I/Trắc nghiệm(5 đ)
A/Chọn đúng bằng cách khoanh tròn
1/ Cho (–y )7 : (–y )3
a/ y4 b/ –y4 c/ y2 d/ –y2
2/ Cho tích ( x + 2)(x2 – 2x + 4 )
a/ x3 – 8 b/ x3 + 8 c/ (x + 2 )3 d/ (x – 2 )3
B/ Điền vào chổ trống
1/ x2 + 6xy+ . = ( + 3y)2
2/ . – 10xy + 25y2 = ( – .)2
C/ Điền dấu x vào ô thích hợp
Tuần 11 Tiết 21. Trường THCS Hậu Nghĩa Họ và tên : Lớp : 8 / Điểm KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : HÌNH HỌC Ngày: I/Trắc nghiệm(5 đ) A/Chọn đúng bằng cách khoanh tròn 1/ Cho (–y )7 : (–y )3 a/ y4 b/ –y4 c/ y2 d/ –y2 2/ Cho tích ( x + 2)(x2 – 2x + 4 ) a/ x3 – 8 b/ x3 + 8 c/ (x + 2 )3 d/ (x – 2 )3 B/ Điền vào chổ trống 1/ x2 + 6xy+ . = ( + 3y)2 2/ . – 10xy + 25y2 = ( – .)2 C/ Điền dấu x vào ô thích hợp Nội dung Đúng Sai (x2 – 1) : ( x – 1) = x + 1 ( x2 – 4y2) = (x – 4y)(x+4y) II/ Tự luận( 4đ ) 1/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a/ 5x2 + 5xy – x – y b/ x2 – 2x + 1 – 4y2 2/ Tìm x , biết: a/x(x + 6 ) = 0 b/ ( x + 4)2 – 3x(x + 4) = 0 3/ Tìm a để 2 x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2. Đáp Án I/Trắc nghiệm(5 đ) A/Chọn đúng bằng cách khoanh tròn 1/ Cho (–y )7 : (–y )3 a/ y4 (1đ) 2/ Cho tích ( x + 2)(x2 – 2x + 4 ) b/ x3 + 8 (1đ) B/ Điền vào chổ trống 1/ x2 + 6xy+ 9y2. = (x + 3y)2(1đ) 2/ x2. – 10xy + 25y2 = (x – 5y.)2(1đ) C/ Điền dấu x vào ô thích hợp Nội dung Đúng Sai (x2 – 1) : ( x – 1) = x + 1 x(0.5đ) ( x2 – 4y2) = (x – 4y)(x+4y) x(0.5đ) II/ Tự luận( 5đ ) 1/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a/ 5x2 + 5xy – x – y = 5x(x + y) – (x + y) = (x + y )(5x – 1) (1đ) b/ x2 – 2x + 1 –4y2=( x – 1)2– (2y)2=( x – 1 – 2y)( x – 1 + 2y) (1đ) 2/ Tìm x , biết: a/x(x + 6 ) = 0 x = 0 hoặc x = - 6 (1đ) b/ ( x + 4)2 – 3x(x + 4) = 0 x = – 4 hoặc x = 2(1đ) 3/ Tìm a để 2 x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2. a = 30(1đ) Tuần 11 Tiết 21. Trường THCS Hậu Nghĩa Họ và tên : Lớp : 8 / Điểm KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : HÌNH HỌC Ngày: I/Trắc nghiệm(5 đ) A/Chọn đúng bằng cách khoanh tròn 1/ Cho (–y )5 : (–y )3 a/ y4 b/ –y4 c/ y2 d/ –y2 2/ Cho tích ( x–3)(x2 + 3x + 9 ) a/ x3 + 27 b/ x3 – 27 c/ (x + 3 )3 d/ (x –3 )3 B/ Điền vào chổ trống 1/ x2 – 8xy+ . = ( + 4y)2 2/ . – 14xy + y2 = ( – .)2 C/ Điền dấu x vào ô thích hợp Nội dung Đúng Sai (x3 +3) : ( x + 3) = x2 – 3x +9 ( 4x2 – y2) = (4x –y)(4x+y) II/ Tự luận( 5đ ) 1/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a/ 2x – 2y – xy + y2 b/ x3 – 2x2 + x – xy2 2/ Tìm x , biết: a/x(2x +3 ) = 0 b/ ( x – 5)2 +2x(x –5) = 0 3/ Tìm giá trị nhỏ nhất của x2 – 6x – 11. Đáp Án I/Trắc nghiệm(5đ) A/Chọn đúng bằng cách khoanh tròn 1/ Cho (–y )5 : (–y )3 c/ y2 (1đ) 2/ Cho tích ( x–3)(x2 + 3x + 9 ) b/ x3 – 27 (1đ) B/ Điền vào chổ trống 1/ x2 – 8xy+ 16y2. = (x + 4y)2(1đ) 2/ 49x2. – 14xy + y2 = (7x – y.)2(1đ) C/ Điền dấu x vào ô thích hợp Nội dung Đúng Sai (x3 +3) : ( x + 3) = x2 – 3x +9 x(0.5đ) ( 4x2 – y2) = (4x –y)(4x+y) x(0.5đ) II/ Tự luận( 4đ ) 1/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a/ 2x – 2y – xy + y2 =2(x – y) – y(x – y) = (x – y)(2 – y) (1đ) b/ x3 – 2x2 + x – xy2 = x(x2 + 2x +1 – y2) = x((x+1)2– y2)= x(x+1– y)(x+1+ y) (1đ) 2/ Tìm x , biết: a/x(2x +3 ) = 0 x = 0 hoặc x =(1đ) b/ ( x – 5)2 +2x(x –5) = 0 x = 5 hoặc x = (1đ) 3/ giá trị nhỏ nhất của x2 – 6x – 11. là – 20 (1đ) Tiết: 22 CHƯƠNG II:PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. Bài: Phân thức đại số. I.Mục tiêu bài dạy: - HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số. - HS hiểu khái niệm hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức. - Rèn kỹ năng giải các lọai bài tập . II.Chuẩn bị. Thầy:SGK, phấn màu. Trị:đọc bài ở nhà. III.Tiến trình họat động trên lớp. 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà. 3.Giảng bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung GV giới thiệu PTĐS thơng qua phân số a,b Z, b 0 Q Nếu a, b thay bởi đa thức thì ta cĩ phân thức đại số Vậy thế nào là phân thức đại số GV gọi HS cho VD về PTĐS Vì sao đa thức được coi là phân thức ? số thực cĩ phải là phân thức khơng? Cho HS nhắc lại hai phân số bằng nhau. Vậy tương tự hãy ĐN hai phân thức bằng nhau. VD : Giải thích vì sao Cho HS làm ?3, ?4 , ?5 Để củng cố hai phân thức bằng nhau. Và ngăn ngừa sự sai lầm khi làm tốn. Phân thức đại số là một biểu thức cĩ dạng Trong đĩ: A, B là những đa thức. B khác đa thức 0 HS cho VD -Mỗi đa thức được coi là phân thức với mẫu bằng 1. -Mọi số thực đều là phân thức. nếu AD =BC HS làm theo nhĩm (x – 1).( x+1)= x2- 1 (x2-1).1=x2-1 x – 1).( x+1)= (x2-1).1 Nên HS làm theo nhĩm 1/Định nghĩa Phân thức đại số là một biểu thức cĩ dạng Trong đĩ: A, B là những đa thức. B khác đa thức 0 A: tử thức(tử). B: mẫu thức(mẫu). VD: Chú ý: -Mỗi đa thức được coi là phân thức đại số với mẫu bằng 1. -Mọi số thực đều là phân thức. 2/ Hai phân thức bằng nhau. nếu AD =BC VD : Giải thích vì sao Ta cĩ: (x – 1).( x+1) = x2- 1 (x2-1).1 = x2-1 x – 1).( x+1) = (x2-1).1 Nên 4.Củng cố. 1/CMR: 5.Hướng dẫn HS về nhà Xem lại các bài tập đã sửa Làm các bài tập 1, 2, 3 trang 36.
Tài liệu đính kèm: