Giáo án môn Đại số khối 8 - Nguyễn Anh Sơn - Tiết 28: Phép cộng các phân thức đại số

Giáo án môn Đại số khối 8 - Nguyễn Anh Sơn - Tiết 28: Phép cộng các phân thức đại số

A/ PHẦN CHUẨN BỊ:

I. Mục tiờu:

- Hs nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số.

- Hs biết cỏch trỡnh bày quỏ trỡnh thực hiện một phộp tớnh cộng.

+ Tỡm mẫu thức chung.

+ Viết một dóy biểu thức bằng nhau theo trỡnh tự:

ã Tổng đó cho.

ã Tổng đó cho với mẫu đó được phân tích thành nhân tử.

ã Tổng các phân thức đó quy đồng mẫu thức.

ã Cộng cỏc tử thức, giữ nguyờn mẫu thức.

ã Rỳt gọn (nếu cú thể).

- Hs biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn.

 

doc 6 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1055Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Nguyễn Anh Sơn - Tiết 28: Phép cộng các phân thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: ././ 2008
Ngày giảng: ././ 2008 - Lớp: 8A. T 
Tiết 28: Phép cộng các phân thức đại số
A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
I. Mục tiờu:
- Hs nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng cỏc phõn thức đại số.
- Hs biết cỏch trỡnh bày quỏ trỡnh thực hiện một phộp tớnh cộng.
+ Tỡm mẫu thức chung.
+ Viết một dóy biểu thức bằng nhau theo trỡnh tự:
Tổng đó cho.
Tổng đó cho với mẫu đó được phõn tớch thành nhõn tử.
Tổng cỏc phõn thức đó quy đồng mẫu thức.
Cộng cỏc tử thức, giữ nguyờn mẫu thức.
Rỳt gọn (nếu cú thể).
- Hs biết nhận xột để cú thể ỏp dụng tớnh chất giao hoỏn, kết hợp của phộp cộng làm cho việc thực hiện phộp tớnh được đơn giản hơn. 	
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP:
* Ổn định tổ chức: 
	8A:
I. Kiểm tra bài cũ: (3')
1. Cõu hỏi:
? Nhắc lại quy tắc cộng hai phõn số cựng mẫu ? Quy tắc cộng hai phõn số khỏc mẫu ? 
* Áp dụng: Thực hiện phộp tớnh sau.
 a) 
2. Đỏp ỏn:
- Muốn cộng hai phõn số cú cựng một mẫu dương ta cộng tử với tử và giữ nguyờn mẫu chung.
- Muốn cộng hai phõn số khụng cựng mẫu ta thực hiện theo cỏc bước sau:
 + Quy đồng mẫu hai phõn số.
 + Cộng tử của hai phõn số đó quy đồng và giữ nguyờn mẫu chung. 4đ
* Áp dụng: 
 6đ
II. Dạy bài mới:
* Đặt vấn đề: 
Ta đó biết phõn thức là gỡ và tớnh chất cơ bản của phõn thức cũng tương tự tớnh chất cơ bản của phõn số. Vậy muốn cộng hai hay nhiều phõn thức ta làm như thế nào ? Việc cộng hai hay nhiều phõn thức cú giống cộng hai hay nhiều phõn số mà ta đó biết hay khụng ? à Bài mới. 
Hoạt động của thầy trũ
Học sinh ghi
* Hoạt động 1: Cộng hai phõn thức cựng mẫu thức (8')
G
?Tb
H
G
H
G
?K
H
G
H
G
G
?Y
H
?Tb
H
G
?K
H
G
G
G
H
?K
H
G
H
G
H
G
G
?K
H
G
?Y
H
G
Khi cộng cỏc phõn thức xảy ra hai trường hợp:
 + Cộng cỏc phõn thức cựng mẫu.
 + Cộng cỏc phõn thức khỏc mẫu.
Cộng cỏc phõn thức cú cựng mẫu ta cũng làm tương tự như cộng cỏc phõn số cựng mẫu.
Phỏt biểu quy tắc cộng hai phõn thức cựng mẫu ?
 Hs nhắc lại quy tắc.
- Hs nhấn mạnh hai bước của quy tắc.
- Cho Hs tự nghiờn cứu vớ dụ 1 (sgk – 44).
Nghiờn cứu trong 2'.
(Treo bảng phụ ghi nội dung vớ dụ 1)
Nờu cỏc bước thực hiện cộng hai phõn thức cựng mẫu ở vớ dụ 1 ?
Bước 1: Viết tổng hai phõn thức.
Bước 2: Cộng 2 tử thức và giữ nguyờn mẫu chung.
Bước 3: Phõn tớch tử thức và mẫu thức thành nhõn tử.
Bước 4: Rỳt gọn phõn thức.
Vận dụng cỏc em nghiờn cứu và thực hiện ?1. Một dóy thực hiện ?1, một dóy làm bài tập tương tự sau:
Làm bài trong 3'.
Hai học sinh đại diện cho hai dóy lờn trỡnh bày bài giải của mỡnh. Cả lớp nhận xột bài làm của hai bạn.
Lưu ý: Khi thực hiện phộp cộng hai phõn thức, nếu phõn thức tỡm được cú thể rỳt gọn được ta cần phải rỳt gọn triệt để.
* Hoạt động 2: Cộng hai phõn thức cú mẫu thức khỏc nhau (18')
Cho hai phõn thức sau: 
Cú nhận xột gỡ về hai phõn thức trờn ?
Hai phõn thức này cú mẫu thức khỏc nhau.
Cú thể ỏp dụng quy tắc cộng hai phõn thức cựng mẫu để cộng hai phõn thức này được khụng ? Muốn ỏp dụng quy tắc đú ta cần làm gỡ ?
Khụng. Muốn ỏp dụng quy tắc đú ta phải quy đồng mẫu thức cỏc phõn thức đú.
Y/c Hs thực hiện ?2.
Qua vớ dụ này, hóy cho biết muốn cộng hai phõn thức cú mẫu thức khỏc nhau ta làm thế nào ?
 Muốn cộng hai phõn thức cú mẫu thức khỏc nhau, ta cần quy đồng mẫu thức cỏc phõn thức rồi ỏp dụng quy tắc cộng cỏc phõn thức cựng mẫu.
- Yờu cầu Hs đọc lại quy tắc trong sgk.
- Nhấn mạnh lại quy tắc đặc biệt là cỏch trỡnh bày theo cỏc bước như vớ dụ.
Lưu ý: Kết quả của phộp cộng cỏc phõn thức được gọi là tổng của cỏc phõn thức ấy, ta thường viết tổng này dưới dạng rỳt gọn.
Y/c Hs nghiờn cứu cỏch trỡnh bày một phộp cộng phõn thức ở vớ dụ 2 (sgk – 45) (bảng phụ).
Tự nghiờn cứu trong 2'.
Qua nghiờn cứu em hóy nờu thứ tự cỏc bước khi trỡnh bày một phộp cộng phõn thức ?
(Nếu Hs khụng trả lời chớnh xỏc thỡ Gv nờu cỏc bước sau).
B1: Tỡm mẫu thức chung.
B2: Viết một dóy cỏc biểu thức bằng nhau theo thứ tự:
 + Tổng đó cho.
 + Tổng đó cho với cỏc mẫu thức đó được phõn tớch thành nhõn tử.
 + Tổng cỏc phõn thức đó quy đồng mẫu thức.
 + Cộng cỏc tử thức, giữ nguyờn mẫu thức.
 + Rỳt gọn (nếu cú thể).
Vận dụng tương tự hóy giải ?3.
Gọi 1 Hs lờn bảng giải. Dưới lớp làm vào vở. Lưu ý Hs rỳt gọn kết quả.
Nhận xột bài làm của bạn.
* Hoạt động 3: Tớnh chất của phộp cộng phõn thức (7')
Phộp cộng cỏc phõn thức cũng cú cỏc tớnh chất như phộp cộng phõn số.
Đọc chỳ ý (sgk – 45).
Khi thực hiện phộp cộng cỏc phõn thức ta cú thể vận dụng cỏc tớnh chất: giao hoỏn, kết hợp để thực hiện phộp tớnh dễ dàng hơn.
 Vỡ phộp cộng cỏc phõn thức cú tớnh chất kết hợp nờn trong một dóy phộp cộng nhiều phõn thức ta khụng cần đặt dấu ngoặc.
Y/c Hs ỏp dụng tớnh chất của phộp cộng phõn thức giải bài ?4.
Theo em để tớnh tổng của 3 phõn thức
Giải bài toỏn trờn thế nào cho nhanh ?
Áp dụng tớnh chất giao hoỏn và kết hợp, cộng phõn thức thứ nhất với phõn thức thứ 3 rồi cộng kết quả đú với phõn thức thứ 2.
Y/c Hs hoạt động nhúm làm ?4.
Y/c Hs nhắc lại quy tắc cộng phõn thức cựng mẫu và khỏc mẫu ? 
Nhắc lại cỏc quy tăc sgk.
Lưu ý: Khi thực hiện phộp cộng nhiều phõn thức, để đơn giản ta nờn ỏp dụng cỏc tớnh chất của phộp cộng phõn thức (nếu được).
1. Cộng hai phõn thức cựng mẫu thức:
* Quy tắc: (sgk – 44)
* Vớ dụ 1: (sgk – 44)
?1 (sgk – 44)
 Giải:
a) 
b) 
2. Cộng hai phõn thức cú mẫu thức khỏc nhau:
?2 (gk – 45)
 Giải: 
 x2 + 4x = x(x + 4)
 2x + 8 = 2(x + 4)
 MTC: 2x(x + 4)
Ta cú :
* Quy tắc: (sgk – 45)
* Lưu ý: Tổng của cỏc phõn thức viết dưới dạng rỳt gọn.
* Vớ dụ 2: (sgk – 45)
?3 (sgk – 45)
 Giải: 
6y – 36 = 6(y – 6)
y2 – 6y = y(y – 6)
MTC: 6y(y – 6)
4 Chỳ ý: (sgk – 45)
?4 (sgk – 46)
 Giải:
= 
* Hoạt động 4: Củng cố (7')
G: Y/c Hs làm bài 22a và bài 23c (sgk – 46).
Y/c 2 học sinh lờn bảng giải.
 * Bài 22(a) (sgk – 46)
* Bài 23(c) (sgk – 46)
* III. Hướng dẫn về nhà: (2')
- Về nhà học thuộc hai quy tắc và chỳ ý.
- Biết vận dụng quy tắc để giải bài tập. Chỳ ý ỏp dụng quy tắc đổi dấu khi cần thiết để cú mẫu thức chung hợp lý nhất.
- Chỳ ý rỳt gọn kết quả nếu cú thể.
- Đọc phần cú thể em chưa biết (sgk – 47).
- BTVN: 21; 22; 23; 24; 25 (sgk – 46, 47).
* HD Bài 24 (sgk – 46)
Đọc kĩ bài toỏn rồi diễn đạt bằng biểu thức toỏn học theo cụng thức s = v.t 
 t = (s: quóng đường; v: vận tốc; t: thời gian).

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 28.doc