1/ MỤC TIấU:
a. Về kiến thức:
- Củng cố cho Hs khái niệm phương trỡnh, phương trỡnh bậc nhất một ẩn.
b. Về kĩ năng:
- Củng cố kỹ năng biến đổi các phương trỡnh bằng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhõn.
- Củng cố phương pháp giải các phương trỡnh mà việc ỏp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhõn và phộp thu gọn để đưa chúng về dạng phương trỡnh bậc nhất.
- Rèn kỹ năng tính toán.
c. Về thái độ:
- Giỏo dục Hs lũng yờu thớch bộ mộn.
- Giỏo dục Hs tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi giải toỏn.
2/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH:
a. Chuẩn bị của giỏo viờn: Giỏo ỏn + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.
b. Chuản bị của học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới.
3/ TIẾN TRèNH BÀI DẠY:
Ngày soạn: ././ 2009 Ngày giảng: ././ 2009 - Lớp: 8A. T Tiết 44: Luyện tập 1/ MỤC TIấU: a. Về kiến thức: - Củng cố cho Hs khỏi niệm phương trỡnh, phương trỡnh bậc nhất một ẩn. b. Về kĩ năng: - Củng cố kỹ năng biến đổi cỏc phương trỡnh bằng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhõn. - Củng cố phương phỏp giải cỏc phương trỡnh mà việc ỏp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhõn và phộp thu gọn để đưa chỳng về dạng phương trỡnh bậc nhất. - Rốn kỹ năng tớnh toỏn. c. Về thỏi độ: - Giỏo dục Hs lũng yờu thớch bộ mộn. - Giỏo dục Hs tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi giải toỏn. 2/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH: a. Chuẩn bị của giỏo viờn: Giỏo ỏn + Tài liệu tham khảo + Đồ dựng dạy học. b. Chuản bị của học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới. 3/ TIẾN TRèNH BÀI DẠY: * ổn định tổ chức: 8A: a. Kiểm tra bài cũ: (8') * Cõu hỏi: * HS1: Nờu cỏc bước chủ yếu để giải phương trỡnh đưa được về dạng ax + b = 0 hay ax = - b ? Giải phương trỡnh: 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) * HS2: Chữa bài 12b (sgk – 13) * Đỏp ỏn: * HS1: Ba bước chủ yếu để giải pt đưa được về dạng ax + b = 0 hay ax = - b: - B1: Thực hiện phộp tớnh để bỏ dấu ngoặc hoặc quy đồng mẫu để khử mẫu. - B2: Chuyển cỏc hạng tử chứa ẩn sang một vế, cũn cỏc hằng số sang vế kia. - B3: Giải phương trỡnh nhận được. 3đ Giải phương trỡnh: 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) 5 – x + 6 = 12 – 8x -x + 8x = 12 – 5 – 6 7x = 1 x = Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là: S = 7đ * HS2: Giải phương trỡnh: Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là: S = 10đ * Đặt vấn đề: b. Dạy nội dung bài mới: (36') Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Học sinh ghi G ?K G G ?Tb G G ?Y ?Tb H ?K H ?K H ?K G H G G ?Tb H H G Treo bảng phụ ghi nội dung bài 13. Y/c Hs nghiờn cứu lời giải của bạn Hũa. Trả lời cõu hỏi của bài toỏn ? Nờu hướng giải của em ? Qua bài này cỏc em lưu ý chỉ chia cả hai vế của một phương trỡnh cho cựng một số khỏc 0 ta mới được phương trỡnh mới tương đương với phương trỡnh đó cho. Lưu ý để trỏnh mắc sai lầm như bạn Hũa. Y/c Hs nghiờn cứu bài 14. Nờu yờu cầu của bài 14 ? Nờu cỏch làm ? Y/c Hs hoạt động nhúm sau đú đại diện cỏc nhúm lờn bảng trỡnh bày bài giải. Y/c Hs nghiờn cứu bài tập 15. Bài toỏn cho biết gỡ ? Yờu cầu gỡ ? Sau x giờ xe ụ tụ đi được quóng đường bao nhiờu km ? 48x (km) Sau x giờ xe mỏy đi được quóng đường là bao nhiờu km ? Vỡ sao ? Vỡ xe mỏy đi trước ụ tụ 1 giờ nờn nếu ụ tụ đi được x giờ thỡ xe mỏy đi được x + 1 giờ. Do đú trong thời gian đú quóng đường xe mỏy đi được là 32(x + 1) (km) Khi hai xe gặp nhau thỡ em cú nhận xột gỡ về quóng đường mà hai xe đi được ? Bằng nhau. Vậy hóy viết phương trỡnh biểu thị việc ụ tụ gặp xe mỏy sau x giờ kể từ khi khởi hành ? Y/c Hs làm bài tập 17a,d,e,f. Gọi 4 Hs lờn bảng làm bài. Hs dưới lớp tự làm vào vở. Gv thu một số bài làm của Hs để chấm. Gọi 1 số Hs nhận xột bài làm của bạn. Gv lưu ý những sai lầm học sinh hay mắc phải (AD quy tắc chuyển vế). Tiếp tục yờu cầu Hs nghiờn cứu bài 18. Nờu hướng giải mỗi phương trỡnh ? a) Quy đồng, khử mẫu, chuyển vế, thu gọn và giải phương trỡnh nhận được. b) Viết 0,5 và 0,25 dưới dạng phõn số, quy đồng, khử mẫu, chuyển vế, thu gọn và giải phương trỡnh nhận được. Hai học sinh lờn bảng giải. Dưới lớp tự làm vào vở. Gọi Hs nhận xột bài của bạn. Gv lưu ý những sai lầm học sinh cũn mắc khi giải phương trỡnh. Bài 13 (sgk – 13) Giải: Bạn Hũa làm sai vỡ đó chia cả hai vế của phương trỡnh cho ẩn x (được phương trỡnh mới khụng tương đương). Cỏch giải: x(x + 2) = x(x + 3) x2 + 2x = x2 + 3x x2 – x2 + 2x – 3x = 0 - x = 0 x = 0 Bài 14 (sgk – 13) Giải: Vỡ nờn 2 là nghiệm của phương trỡnh (1) Vỡ (-3)2 + 5.(-3) + 6 = 0 nờn -3 là nghiệm của phương trỡnh (2) Vỡ và - 1 + 4 = 3 nờn -1 là nghiệm của phương trỡnh (3) Bài 15 (sgk – 13) Giải: Trong x giờ, ụ tụ đi được 48x (km) Vỡ xe mỏy đi trước ụ tụ 1 giờ nờn thời gian xe mỏy đi là x + 1 (giờ). Trong thời gian đú xe mỏy đi được 32(x + 1) (km) ễ tụ gặp xe mỏy sau x giờ kể từ khi ụ tụ khởi hành nghĩa là đến thời điểm đú quóng đường hai xe đi được bằng nhau. Vậy phương trỡnh cần tỡm là: 48x = 32(x + 1) Bài 17 (sgk – 14) Giải: a) 7 + 2x = 22 – 3x 2x + 3x = 22 – 7 5x = 15 x = 3 Vậy: S = {3} d) x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5 6x – 3x = 5 + 19 3x = 24 x = 8 Vậy S = {8} e) 7 – (2x + 4) = - (x + 4) 7 – 2x – 4 = - x – 4 - 2x + x = - 4 – 7 + 4 - x = - 7 x = 7 Vậy S = {7} f) (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x x – 1 – 2x + 1 = 9 – x x – 2x + x = 9 + 1 – 1 0x = 9 Phương trỡnh vụ nghiệm. Vậy: S = Bài 18 (sgk – 14) Giải: a) Vậy: S = {3} b) Vậy: S = {1/2} c. Củng cố, luyện tập: d. Hưỡng dẫn học sinh tự học ở nhà: (1') - Xem lại cỏc bài tập đó chữa. - BTVN: 16, 17b,c, 19, 20 (sgk – 13; 14). - Đọc trước bài “Phương trỡnh tớch”.
Tài liệu đính kèm: