A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
I. Mục tiờu:
- Củng cố kiến thức về bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán khoa học, phõn tớch, nhận xét để áp dụng linh hoạt các hằng đẳng thức.
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP:
* Ổn định tổ chức: 8A:
8B:
I. Kiểm tra bài cũ: (5')
1. Cõu hỏi:
Điền những nội dung thích hợp vào chỗ trống (bảng phụ):
1) (A + B)3 =
2) (A + B)(A2 – AB + B2) = .
3) . = A3 – B3
4) A3 – 3A2B + 3AB2 – B3 = .
5) A2 + 2AB + B2 = .
6) . = A2 – B2
7) (A – B)2 = .
8) (A – B)2 . (B – A)2
9) (A – B)3 . (B – A)3
Ngày soạn: / /2008 Ngày dạy 8A: /09/2008 8B: /09/2008 Tiết 8: Luyện tập A/ PHẦN CHUẨN BỊ: I. Mục tiờu: - Củng cố kiến thức về bảy hằng đẳng thức đỏng nhớ. - Biết vận dụng cỏc hằng đẳng thức trờn để giải bài tập. - Rốn luyện kĩ năng tớnh toỏn khoa học, phõn tớch, nhận xột để ỏp dụng linh hoạt cỏc hằng đẳng thức. II. Chuẩn bị: 1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học. 2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP: * Ổn định tổ chức: 8A: 8B: I. Kiểm tra bài cũ: (5') 1. Cõu hỏi: Điền những nội dung thớch hợp vào chỗ trống (bảng phụ): (A + B)3 = (A + B)(A2 – AB + B2) = ... . = A3 – B3 A3 – 3A2B + 3AB2 – B3 = .. A2 + 2AB + B2 = . . = A2 – B2 (A – B)2 = . (A – B)2 .. (B – A)2 (A – B)3 ....... (B – A)3 2. Đỏp ỏn: 1. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 2. (A + B)(A2 – AB + B2) = A3 + B3 (A – B)(A2 + AB + B2) = A3 – B3 4. A3 – 3A2B + 3AB2 – B3 = (A – B)3 A2 + 2AB + B2 = (A + B)2 (A + B)(A – B) = A2 – B2 (A – B)2 = A2 – 2AB + B2 (A – B)2 = (B – A)2 (A – B)3 = -(B – A)3 10đ II. Dạy bài mới: * Đặt vấn đề: Hoạt động của thầy trũ Học sinh ghi * Hoạt động 1: Luyện tập (33') G G H G G G G G G G ? ? H G Y/c Hs nghiờn cứu bài 33. Phỏt phiếu học tập chuẩn bị sẵn cho cỏc nhúm học sinh. Hs thực hiện giải bài tập theo nhúm. Kiểm tra phiếu học tập của cỏc nhúm – nhận xột, bổ sung và lưu ý những sai lầm của học sinh. - Y/c Hs nghiờn cứu bài 34. - Gọi Hs nờu hướng giải từng cõu: (biểu thức cú dạng HĐT nào ?). a) Áp dụng hằng đẳng thức hiệu hai bỡnh phương. b) Khai triển cỏc hằng đẳng thức lập phương của một tổng, một hiệu rồi rỳt gọn. c) Áp dụng hằng đẳng thức bỡnh phương của một hiệu. Gọi 3 Hs lờn bảng giải. Dưới lớp tự làm vào vở. Lưu ý: Cũn nhiều cỏch khỏc để rỳt gọn cỏc biểu thức trờn. Tuy nhiờn khi tớnh toỏn cần chọn cỏch làm đơn giản nhất để tớnh. Y/c Hs nghiờn cứu bài 35. Gọi 2 Hs lờn bảng thực hiện. Y/c Hs tự nghiờn cứu bài 38. Nờu yờu cầu của bài tập 38 ? Nờu cỏch giải ? C/m đẳng thức. Biến đổi vế trỏi thành vế phải hoặc ngược lại. Y/c 1 Hs khỏ đứng tại chỗ trỡnh bày lời giải. Bài 33 (sgk – 16) a) (2 + xy)2 = 4 + 4xy + x2y2 b) (5 – 3x)2 = 25 – 30x + 9x2 c) (5 – x)2(5 + x2) = 25 – x 4 d) (5x – 1)3 = 125x3 – 75x2 + 15x – 1 e) (2x – y)(4x2+ 2xy + y 2) = 8x3 – y3 f) (x + 3)(x2 – 3x + 9) = x3 + 27 Bài 34 (sgk – 17) a) (a + b)2 - (a – b)2 = [(a + b) – (a + b)][(a + b) + (a – b)] = (a + b – a – b)(a + b + a – b) = 2a.2b = 4ab b) (a + b) 3 – (a – b) 3 – 2b3 = a3 + 3a2b + 3ab2+ b3 – a3 + 3a2b – 3ab2 + b3 – 2b3 = 6a2 b c) (x + y + z)2 – 2(x + y + z)(x+ y) + (x + y)2 = [(x + y + z) – ( x + y)]2 = (x + y + z – x – y)2 = z2 Bài 35 ( sgk- 17) Tớnh nhanh a) 342 + 662 + 68.66 = = 342 + 662 + 2. 34. 66 = (34 + 66)2 = 1002 = 10 000 b) 742 + 242 – 48.74 = = (74 – 24)2 = (74 – 24) 2 = 502 = 2500 Bài 38 (sgk – 17) a) VT = (a – b)3 = [- (b – a)]3 (vỡ a – b = -(b – a)) = - (b – a)3 = VP b) VT = (- a – b)2 = [- (a + b)]2 (vỡ - a - b = -(a + b)) = (a + b)2 = VP * Hoạt động 2: Tổ chức cho học sinh chơi trũ chơi (5') * III. Hướng dẫn về nhà: (2') - Xem lại cỏc bài tập đó chữa. - Nắm chắc 7 hằng đẳng thức đỏng nhớ. - BTVN: 36 (sgk - 17). 20; 21 (sbt – 5). * HD Bài 21 (sbt) Áp dụng tớnh chất phõn phối của phộp nhõn và phộp cộng.
Tài liệu đính kèm: