I. Mục tiêu
- Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.
- Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thước
HS : - Ôn các tính chất của bất đẳng thức.
III. Tiến trình dạy học
Ngày soạn: /3/2010 Ngày giảng : /3/2010 Tiết 59: Luyện tập I. Mục tiêu - Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự. - Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước HS : - Ôn các tính chất của bất đẳng thức. III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ GV: Điền dấu vào ô trống cho thích hợp: Cho a <b a) Nếu c ẻ R : a +c b +c b) Nếu c >0 : a.c b.c c) Nếu c<0: a.c b.c 2. Chữa BT 11b/40 sgk? GV gọi HS nhận xét và cho điểm 3. Bài mới HS1: a) < b) < c) > HS 2: Cho a <b +) -2a > -2b +) 2a-5 < 2b - 5 +) -2a -5 > -2b - 5 Luyện tập GV: Nghiên cứu BT 9 trên bảng phụ + Trình bày tại chỗ lời giải BT 9? + Nhận xét lời giải của bạn? 1. BT 9/40 HS đọc đề bài: Cho tam giác ABC các khẳng định sau đúng hay sai: a) A +B +C >1800 (S) b) A + B < 1800 (Đ) c) B +C Ê 1800 (Đ) d) A +B ³ 1800 (S) HS: a) Sai, vì tổng 3 góc trong 1 tam giác bằng 1800 b) Đúng, vì tổng 2 góc trong tam giác luôn nhỏ hơn 1800 c) Đúng vì B +C <1 800 d) Sai vì A+ B +C = 1800 HS nhận xét GV: Nghiên cứu BT12/40 ở bảng phụ CM: a) 4(-2) +14 < 4(-1) +14 b) (-3).2 + 5 < -3.(-5) +5 + 2 em lên bảng trình bày lời giải? + Nhận xét bài làm từng bạn? - GV: Chốt lại cách làm 2. Bài tập 12/40 HS nghiên cứu đề bài trên bảng phụ HS trình bày ở phần ghi bảng a) Ta có -2 4(-2)<4(-1) (nhân...) =>4(-2) +14 < 4(-1) +14 (Cộng 2 vế với 14) b) Có 2 >-5 => 2(-3) < -5(-3) (...) => 2(-3)+5 < -3(-5)+5 (...) HS nhận xét, chữa bài GV: Nghiên cứu BT 14/40 ở bảng phụ Cho a<b hãy so sánh a) 2a +1 với 2b +1 b) 2a +1 với 2b +3 + yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. Sau đó đa ra đáp án để chữa bài làm của các nhóm. - GV: Yêu cầu HS làm BT 13/SGK ? Nêu cách làm câu a, c - GV; Chốt lại phương pháp Và yêu cầu HS về làm các câu còn lại - GV; Hướng dẫn HS làm câu b Cho m<n .CMR 3- 5m > 1- 5n - GV: Chốt lại cách làm -GV: tương tự về nhà làm câu a 3. BT 14/40 HS đọc.............. HS hoạt động theo nhóm Đưa ra kết quả của nhóm a) Vì a<b => 2a <2b => 2a +1 <2b +1 b) Ta có: 2a +1 <2b +1 Mà 2b +1 < 2b +3 => 2a +1 < 2b +3Chữa bài 4.BT 13/SGK - HS: nêu cách làm - 2HS: Lên bảng làm a) a+ 5 < b+ 5 (1) Cộng vào 2 vế BĐT (1) với (-5) a+ 5 + (-5)< b+ 5 + (-5) a< b c) 5a – 6 ≥ 5b – 6 Ta có, 5a – 6 ≥ 5b – 6 => 5a – 6 +6 ≥ 5b – 6 +6 => 5a ≥ 5b => a ≥ b 5. BT 16/SBT - HS: Nghe và làm theo hướng dẫn của GV b) Ta có m < n => -5m > -5n => 3- 5m > 3- 5n (1) Ta lại có, 3 > 1 => 3- 5n > 1- 5n (2) Từ 1 và 2 => 3- 5m > 1 – 5n (đfcm) 4.Củng cố - GV: Hệ thống lại các dạng bài tập và khắc sâu cách làm 5. Hướng dẫn về nhà - Xem lại các dạng BT đã chữa - BTVN: 17,18,23,26/43 /SBT Ngày soạn: /3/2010 Ngày giảng : /3/2010 tiết 60: bất phương trình một ẩn I. Mục tiêu - HS được giới thiệu về bất phương trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không - Biết viết dưới dạng kí hiệu và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các bất phương trình dạng x a; x ³ a ; x Ê a II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước HS : thước III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ GV: chữa bài tập 14/40 sgk GV gọi HS nhận xét và cho điểm 3. Bài mới HS : cho a <b Hãy so sánh 2a +1 < 2b +1 (áp dụng t/c) 2a +1 < 2b+3 Vì 2a +1 < 2b +1 mà 2b +1 < 2b +3 Hoạt động 1: Mở đầu - GV: Cho HS nghiên cứu ví dụ ở bảng phụ. Nếu gọi số vở Nam mua là x thì x thoả mãn hệ thức nào? - GV; Giới thiệu bất phương trình và nghiệm của bất phương trình ? Lấy VD về bất phương trình + Hãy cho biết vế trái, vế phải của bất phương trình x2 Ê 6x -5? + Chứng tỏ 3,4,5 là nghiệm còn 6 không là nghiệm bất phương trình ? GV tổ chức cho HS hoạt động cá nhân ít phút sau đó đứng tại chỗ trả lời - GV: Chốt lại kiến thức - HS : Nghiên cứu VD Hệ thức 2200x + 4000 Ê 25000 * - HS; lấy VD ?1 a) HS : Vế trái x2 Vế phải : 6x - 5 b) Thay x = 3 vào bất phơng trình => VT < VP VT: 9 VP: 18 - 5 = 13 => x = 3 là một nghiệm của bpt Thay x = 4 vào bất phương trình => VT < VP VT = 16 Vp = 19 => x = 4 là một nghiệm của bpt => VT = VP Thay x = 5 vào bất phương trình VT = 25 VP = 25 => x = 5 là một nghiệm của bpt Thay x = 6 vào bất phương trình 36 >31 không thoả mãn bất phương trình. => x = 6 không là nghiệm của bất phương trình Hoạt động 2: Tập nghiệm của bất phương trình - GV: Tập nghiệm của bất phương trình là gì? GV: Giải bất phương trình là tìm tập nghiệm đó + Xét vd 1: Tập nghiệm của bất phương trình x >3 là tập các số lớn hơn 3, giới thiệu việc biểu diễn tập nghiệm? 0 3 + Làm ?2 + 2 em lên bảng làm ?2? + Tương tự biểu diễn tập nghiệm bất phương trình : xÊ7? - HS: là tập hợp các nghiệm của bất phương trình HS : Theo dõi vd 1 Ví dụ 1: x > 3 ?2 sgk /42 HS : VT: x; VP: 3 Ví dụ 2: Biểu diễn x/x Ê7 HS Trình bày ở phần ghi bảng HS : Vẽ trục số, sau đó biểu diễn tập nghiệm trên trục số 0 7 Nhận xét bài làm của từng bạn? + Chốt lại phương pháp biểu diễn nghiệm bất phương trình Hoạt động nhóm ?4 Đưa ra đáp án để các nhóm tự kiểm tra bài. HS nhận xét ?3 Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình : x -2 ?4 Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x <4 HS hoạt động theo nhóm HS tự chữa bài Hoạt động 3; Bất phương trình tương đương GV: Nghiên cứu ở sgk và cho biết thế nào là 2 bất phương trình tương đương? Cho vd về 2 bất phương trình tương đương? - HS: 2 bất phương trình được gọi là tương đương khi chúng cùng 1 tập nghiệm f (x) f’(x) khi chúng cùng tập nghiệm ví dụ 3: 3 x >3 HS : cho 2 bất phương trình x - 3 >1 (1) x >4 (2) Bất phương trình (1) bất phương trình (2) vì chúng có tập nghiệm x >4 4.Củng cố ? Thế nào là bất phương trình một ẩn? Cho VD? ?Thế nào là bất phương trình tương đương? Cho vd minh hoạ? - BT 15,16/43 sgk HS:Lần lượt trả lời và làm BT 5.Hướng dẫn về nhà - Học lý thuyết theo sgk - BTVN: 17,18/43 sgk - Đọc trước bài “Bất phương trình bậc nhất một ẩn”
Tài liệu đính kèm: