân thức với 1 đa thức(phân thức có mẫu là1) Hoạt động 3: Làm ?2, ?3 ( phút) * Gọi HS lên bảng trình bày - 2HS lên bảng trình bày - Dưới lớp Làm vào vở ?2 Tính .() = .= ?3 Tính:. =.= Hoạt động 4: Phát hiện tính chất (20phút) * Treo bảng phụ ?4 ? Làm thế nào để tính nhanh nhất - Khẳng định ngoài ra sgk giới thiệu với chúng ta tính chất khác nữa. Yêu cầu nghiên cứu sgk - Tóm tắt các tính chất đó - Thảo luận theo nhóm - Báo cáo kết quả - Dùng tính chất giao hoán, kết hợp - Nghiên cứu sgk , trả lời Chú ý Tính chất phép nhân + Giao hoán + Kết hợp + Phân phối với phép cộng V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút) Làm bài tập : 38 à 41 sgk Đọc trước Đ8 Hướng dẫn bài tập: Bài 40: Coi đa thức là phân thức có mẫu là 1 Tiết: 33 Tuần: Đ8. phép chia các phân thức đại số Ngày soạn: 22 March 2006 Ngày dạy:....................2006 I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: Nắm chắc khái niệm phân thức nghịch đảo và quy tắc chia 2/ Kỹ năng: Thực hành chia, nhân, rút gọn tích 3/ Thái độ: Cẩn thận, làm việc có quy trình II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Bảng phụ 2/ Học sinh: Ôn quy tắc: Nhân 2 phân thức. Chia 2 phân số III/ Kiểm tra: ( 7 phút) * Giáo viên nêu yêu cầu (bằng bảng phụ) * Quan sát học sinh thực hiện * Đánh giá nhận xét * Chia phân số cho lại hoá ra nhân vói nghịch đảo của (là ) ? Chia 2 phân thức cho có như vậy không - HS1: Viết quy tắc chia 2 phân số - Dưới lớp: Làm bài ra nháp - Trả lời Bảng phụ 1. Hoàn thành bảng sau A B A.B 1 1 2. Điền vào ". " để có các đẳng thức đúng :=x.... =. IV/ Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu phân thức nghịch đảo (10 phút) ? Trên bảng phụ các cặp phân thức A.B ở cột 1, 2, 4 có chung đặc điểm gì ? Nếu 2 phân số có tích bằng 1 thì chúng được gọi là gì - Hai phân thức có tích là 1 cũng được gọi là nghịch đảo của nhau - Yêu cầu làm ?2 - Trả lời - Tìm đọc định nghĩa - Hoạt động cá nhân Hoạt động 2: Quy tắc (15 phút) * Cho HS nghiên cứu nội dung quy tắc sgk - Yêu cầu làm ?3, ?4 - Quan sát, hướng dẫn HS yếu - Nghiên cứu sgk - So sánh với quy tắc chia 2 phân số - Kiểm tra nhận định ban đầu - Dãy ngoài làm ?3 - Dãy trong làm ?4 -Trình bày kết quả,nhận xét 2. Phép chia Quy tắc: sgk/54 : =.=( ≠ 0) ?3 ?4 Hoạt động 3: Luyện tập (10 phút) Yêu cầu làm bài 42, 43/54 - Chữa bài HS yêu cầu - Thực hiện mỗi dãy một bài Bài 42 ():()=. = ..= V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút) Ôn lại 4 quy tắc phép toán đã học Làm bài tập : 44, 45 Đọc trước Đ9 Hướng dẫn bài tập: Bài 44: A.B=C ị A= Tiết: 34 Tuần: Đ9. biến đổi các biểu thức hữu tỷ Ngày soạn: 22 March 2006 Ngày dạy:....................2006 I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: - Khái niệm biểu thức hữu tỷ - Nắm chắc cách rút gọn biểu thức. Tính giá trị biểu thức 2/ Kỹ năng: Biến đổi đồng nhất 3/ Thái độ: Cẩn thận, làm việc có quy trình II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Bảng phụ 2/ Học sinh: Ôn lại các phép toán cộng, trừ, nhân, chia III/ Kiểm tra: ( 7 phút) * Giáo viên nêu yêu cầu * Quan sát học sinh thực hiện * Đánh giá nhận xét - HS1: Nêu quy tắc cộng phân thức - HS2: Nêu quy tắc trừ phân thức - HS3: Nêu quy tắc nhân phân thức - HS4: Nêu quy tắc chia phân thức - Dưới lớp: Nhận xét IV/ Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Nghiên cứu biểu thức hữu tỷ (7 phút) ? Biểu thức hữu tỷ là gì - Khẳng định: Một phân thức hoặc một dãy các phép toán về phân thức là một biểu thức hữu tỷ Khi có 1 biểu thức hữu tỷ ta có thể biến đổi (thực hiện các phép toán, các quy tắc để đưa về dạng1 phân thức - Nghiên cứu - Trả lời 1. Biểu thức hữu tỷ Hoạt động 2: Biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ (15 phút) ? Xác định thành phần biểu thức A ? Xác định thứ tự thực hiện các phép toán trên A ? Cũng trả lời các câu hỏi đó với biểu thức B - Nhận xét - Quan sát ví dụ sgk - Trả lời - Trả lời 2. Biến đổi một biểu thức hữu tỷ thành một phân thức Ví dụ: sgk ?1 Hoạt động 3: Tìm hiểu giá trị của một phân thức đại số (20 phút) ? Tìm giá trj của phân thức khi cho x(bảng phụ ) * Khi làm 1 bài toán có liên quan đến giá trị của phân thức thì 1) Tìm ĐK để mẫu thức khác 0 2) Thay giá trị của biến thoả mãn ĐKXĐ vào biểu thức - Quy định viết tắt - Điền vào bảng x 0 1 - Lắng nghe, ghi nhớ - Quan sát ví dụ 2 - Thảo luận nhóm ?2 - Nhóm báo cáo kết quả - Nhận xét 3. Giá trị của một phân thức ?2 a, ĐKXĐ: x≠ 0; x ≠ -1 b, = = V/ Hướng dẫn về nhà: ( 2 phút) Đọc kỹ bài vừa học Làm bài tập : 46 à 49/ 57, 58 Làm đáp án ôn tập chương: Tiết: 35 Tuần: luyện tập Ngày soạn: 22 March 2006 Ngày dạy:....................2006 I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: Ôn các nội dung đã học ở tiết học trước 2/ Kỹ năng: Làm thành thạo các loại toán về phân thức 3/ Thái độ: Tích cực trong học tập II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Bảng phụ 2/ Học sinh: Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử III/ Kiểm tra: ( 7 phút) * Giáo viên nêu yêu cầu * Quan sát học sinh thực hiện * Đánh giá nhận xét - HS1: Làm bài 54a/59 - HS2: Làm bài 50a/59 - Dưới lớp: Làm bài 54b/59 IV/ Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài 50, 54 ( phút) * Yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng ? Trong bài tập này ta đã sử dụng kiến thức gì - Nhận xét bài làm của bạn, cho điểm - Trình bày đáp án chính xác, hoặc 1 đáp án khác - Trả lời Bài 50: Tính a, ( : (1- ) = : =.= Bài 54. Timg ĐKXĐ giá trị của các phân thức a, có giá trị xác định khi 2x2- 6x ≠ 0 Û 2x(x-3) ≠ 0 Û x≠ 0 hoặc x≠ 3 b, có giá trị xác định khi x2- 3 ≠ 0 Û x≠ Hoạt động 2: Chữa bài 52/58 ( phút) * Hướng dẫn HS chữa bài - Đứng tại chỗ trình bày Bài 52. Tính(a-)(-) =. = = 2a Hoạt động 3: Chữa bàu 44, 47/25.SBT ( phút) * Phân công mổi nửa lớp làm 1 bài - Nửa trong làm bài 44a - Nửa ngoài làm bài 47 - 2HS lên bảng trình bày - Nhận xét đánh giá Bài 44/24.SBT. Rút gọn + = + (1- ) = +x: =+x. = Bài 47/25. SBT a, có giá trị xác định khi 2x-3x2≠0 Û x(2-3x)≠0 Û x≠0 hoặc x≠ b, có giá trị xác định khi 8x3+12x2+6x+1≠0 Û (2x+1)3 ≠ 0 Û x≠ - Hoạt động 4: Củng cố (phút) * Treo bảng phụ yêu cầu HS thực hiện bài toán - Thực hiện - Một HS lên bảng thực hiện - Nhận xét Bảng phụ: Tìm x để =5 (*) ĐKXĐ: x2- 1≠0 Û x ≠ (*) Û (x+1)2=5x2-5 Û - 4x2+2x+6 =0 Û - 2x2+x+3 =0 Û (-2x+3)(x+1) =0 Û -2x+3 =0 hoặc x+1 =0 Û x= hoặc x=-1 V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút) Đọc các bài đã chữa Làm bài tập ôn tập chương : 1, 2 Ôn tập học kỳ I: Chép câu hỏi ôn tập cuối sgk Tiết: 36 Tuần: Ôn tập học kỳ I Ngày soạn: 22 March 2006 Ngày dạy:....................2006 I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: Hệ thông kiến thức học kỳ I 2/ Kỹ năng: Hệ thống các kỹ năng cần đạt ở học kỳ I 3/ Thái độ: Tích cực ôn tập, tự giác học tập II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Hệ thống bài tập, tổng hợp kiến thức 2/ Học sinh: Đề cương ôn tập III/ Kiểm tra: ( 7 phút) * Giáo viên nêu yêu cầu * Quan sát học sinh thực hiện * Đánh giá nhận xét - HS1: - HS2: - Dưới lớp: IV/ Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: ( phút) * Hoạt động 2: ( phút) * Hoạt động 3: ( phút) * Hoạt động 4: (phút) * V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút) Học thuộc : Làm bài tập : Đọc trước Đ Hướng dẫn bài tập:
Tài liệu đính kèm: