Giáo án môn Đại số khối 8 - Huỳnh Thanh Minh - Tiết 40: Trả bài kiểm tra học kì I

Giáo án môn Đại số khối 8 - Huỳnh Thanh Minh - Tiết 40: Trả bài kiểm tra học kì I

I. Mục đích :

 - GV nhận xét tình hình giải bài thi của các HS , sửa bài và rút ra những thiếu xót của HS .

 - Rút kinh nghiệm cho HS về việc giải bài thi .

II. Chuẩn bị :

 - GV : Nghiên cứu lời giải đề thi và nội dung nhận xét sau khi chấm bài .

 - HS : Giải lại đề thi .

III. Tiến trình lên lớp :

 

doc 3 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 997Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Huỳnh Thanh Minh - Tiết 40: Trả bài kiểm tra học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS : 	Tiết 40 
ND : 	Tuần : 18 
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. Mục đích : 
	- GV nhận xét tình hình giải bài thi của các HS , sửa bài và rút ra những thiếu xót của HS .
	- Rút kinh nghiệm cho HS về việc giải bài thi .
II. Chuẩn bị : 
	- GV : Nghiên cứu lời giải đề thi và nội dung nhận xét sau khi chấm bài .
	- HS : Giải lại đề thi .
III. Tiến trình lên lớp : 
A. Giải đề thi :
1) PHẦN TRẮC NGHIỆM 
- GV gọi HS lần lượt trả lời và giải thích những câu khó .
--> Chú ý cho HS : câu 5; câu 6; câu 8; câu 10; câu 11; câu 12 .
2) PHẦN TỰ LUẬN :
a) Em hãy nhắc lại cách rút gọn phân thức ? 
 ( HS trả lời ) 
--> HS lên bảng giải . ( chú ý việc đổi dấu A = -(-A) )
b) Em nào có thể lên bảng tính giá trị của A với ... ? 
 (HS lên bảng thực hiện và HS khác nhận xét) 
Bài 2: 
a) Em hãy cho biết cách thực hiện rút gọn biểu thức B ? 
 ( Ta thực hiện phép tính cộng và trừ các phân thức trong biểu thức ) --> 1 HS lên bảng thực hiện .
§ GV : Chốt lại cho HS cách xác định mẫu chung của các phân thức khi gặp 2 nhân tử đối nhau .
b) Em nào có thể nêu cách tìm x để ? 
 ( HS nêu cách giải --> GV nhận xét và củng cố cách giải cho HS ) 
 § GV chú ý hạn chế cho HS về việc lấy đk của x để giá trị B xác định .
HS trả lời câu trắc nghiệm 
Các em lần lượt nhận xét 
Bài 1 : Cho phân thức : A = 
 a) Hãy rút gọn phân thức A ? 
 b) Tính giá trị của A khi 
Bài giải :
a) A = 
b) 
Bài 2 : Cho biểu thức 
a) Hãy rút gọn biểu thức B .
b) Với giá trị nào của x thì ? 
Bài giải :
a) Kết quả : 
b) 
 KL : Khi x = 3 thì 
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình 
a) Em nhận định tứ giác ABMN là hình gì ? --> hãy c/m điều nhận định đó .
b) Em nào có thể nêu hướng c/m ? 
 --> GV chốt lại cách c/m phù hợp .
( Dùng định lí đảo về đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông ) 
c) Em nào có thể tính được diện tích của tam giác AND ? 
 ( HS nêu cách tính ) --> 1 HS lên bảng giải --> HS khác nêu nhận xét .
v Chú ý cho HS 
 Ta chỉ tính đến , chứ không nhất thiết phải biến đổi dấucăn ( kiến thức này chưa học ) 
Bài 3 : Cho hình bình hành ABCD có 2AB = BC = 2a ; . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC .
 a) Tứ giác AMNB là hình gì ? vì sao ? 
 b) Chứng minh rằng : 
 c) Tính diện tích của tam giác AND theo a ? 
Bài giải 
a) Tứ giác ABMN có 
 Nên ABMN là hình bình hành 
 Mà : 
 Do đó ABMN là hình thoi .
b) Ta có M là trung điểm của AD nên NM là đường trung tuyến ứng với cạnh AD . (1) 
mà M; N là trung điểm của 2 cạnh đối AD và BC của hình bình hành MN = AB = a (2) 
- Từ (1) và (2) suy ra : Tam giác AND là tam giác vuông 
 (đpcm) 
c) Tam giác MND là tam giác đều ND = MD = a 
 Áp dụng định lí Pi-ta-go cho tg vuông AND ta tính được : 
 Ta có : 
IV. Về nhà : 
	- Chuẩn bị SGK tập 2 
	- Xem trước bài : MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH 
V. Nhận xét : 
	-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docT40.doc