Giáo án môn Đại số khối 8, kì I - Tuần 11 - Tiết 21, 22

Giáo án môn Đại số khối 8, kì I - Tuần 11 - Tiết 21, 22

 I/Trắc nghiệm(5 đ)

A/Chọn đúng bằng cách khoanh tròn

1/ Cho (–y )7 : (–y )3

a/ y4 b/ –y4 c/ y2 d/ –y2

2/ Cho tích ( x + 2)(x2 – 2x + 4 )

a/ x3 – 8 b/ x3 + 8 c/ (x + 2 )3 d/ (x – 2 )3

B/ Điền vào chổ trống

1/ x2 + 6xy+ . = ( + 3y)2

2/ . – 10xy + 25y2 = ( – .)2

C/ Điền dấu x vào ô thích hợp

 

doc 6 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 938Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8, kì I - Tuần 11 - Tiết 21, 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
Tiết 21.
Trường THCS Hậu Nghĩa
Họ và tên :
Lớp : 8 / 
Điểm
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : HÌNH HỌC
 Ngày: 
 I/Trắc nghiệm(5 đ)
A/Chọn đúng bằng cách khoanh tròn
1/ Cho (–y )7 : (–y )3
a/ y4 b/ –y4 c/ y2 d/ –y2 
2/ Cho tích ( x + 2)(x2 – 2x + 4 )
a/ x3 – 8 b/ x3 + 8 c/ (x + 2 )3 d/ (x – 2 )3 
B/ Điền vào chổ trống 
1/ x2 + 6xy+ . = ( + 3y)2
2/ . – 10xy + 25y2 = ( – .)2
C/ Điền dấu x vào ô thích hợp
Nội dung
Đúng
Sai
(x2 – 1) : ( x – 1) = x + 1
( x2 – 4y2) = (x – 4y)(x+4y)
II/ Tự luận( 4đ )
1/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a/ 5x2 + 5xy – x – y 
b/ x2 – 2x + 1 – 4y2
2/ Tìm x , biết:
a/x(x + 6 ) = 0
b/ ( x + 4)2 – 3x(x + 4) = 0
3/ Tìm a để 2 x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2.
Đáp Án
I/Trắc nghiệm(5 đ)
A/Chọn đúng bằng cách khoanh tròn
1/ Cho (–y )7 : (–y )3
a/ y4 (1đ) 
2/ Cho tích ( x + 2)(x2 – 2x + 4 )
b/ x3 + 8 (1đ) 
B/ Điền vào chổ trống 
1/ x2 + 6xy+ 9y2. = (x + 3y)2(1đ)
2/ x2. – 10xy + 25y2 = (x – 5y.)2(1đ)
C/ Điền dấu x vào ô thích hợp
Nội dung
Đúng
Sai
(x2 – 1) : ( x – 1) = x + 1
x(0.5đ)
( x2 – 4y2) = (x – 4y)(x+4y)
x(0.5đ)
II/ Tự luận( 5đ )
1/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a/ 5x2 + 5xy – x – y = 5x(x + y) – (x + y) = (x + y )(5x – 1) (1đ)
b/ x2 – 2x + 1 –4y2=( x – 1)2– (2y)2=( x – 1 – 2y)( x – 1 + 2y) (1đ)
2/ Tìm x , biết:
a/x(x + 6 ) = 0
x = 0 hoặc x = - 6 (1đ)
b/ ( x + 4)2 – 3x(x + 4) = 0
x = – 4 hoặc x = 2(1đ)
3/ Tìm a để 2 x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2.
 a = 30(1đ)
Tuần 11
Tiết 21.
Trường THCS Hậu Nghĩa
Họ và tên :
Lớp : 8 / 
Điểm
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : HÌNH HỌC
 Ngày: 
I/Trắc nghiệm(5 đ)
A/Chọn đúng bằng cách khoanh tròn
1/ Cho (–y )5 : (–y )3
a/ y4 b/ –y4 c/ y2 d/ –y2 
2/ Cho tích ( x–3)(x2 + 3x + 9 )
a/ x3 + 27 b/ x3 – 27 c/ (x + 3 )3 d/ (x –3 )3 
B/ Điền vào chổ trống 
1/ x2 – 8xy+ . = ( + 4y)2
2/ . – 14xy + y2 = ( – .)2
C/ Điền dấu x vào ô thích hợp
Nội dung
Đúng
Sai
(x3 +3) : ( x + 3) = x2 – 3x +9
( 4x2 – y2) = (4x –y)(4x+y)
II/ Tự luận( 5đ )
1/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a/ 2x – 2y – xy + y2 
b/ x3 – 2x2 + x – xy2
2/ Tìm x , biết:
a/x(2x +3 ) = 0
b/ ( x – 5)2 +2x(x –5) = 0
3/ Tìm giá trị nhỏ nhất của x2 – 6x – 11.
Đáp Án
I/Trắc nghiệm(5đ)
A/Chọn đúng bằng cách khoanh tròn
1/ Cho (–y )5 : (–y )3
c/ y2 (1đ)
2/ Cho tích ( x–3)(x2 + 3x + 9 )
b/ x3 – 27 (1đ)
B/ Điền vào chổ trống 
1/ x2 – 8xy+ 16y2. = (x + 4y)2(1đ)
2/ 49x2. – 14xy + y2 = (7x – y.)2(1đ)
C/ Điền dấu x vào ô thích hợp
Nội dung
Đúng
Sai
(x3 +3) : ( x + 3) = x2 – 3x +9
x(0.5đ)
( 4x2 – y2) = (4x –y)(4x+y)
x(0.5đ)
II/ Tự luận( 4đ )
1/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a/ 2x – 2y – xy + y2 =2(x – y) – y(x – y) = (x – y)(2 – y) (1đ)
b/ x3 – 2x2 + x – xy2 = x(x2 + 2x +1 – y2) = x((x+1)2– y2)= x(x+1– y)(x+1+ y) (1đ)
2/ Tìm x , biết:
a/x(2x +3 ) = 0
x = 0 hoặc x =(1đ)
b/ ( x – 5)2 +2x(x –5) = 0
x = 5 hoặc x = (1đ)
3/ giá trị nhỏ nhất của x2 – 6x – 11. là – 20 (1đ)
Tiết: 22
CHƯƠNG II:PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.
Bài: Phân thức đại số.
I.Mục tiêu bài dạy:
- HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số.
- HS hiểu khái niệm hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.
- Rèn kỹ năng giải các lọai bài tập .
II.Chuẩn bị.
Thầy:SGK, phấn màu.
 Trị:đọc bài ở nhà.
III.Tiến trình họat động trên lớp.
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà.
 3.Giảng bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Nội dung
GV giới thiệu PTĐS thơng qua phân số 
a,b Z, b 0 
 Q 
Nếu a, b thay bởi đa thức thì ta cĩ phân thức đại số
 Vậy thế nào là phân thức đại số
GV gọi HS cho VD về PTĐS
Vì sao đa thức được coi là phân thức ?
số thực cĩ phải là phân thức khơng?
Cho HS nhắc lại hai phân số bằng nhau.
Vậy tương tự hãy ĐN hai phân thức bằng nhau.
VD : Giải thích vì sao 
Cho HS làm ?3, ?4 , ?5
Để củng cố hai phân thức bằng nhau.
Và ngăn ngừa sự sai lầm khi làm tốn.
Phân thức đại số là một biểu thức cĩ dạng 
Trong đĩ: A, B là những đa thức. B khác đa thức 0
HS cho VD
-Mỗi đa thức được coi là phân thức với mẫu bằng 1.
-Mọi số thực đều là phân thức.
nếu AD =BC
HS làm theo nhĩm
(x – 1).( x+1)= x2- 1
(x2-1).1=x2-1
 x – 1).( x+1)= 
(x2-1).1
Nên 
HS làm theo nhĩm
1/Định nghĩa
Phân thức đại số là một biểu thức cĩ dạng 
Trong đĩ: A, B là những đa thức. 
B khác đa thức 0
A: tử thức(tử).
B: mẫu thức(mẫu).
VD:
Chú ý:
-Mỗi đa thức được coi là phân thức đại số với mẫu bằng 1.
-Mọi số thực đều là phân thức.
2/ Hai phân thức bằng nhau.
nếu AD =BC
VD : Giải thích vì sao 
Ta cĩ:
(x – 1).( x+1) = x2- 1
(x2-1).1 = x2-1
 x – 1).( x+1) = (x2-1).1
Nên 
4.Củng cố.
1/CMR:
5.Hướng dẫn HS về nhà
Xem lại các bài tập đã sửa
Làm các bài tập 1, 2, 3 trang 36.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 11.doc