I) Mục tiêu :
– Nắm được các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng , lập phương của một hiệu
– Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập
II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
GV : Giáo án, đèn chiếu, ghi bài tập áp dụng câu c lập phương của một hiệu
HS : Học thuộc ba hằng đẳng thức đã học, giải các bài tập đã cho về nhà ở tiết trước, Ôn lại công thức nhân đa thức với đa thức, luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thương
III) Tiến trình dạy học :
Tiết 6 Ngày dạy: 16/09/10 $4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp) I) Mục tiêu : Nắm được các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng , lập phương của một hiệu Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Giáo án, đèn chiếu, ghi bài tập áp dụng câu c lập phương của một hiệu HS : Học thuộc ba hằng đẳng thức đã học, giải các bài tập đã cho về nhà ở tiết trước, Ôn lại công thức nhân đa thức với đa thức, luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thương III) Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS 1: Giải bài tập 24 a) trang 12 ? Hoạt động 2 : Thực hiện ?1 Một em lên bảng tính : ( a + b )(a + b )2 ( với a, b là hai số tuỳ ý ) Từ đó rút ra hằng đẳng thức lập phương của một tổng? Hoạt động 3 : Thực hiện ?2 Em nào có thể phát biểu hằng đẳng thức (4) bằng lời ? áp dụng: Hai em lên áp dụng hằng đẳng thức lập phương của một tổng để tính : ( x + 1 )3 ( 2x + y )3 Hoạt động 4 : Các em sinh hoạt nhóm để làm?3 Các nhóm ở tổ 1 và tổ 2 tính : ( a - b )3 = Từ đó rút ra hằng đẳng thức lập phương của một hiệu ? Các em ở tổ 3 và tổ 4 tính tích : ( a - b )3 Từ đó rút ra hằng đẳng thức lập phương của một hiệu ? Hoạt động 5 : Em nào có thể phát biểu hằng đẳng thức (5) bằng lời ? áp dụng: Tính Tính ( x - 2y )3 Củng cố : Khi học hằng đẳng thức lập phương của một hiệu ( a - b )3 các em rất dễ nhầm dấu, nên các em chú ý rằng : dấu âm đứng trước luỹ thừa bậc lẽ của b Hướng dẫn về nhà: Học thuộc hai hằng đẳng thức (4) và (5) Bài tập về nhà : 26, 27, 28,29/ 14 HS 1: 24 a) trang 12 Tính giá trị của biểu thức : 49x2 - 70x + 25 tại x = 5 Giải 49x2-70x + 25 =(7x)2- 2.7x.5 + 52 = ( 7x - 5 )2 Thay x = 5 vào biểu thức trên ta có ( 7x - 5 )2 = (7.5 - 5)2 = 302 = 900 ?1 Giải ( a + b )( a + b )2 = ( a + b )( a2 + 2ab + b2 ) = a3 + 2a2b + ab2 + a2b + 2ab2 + b3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 Vậy ta có hằng đẳng thức : ( a + b )3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 ?2Phát biểu hằng đẳng thức (4) bằng lời: Lập phương của một tổng bằng lập phương của biểu thức thứ nhất, cộng ba lần tích bình phương biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai, cộng ba lần tích biểu thức thứ nhất với bình phương biểu thức thứ hai, cộng lập phương biểu thức thứ hai áp dụng: HS 1: ( x + 1 )3 = x3 + 3x2 + 3x + 1 ( 2x + y )3 = ( 2x )3 + 3(2x)2y + 3.2xy2 + y3 = 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 ?3 Giải ( a - b )3 = = a3 + 3a2(-b) + 3a(-b)2 + (-b)3 = a3 -3a2b + 3ab2 - b3 Vậy ta có hằng đẳng thức : ( a - b )3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 Giải ( a -b )3 = ( a - b )( a - b )2 = ( a - b )( a2 - 2ab + b2 ) = a3 - 2a2b + ab2 - a2b + 2ab2 - b3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 Vậy ta có hằng đẳng thức : ( a - b )3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 Phát biểu hằng đẳng thức (5) bằng lời : Lập phương của một hiệu bằng lập phương của biểu thức thứ nhất, trừ ba lần tích bình phương biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai, cộng ba lần tích biểu thức thứ nhất với bình phương biểu thức thứ hai, trừ lập phương biểu thức thứ hai áp dụng: HS 1: a) Tính = x3 - 3x2. + 3x.+ = x3 - x2 + x - b) Tính ( x - 2y )3 = x3 - 3x2.2y + 3x(2y)2 - (2y)3 = x3 - 6x2y + 12xy2 -8y3 1) đúng 2) Sai 3) đúng 4) sai 5) sai Nhận xét : ( A - B )2 = ( B - A )2 ( A - B )3 ( B - A )3 4) Lập phương của một tổng Với A và B là các biểu thức tuỳ ý Ta có : (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 áp dụng: ( x + 1 )3 = x3 + 3x2 + 3x + 1 ( 2x + y )3 = ( 2x )3 + 3(2x)2y + 3.2xy2 + y3 = 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 5) Lập phương của một hiệu Với A và B là các biểu thức tuỳ ý Ta có : (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 áp dụng: a) Tính = x3 - 3x2. + 3x.+ = x3 - x2 + x - b) Tính ( x - 2y )3 = x3 - 3x2.2y + 3x(2y)2 - (2y)3 = x3 - 6x2y + 12xy2 -8y3 1) đúng 2) Sai 3) đúng 4) sai 5) sai Nhận xét : ( A - B )2 = ( B - A )2 ( A - B )3 ( B - A)3
Tài liệu đính kèm: