Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 29: Diện tích tam giác - Trường THCS Hòa Thạnh

Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 29: Diện tích tam giác - Trường THCS Hòa Thạnh

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức:

- HS nắm nắm vững công thức tính diện tích tam giác biết chứng minh định lý về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm ba trường hợp.

b. Kỹ năng:

- HS vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán, vẽ được hình chữ nhật hoặc tam giác có diện tích bằng diện tích của một tam giác cho trước.

c. Thái độ:

- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình và tính toán.

2. Trọng tâm

Nắm vững công thức tính diện tích tam giác

3. Chuẩn bị:

GV: Thước kẻ có chia khoảng, êke, tam giác bằng bìa mỏng, kéo cắt giấy, keo dán, bảng phụ

HS:Thước thẳng, ê ke, tam giác bằng bìa mỏng, kéo cắt giấy, bảng nhóm.

 Ôn tập ba tính chất của đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác, tam giác vuông ( học ở tiểu học).

4. Tiến trình:

 4.1 Ổn định:

 Kiểm diện số học sinh

4.2 Kiểm tra miệng

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 169Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 29: Diện tích tam giác - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Tiết:29; bài 3
Tuần 15
Ngày dạy:3/12/2010
1. Mục tiêu:	
a. Kiến thức:
HS nắm nắm vững công thức tính diện tích tam giác biết chứng minh định lý về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm ba trường hợp.
b. Kỹ năng:
HS vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán, vẽ được hình chữ nhật hoặc tam giác có diện tích bằng diện tích của một tam giác cho trước.
c. Thái độ:
 Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình và tính toán.
2. Trọng tâm
Nắm vững công thức tính diện tích tam giác
3. Chuẩn bị:
GV: Thước kẻ có chia khoảng, êke, tam giác bằng bìa mỏng, kéo cắt giấy, keo dán, bảng phụ 
HS:Thước thẳng, ê ke, tam giác bằng bìa mỏng, kéo cắt giấy, bảng nhóm.
 Ôn tập ba tính chất của đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác, tam giác vuông ( học ở tiểu học).
4. Tiến trình:
 4.1 Ổn định:
 Kiểm diện số học sinh
4.2 Kiểm tra miệng
GV: Yêu cầu HS viết các công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác vuông. (4đ)
Sửa bài tập: 15/SGK/119 ( 6đ) 
HS: Nhận xét
GV:Đánh giá và ghi điểm .
HS: 
S hình chữ nhật = a.b (a, b là hai kích thước)
S tam giác vuông = (a, b hai cạnh )
BT15/SGK/119
a/ Vẽ được vô số hình có S nhỏ hơn nhưng chu vi lớn hơn hcn ABCD 
b/ Vẽ được nhiều hình vuông như đề yêu cầu. S hình chu nhật < S hình vuông
4. 3 Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Định lý
- GV: Phát biểu định lý về diện tích tam giác.
- HS nhắc lại định lý SGK/T120
GV vẽ hình và yêu cầu HS cho biết GT, KL của định lý.
GT D ABC có diện tích là S 
 AH ^ BC
KL S = 
GV: Vẽ hình ba tam giác , yêu cầu một HS:Lên bảng vẽ đường cao.
1. Định lý:
- Diện tích của tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
 S = 
2. Chứng minh:
* Có ba trường hợp xảy ra
a) Trường hợp H trùng với B hoặc C 
Nếu thì AH = AB
SABC = =
b) Nếu nhọn Thì H nằm giữa B và C
SABC = SABH + SAH =+
 =
c)Nếu tù thì H nằm ngoài đoạn thẳng BC
SABC = SAHC - SAHB =- 
 =
Hoạt động 2: Thực hiện các ? . SGK 
2.Thực hiện các ? . SGK
GV : Yêu cầu HS xem hình 127 /SGK
Em có nhận xét gì về tam giác và hình chữ nhật trên hình.
HS: Hình chữ nhật có độ dài một cạnh
 Bằng cạnh đáy của tam giác , cạnh kề với nó bằng nửa đường cao tương ứng của tam giác .
GV: Vậy diện tích của hai hình đó như thế nào?
S Tam giác = S Hình CN = 
GV: Từ nhận xét đó hãy làm ? .
Theo nhóm .
- GV yêu cầu mỗi nhóm có hai tam giác bằng nhau, giữ nguyên một tam giác dán vào bảng nhóm, tam giác thứ hai cắt thành ba mảnhđể ghép lại thành một hình chữ nhật.
Qua thực hành hãy giải thích tại sao
* ? .
S Tam giác = S Hình chữ nhật
(= S1 + S2 + S3 )
Diện tích tam giác bằng diện tích hình chữ nhật. Từ đó suy ra cách chứng minh khác về diện tích tam giác từ công thức tính diện tích hình chữ nhật
(Với S1 ; S2 ; S3 là diện tích các đa giác đã ký hiệu) 
 S Hình chữ nhật = Þ S Tam giác = 
4.4 Củng cố và luyện tập:
GV: Học sinh nhắc lại công thức tính diện tích tam giác.
HS:Trả lời
GV: Làm bài tập :16/SGK/121 
S D = ½ S hcn tương ứng vì chúng có cùng cạnh a và chiều cao
BT16/SGK/121 
Hình128
 S Hình chữ nhật = = 
 SABC = S2 + S3	
 SacDE = S1 + S2 + S3 + S4
 Mà S1 = S2 ; S3 = S4
 Suy ra: SABC = =
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học:
- Đối với tiết học này
+ Ôn tập công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác, định nghiã hai đại lượng tỉ lệ thuận, tập hợp các đường thẳng song song.
- Đối với tiết học tiếp theo
+ Làm các bài tập: 19, 20, 21/SGK/121, 122, Bài số : 26, 27, 28/ SBT/ 29
+ Xem lại các dấu hiệu về các loại hình tứ giác đã học để tiết sau ôn tập 
+ Chuẩn bị tiết sau ôn tập.
5 . Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_8_tiet_29_dien_tich_tam_giac_truong_thc.doc