Giáo án môn Đại số khối 8 - Phạm Xuân Diệu - Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức

Giáo án môn Đại số khối 8 - Phạm Xuân Diệu - Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức

I) Mục tiêu :

- HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức

- HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau

II) Chuẩn bị của GV và HS

- GV: giáo án

- HS : SGK, giấy nháp, xem trước bài học.

III) Tiến trình dạy học

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 986Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Phạm Xuân Diệu - Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 2 Ngày dạy: 25/08/10	
$2. nhân đa thức với đa thức
I) Mục tiêu :
HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức
HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau
II) Chuẩn bị của GV và HS
GV: giáo án 
HS : SGK, giấy nháp, xem trước bài học.
III) Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Phần ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ?
Giải bài tập 1b trang 5
Nhắc lại quy tắc nhân một tổng với một tổng ?
 Nhân đa thức với đa thức cũng có quy tắc tương tự 
 Em hãy phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức ?
Các em hãy nhân đa thức x – 3 với đa thức 2x2 – 5x + 4 ?
Hướng dẫn :
- Hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức x – 3 với đa thức 2x2 – 5x + 4
 Nhận xét : Tích của hai đa thức là một đa thức
Hoạt động 2: Thực hiện ?1
Nhân đa thức xy - 1 với đa thức x - 2x - 6
Chú ý : 
 Khi nhân các đa thức một biến ở ví dụ trên ,ta còn có thể trình bày như sau :
– Đa thức này viết dưới đa thức kia 
– Kết quả của phép nhân mỗi hạng tử của đa thức thứ hai với đa thức thứ nhất được viết riêng trong một dòng 
– Các đơn thức đồng dạng được xếp vào cùng một cột
– Cộng theo từng cột
Hoạt động 3: Thực hiện ?2
Các em làm hai bài ở ?2; mỗi bài giải bằng hai cách 
Hai em lên bảng, mỗi em giải một bài 
Các em nhận xét bài làm của bạn ?
GV sửa bài
Em nào làm sai thì sửa lại
Hoạt động 4 : Thực hiện ?3
Các em làm ?3
Hoạt động 5 : Củng cố
Một em lên bảng giải bài 7a tr 8
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc quy tắc
Làm các bài tập 8,9,11, 13/ 8, 9
 Giải
1b) ( 3xy – x2 + y ) =.3xy+.(-x2)+.y
= 2x3y2 - +
HS thực hiện nhân đa thức x – 3 với đa thức 2x2 – 5x + 4 
 Giải
 (x – 3 )( 2x2 – 5x + 4)
= x(2x2 – 5x + 4) -3( 2x2 – 5x + 4)
= 2x3 –5x2 + 4x – 6x2 + 15x – 12
= 2x3 –11x2 + 19x -12
?1 Giải
 (xy – 1 )( x - 2x - 6 )
=xy.( x- 2x - 6) -1(x- 2x - 6)
= x4y – x2y – 3xy – x3 + 2x + 6
Thực hiện phép nhân theo cách khác 
 6x2 – 5x + 1
 x – 2
 – 12x2 + 10x – 2
 6x3 – 5x2 + x
 6x3 – 17x2 + 11x – 2 
 Giải 
?2 a) (x + 3)(x2 + 3x – 5)
= x.( x2 + 3x – 5 ) + 3.( x2 + 3x – 5)
= x3 + 3x2 – 5x + 3x2 + 9x –15
= x3 + 6x2 + 4x –15
Cách 2:
 x2 + 3x – 5 
 x + 3 
 3x2 + 9x – 15 
 x3 + 3x2 – 5x 
 x3 + 6x2 + 4x – 15 
( xy – 1 )( xy + 5) 
= xy. ( xy + 5) – 1( xy + 5)
= x2y2 + 5xy – xy – 5
= x2y2 + 4xy – 5
Cách 2 :
 xy + 5
 xy – 1
 – xy – 5
 x2y2 + 5xy
 x2y2 + 4xy – 5
?3 Giải
 Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật đó là 
S = ( 2x + y).(2x – y) = 4x2 – y2
Diện tích hình chữ nhật
 khi x = 2,5 mét và y = 1 mét là :
S = 4. (2,5)2 – 12 = 4.- 1
 = 4. - 1 = 25 – 1 = 24 (m2)
7a/8 Làm tính nhân
 ( x2 – 2x + 1 )( x – 1 )
= x( x2 – 2x + 1 ) – 1( x2 – 2x + 1 )
= x3 – 2x2 + x – x2 + 2x – 1
= x3 – 3x2 + 3x – 1
Quy tắc :
 Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau 
 (A+B)(C+D) = AC+AD+BC+BD
2) áp dụng : ( SGK )

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 2.doc