I. MỤC TIÊU.
+ Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS qua nội dung kiến thức trọng tâm của Chương I, chủ yếu về vấn đề chia 2 đa thức một biến đã sắp xếp, dạng BT chứng minh bất đẳng thức, tập dượt các dạng toán chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra. Củng cố lại các quy tắc chia 2 đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử, bài toán tìm x.
+ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong việc thực hiện các phép tính.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
GV: + Bảng phụ ghi đề kiểm tra .
HS: + Ôn tập các nội dung đã hướng dẫn cho về nhà.
+ Chuẩn bị tốt các điều kiện cho việc kiểm tra đạt kết quả tốt nhất.
III. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC.
1. Ổn định tổ chức: GV kiểm tra sĩ số HS, tạo không khí học tập.
2. Kiểm tra: Thời gian làm bài 45 phút.
IV. NỘI DUNG KIỂM TRA.
Ngày soạn : ..../ ....../ 200 .. Ngày dạy : ..../ ....../ 200 .. Tiết 21: kiểm tra (chương I) ========&======== I. Mục tiêu. + Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS qua nội dung kiến thức trọng tâm của Chương I, chủ yếu về vấn đề chia 2 đa thức một biến đã sắp xếp, dạng BT chứng minh bất đẳng thức, tập dượt các dạng toán chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra. Củng cố lại các quy tắc chia 2 đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử, bài toán tìm x. + Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong việc thực hiện các phép tính. II. chuẩn bị của GV và HS. GV: + Bảng phụ ghi đề kiểm tra . HS: + Ôn tập các nội dung đã hướng dẫn cho về nhà. + Chuẩn bị tốt các điều kiện cho việc kiểm tra đạt kết quả tốt nhất. III. ổn định tổ chức. 1. ổn định tổ chức: GV kiểm tra sĩ số HS, tạo không khí học tập. 2. Kiểm tra: Thời gian làm bài 45 phút. IV. nội dung kiểm tra. Đề số 1 Đề bài đ Đáp án Câu 1: Điền gạch chéo (x) vào cột tương ứng với câu Đúng hoặc Sai: Stt Nội dung Đúng Sai 1 (1– x)2 = (x – 1)2 2 (1 – x)3 = (x – 1)3 3 1 – = (x – 1)( – x + 1) 4 (a + b)2 – (a – b)2 = 4ab 2đ Câu 1: Stt Nội dung Đúng Sai 1 (1– x)2 = (x – 1)2 x 2 (1 – x)3 = (x – 1)3 x 3 1 – = (x – 1)( – x + 1) x 4 (a + b)2 – (a – b)2 = 4ab x Câu 2: Rút gọn các biểu thức sau: a) (2x – 3)2 + (2x + 1)2 – 2.(2x – 3).(2x + 1) b) ( + 1).(x – 3) – (x – 3)( + 3x + 9) 2đ a) (2x – 3)2 + (2x + 1)2 – 2.(2x – 3).(2x + 1) = [(2x – 3) + (2x + 1)]2 =[4x – 2]2 = 16 – 16x + 4 b) ( + 1).(x – 3) – (x – 3)( + 3x + 9) = + x – 3 – 3 – (– 27) = + x – 3 – 3 – + 27 = – 3 + x + 24 Câu 3: Tính nhanh giá trị các biểu thức: a) 742 + 262 + 74.52 b) 502 – 492 + 482 – 472 + + 22 – 12. 2đ a) 742 + 262 + 74.52 = 742 + 262 + 2.74.26 = (74 + 26)2 =1002 = 10 000. b) 502 – 492 + 482 – 472 + + 22 – 12. = (502 – 492) + (482 – 472) + ..+ (22 – 12) = 99.1 + 95.4 + .. + 3.1 (có 25 tích) = 99 + 95 + .. + 7 + 3 (có 25 số hạng) = (99 + 3) + (95 + 7) + . + (55 + 47) + 51 = 12.102 + 51 = 1224 + 51 = 1275 Câu 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 1 – 64 b) 3 – 3 – 12x – 12y c) 9 – 8x – 1 3đ a) 1 – 64 = 13 – (4x)3 = (1 – 4x).[12 +1.4x + (4x)2] = (1 – 4x).(1 +4x + 16) b) 3 – 3 – 12x – 12y = 3.( – – 4x – 4y) = 3.[(x + y).(x – y) – 4.(x + y)] = 3.(x + y).(x – y – 4) c) 9 – 8x – 1 = 9 – 9x + x – 1 = 9x.(x – 1) + ( x – 1) = (x – 1).(9x + 1) Câu 5: Tìm a để đa thức A = – 3 + 5x + a chia hết cho đa thức B = x – 2 1đ Trước hết ta thực hiện phép chia 2 đa thức như sau: – 3 + 5x + a x – 2 – 2 – x + 3 – + 5x + a – + 2x (dư a + 6) 0 3x + a 3x – 6 a + 6 Để có phép chia hết thì a + 6 = 0 ị a = – 6 Đề số 2 Đề bài đ Đáp án Câu 1: Điền gạch chéo (x) vào cột tương ứng với câu Đúng hoặc Sai: Stt Nội dung Đ S 1 ( – 1) : ( + x + 1) = ( x – 1) 2 – (x – 3)2 = (–x – 3)2 3 – + 6x – 9 = – (x – 3)2 4 –3x + 6 = –3.(x + 2) 2đ Câu 1: Stt Nội dung Đ S 1 ( – 1) : ( + x + 1) = ( x – 1) x 2 – (x – 3)2 = (– x – 3)2 x 3 – + 6x – 9 = – (x – 3)2 x 4 –3x + 6 = –3.(x + 2) x Câu 2: Rút gọn các biểu thức sau: a) (2x + 1)2 + 2.(4 – 1) + (2x – 1)2 b) ( – 1).(x + 2) – (x – 2)( + 2x + 4) 2đ a) (2x + 1)2 + 2.(4 – 1) + (2x – 1)2 = (2x + 1)2 + 2.(2x + 1).(2x – 1) + (2x – 1)2 = [(2x + 1) + (2x – 1)]2 = [4x]2 = 16 b) ( – 1).(x + 2) – (x – 2)( + 2x + 4) = – x + 2 – 2 – ( – 8) = 2 – x + 6 Câu 3: a) Tính nhanh giá trị các biểu thức: 552 + 452 + 110.45 b) Thực hiện phép chia: ( + x– y): (–xy) 2đ a) Tính nhanh giá trị các biểu thức: 552 + 452 + 110.45 = 552 + 452 + 2.55.45 = (55 + 45)2 = 1002 = 10 000. b) Làm phép chia:(+x–y):(–xy) = (.)x + (.)y – (.) = – x + y + Câu 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) – – 5x + 5y b) 5 – 5y – 10 + 10xy c) 2 – 5x – 7 3đ a) – – 5x + 5y = ( – ) – 5.(x + y) = (x + y).(x – y) – 5.(x + y) = (x + y).( x – y – 5). b) 5 – 5y – 10 + 10xy = 5x.( – xy – 2x + 2y) = 5x.[x.(x – y) – 2.(x – y)] = 5x.(x – y)(x – 2) c) 2 – 5x – 7 = 2 + 2x – 7x – 7 = 2x.(x + 1) – 7.(x + 1) = (x + 1).(2x – 7) Câu 5: Chứng minh rằng n4 + 2n3 – n2 – 2n chia hết cho 24 với mọi số nguyên n ẻ Z. 1đ Ta thực hiện phân tích thành nhân tử: n4 + 2n3 – n2 – 2n = n.( n3 + 2n2 – n – 2) = n.[n2.(n + 2) – (n + 2)] = n.(n + 2).(n2 – 1) = n.(n + 2).(n + 1).(n – 1) = (n – 1).n.(n + 1).(n + 2) Đây là biểu thức biểu thị tích của 4 số nguyên liên tiếp, trong đó có 1 số chia hết cho 3; trong 4 số có 2 số chẵn nên chia hết cho 8. Do 3 và 8 nguyên tố cùng nhau, nên biểu thức vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 8 thì sẽ chia hết cho 3.8 = 24, tức là chia hết cho 24 V. Hướng dẫn học tại nhà. + Nắm vững nội dung các kiến thức trong bài kiểm tra . + Hoàn thành các BT đã kiểm tra vào vở, coi đây là BTVN. + Chuẩn bị cho tiết sau: Phân thức đại số.
Tài liệu đính kèm: