Giáo án môn Đại số khối 8 - Phạm Tuấn Anh - Tiết 48: Phương trình chứa ẩn ở mẫu

Giáo án môn Đại số khối 8 - Phạm Tuấn Anh - Tiết 48: Phương trình chứa ẩn ở mẫu

I. Mục tiêu:

- Củng cố cho hs kĩ năng tìm ĐKXĐ của pt, kĩ năng giải pt chứa ẩn ở mẫu

- Nâng cao kĩ năng tìm đk để giá trị của pthức được xác định, biến đổi pt và đối chiếu với ĐKXĐ của pt để nhận nghiệm.

II. Chuẩn bị:

 - GV: So¹n bµi, ®c tµi liƯu tham kh¶o, dơng cơ hc d¹y hc.

- HS: Xem bµi tr­íc nhµ, dơng cơ hc tp.

III . Hoạt động trên lớp:

 

doc 4 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1051Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Phạm Tuấn Anh - Tiết 48: Phương trình chứa ẩn ở mẫu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
D¹y líp: 8B; 8E. Ngµy so¹n: 30/01/2010.
TiÕt PPCT: 48. Ngµy d¹y: 04/02/2010.
§5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU (T2)
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho hs kĩ năng tìm ĐKXĐ của pt, kĩ năng giải pt chứa ẩn ở mẫu
- Nâng cao kĩ năng tìm đk để giá trị của pthức được xác định, biến đổi pt và đối chiếu với ĐKXĐ của pt để nhận nghiệm.
II. Chuẩn bị:
 - GV: So¹n bµi, ®äc tµi liƯu tham kh¶o, dơng cơ häc d¹y häc.	
- HS: Xem bµi tr­íc ë nhµ, dơng cơ häc tËp.
III . Hoạt động trên lớp: 
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ: 
Hs1: ĐKXĐ của pt là gì?
Chữa bài 27b/22 (Sgk)
-Hs2: Nêu các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu?
Chữa bài 28a/22 (Sgk)
-gv nhận xét, ghi điểm:
Hoạt động 2:
Aùp dụng 
-Ở phần này chúng ta sẽ xét một số ptrình phức tạp hơn
? Tìm ĐKXĐ của pt?
-gv y/c hs làm trình tự theo các bước giải
-gv lưu ý hs khi nào dùng “suy ra”, khi nào dùng “ĩ”
- Trong các giá trị tìm được của ẩn, giá trị nào thoả mãn ĐKXĐ của pt thì là nghiệm của ptrình, giá trị nào không thoả mãn ĐKXĐ là nghiệm ngoại lai, phải loại
-gv y/v hs làm ?3
-gv nhận xét
Hoạt động 3:
Củng cố-luyện tập 
Bài 28/22 (Sgk)
-1/2 lớp làm câu c), 1/2 lớp làm câu d)
-gv dán bài 2 nhóm lên bảng
-gv nhận xét bài làm của các nhóm
Bài 36/9 (Sbt): bảng phụ
? Bạn Hà đã sử dụng dấu “ĩ” khi khử mẫu 2 vế là đúng hay sai?
Hoạt động 4:
Hướng dẫn về nhà
- BTVN: 29; 30; 31/23 (Sgk); 35, 37/8-9(Sbt)
- Tiết sau luyện tập
-Hs1 thực hiện
ĐKXĐ: x ≠ 0
Kết quả: x = -4 (thoả mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của pt là S = {-4}
-Hs2 thực hiện
ĐKXĐ: x ≠ 1
Kết quả: x = 1 (không thoả mãn ĐKXĐ)
Vậy pt vô nghiệm
-Hs cả lớp nhận xét, sửa bài
4) Aùp dụng:
* VD3: Giải phương trình
Hs: ĐKXĐ: x ≠ 3; x ≠ -1
 MC: 2(x - 3)(x + 1)
Quy đồng: 
Suy ra: x2 + x + x2 - 3x = 4x
 Û 2x2 - 2x - 4x = 0
 Û 2x2 - 6x = 0
 Û 2x(x - 3) = 
Û 2x = 0 hoặc x - 3 = 0
1) 2x = 0 Û x = 0 (thoả mãn ĐKXĐ)
2) x - 3 = 0 Û x = 3 (không thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của pt là S = {0}
-Hs làm vào vở, 2 hs lên bảng làm
 a) 
ĐKXĐ: x ≠ ±1
Quy đồng: 
Suy ra: x(x + 1) = (x + 4)(x - 1)
 Û x2 + x = x2 - x + 4x - 4
 Û x2 + x - x2 + x - 4x = -4
 Û -2x = -4
 Û x = 2 (thoả mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của pt là S = {2}
b) 
ĐKXĐ: x ≠ 2
Quy đồng: 
Suy ra: 3 = 2x - 1 - x2 + 2x
Û x2 - 4x + 4 = 0
 Û (x - 2)2 = 0
 Û x - 2 = 0
 Û x = 2 (không thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của pt là: S = 
-Hs nhận xét bài làm của bạn
-Hs làm vào bảng nhóm
c) 
ĐKXĐ: x ≠ 0
Quy đồng: 
Suy ra: x3 + x = x4 + 1
 Û x3 - x4 + x - 1 = 0
 Û x3 (1 - x) - (1 - x) = 0
 Û (1 - x)(x3 - 1) = 0
 Û (x - 1)(x - 1)(x2 + x + 1) = 0
 Û (x - 1)2(x2 + x + 1) = 0
 Û x - 1 = 0
 Û x = 1 (thoả mãn ĐKXĐ)
(Vì x2 + x + 1 = (x + )2 + > 0 với mọi x)
Vậy tập nghiệm của pt là S = {1}
d) 
ĐKXĐ: x ≠ 0; x ≠ -1
Quy đồng: 
Suy ra: x(x + 3) + (x + 1)(x - 2) = 2x(x + 1)
Û x2 + 3x + x2 - 2x + x - 2 = 2x2 + 2x
Û 2x2 + 2x - 2x2 - 2x = 2
Û 0x = 2
 pt vô nghiệm
Vậy tập nghiệm của pt là S = 
-Hs cả lớp nhận xét bài
-Hs trả lời: Bạn Hà đã làm thiếu bước tìm ĐKXĐ của pt và bước đối chiếu ĐKXĐ để nhận nghiệm
* Cần bổ sung: - ĐKXĐ: 
 x = (thoả mãn ĐKXĐ)
Hs: Trong bài này, pt chứa ẩn ở mẫu và pt sau khi khử mẫu có cùng tập nghiệm nên là 2 pt tương đương nên là dùng đúng. Tuy nhiên ta nên dùng “suy ra” vì trong nhiều trường hợp sau khi khử mẫu ta có thể được pt mới không tương đương với pt đã cho

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so 8 Tiet 48.doc