Giáo án môn Đại số khối 8 - Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Giáo án môn Đại số khối 8 - Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

I. Mục tiêu :

 1. Kiến thức : Học thuộc và nhớ kĩ ba hằng đẳng thức.

 2. Kỹ năng : Biết vận dụng ba hằng đẳng thức vào việc giải toán.

 3. Thái độ : Hiểu qua về các dạng đặc biệt của phép nhân đa thức.

II. Chuẩn bị :

 GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.

 HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.

III. Nội dung :

 

doc 3 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 942Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2	
Tiết 4 Ngày dạy :
BÀI 3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I. Mục tiêu :
	1. Kiến thức : Học thuộc và nhớ kĩ ba hằng đẳng thức.
	2. Kỹ năng : Biết vận dụng ba hằng đẳng thức vào việc giải toán.
	3. Thái độ : Hiểu qua về các dạng đặc biệt của phép nhân đa thức.
II. Chuẩn bị :
	GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.
	HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Nội dung :
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
1’
0
35’
15’
15’
5’
8’
1’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Dạy bài mới : 
Giới thiệu bài mới :-Vừa rồi, các em đã học về nhân đơn thức, đa thức. Trong quá trình giải toán có những kết quả của một số phép nhân đa thức thường được áp dụng. Vì vậy, các em cần phải học thuộc, nhớ kĩ. Các công thức đó gọi là các hằng đẳng thức đáng nhớ
CHoạt động 1 : hằng đẳng thức thứ nhất :bình phương của một tổng:
Hãy làm bài tập ?1 ? ( cho hs hoạt động nhóm )
Đặt trường hợp a, b là những biểu thức A, B thì đẳng thức trên vẫn đúng. Đây là một hằng đẳng thức về bình phương của một tổng
-Treo bảng phụ hình 1 lên bảng và minh hoạ hằng đẳng thức.
Đặt câu hỏi ?2 
Gọi từng học sinh lên bảng làm bài tập áp dụng
CHoạt động 2 : hằng đẳng thức thứ hai :bình phương của một hiệu:
Ở trên ta xét về bình phương của một tổng nhưng còn đối với bình phương của một hiệu khác với bình phương của một tổng như thế nào
Hãy làm bài tập ?3 ? ( chia nhóm )
Với hai biểu thức A, B thì ta cũng có : (A-B)2=A2-2AB+B2. Đây chính là một hằng đẳng thức về bình phương của một hiệu
Đặt câu hỏi ?4 
-Gọi từng học sinh lên bảng làm bài tập áp dụng.
CHoạt động 2 : hằng đẳng thức thứ hai :bình phương của một hiệu:
Một loại hằng đẳng thức nữa là hiệu hai bình phương
Hãy làm bài tập ?5 ? ( chia nhóm )
Với hai biểu thức A, B thì ta cũng có : A2-B2=(A+B)(A-B). Đây chính là một hằng đẳng thức về hiệu hai bình phương 
Đặt câu hỏi ?6
Gọi từng học sinh lên bảng làm bài tập áp dụng
Đặt câu hỏi ?7
4. Củng cố :
Nhắc lại ba hằng đẳng thức ?
Thực hiện phép tính :
 3) (x2y-0,3y)( x2y+0,3y) 
5. Dặn dò :
Làm bài 16, 18, 20, 21, 23 -> 25 trang 11, 12
Chú ý : tổng nhân ( trừ ) tổng, luỹ thừa của một tổng ( tích ) phải đóng ngoặc
HS hoàn thành ?1 
(a+b)(a+b)
 = a2+ab+ba+b2
=a2+2ab+b2
HS phát biểu hằng đẳng thức thứ nhất bằng lời 
Từng hs lên bảng làm ví dụ áp dụng
(a+1)2=a2+2.a.1+12=a2+2a+1
x2+4x+4=x2+2.x.2+22=(x+2)2
512=(50+1)2=502+2.50.1+12
 =2500+100+1=2601
3012=(300+1)2=3002+2.300.1+12
 =90000+600+1=90601
HS làm ?3 theo nhóm
[a+(-b)]2
=a2+2a(-b)+(-b)2
=a2-2ab+b2
HS phát biểu hằng đẳng thức thứ hai bằng lời 
Hs lên bảng giải 
(x- )2=x2-2.x. + =x2-x+
(2x-3y)2= (2x)2-2.2x.3y+(3y)2
 =4x2-12xy+9y2
992=(100-1)2=1002-2.100.1+12
 =10000-200+1=9801
HS hoàn thành ?5
(a-b)(a+b)
=a2-ab+ab-b2
=a2-b2
HS phát biểu hằng đẳng thức thứ hai bằng lời 
HS lên bảng giải các vd
HS làm ?7 
(x+1)(x-1)=x2-12=x2-1
(x-2y)(x+2y)=x2-(2y)2=x2-4y2
56.64=(60-4)(60+4)=602-42
 =3600-16=3584
Cả hai đều đúng. Vậy : (A-B)2
=(B-A)2
(A+B)2=A2+2AB+B2
(A-B)2=A2-2AB+B2
A2-B2=(A+B)(A-B)
=(x2y)2-(0,3y) 2= x4y2-0,09y2 
1. Bình phương của một tổng:
(A+B)2=A2+2AB+B2
Áp dụng :
 (a+1)2=a2+2.a.1+12=a2+2a+1
 x2+4x+4=x2+2.x.2+22=(x+2)2
 512=(50+1)2=502+2.50.1+12
 =2500+100+1=2601
3012=(300+1)2=3002+2.300.1+12
 =90000+600+1=90601
2. Bình phương của một hiệu :
?3
(A-B)2=A2-2AB+B2
?4
Áp dụng :
Vd : (x- )2=x2-2.x. + =x2-x+
 (2x-3y)2= (2x)2-2.2x.3y+(3y)2
 =4x2-12xy+9y2
 992=(100-1)2=1002-2.100.1+12
 =10000-200+1=9801
3. Hiệu hai bình phương :
?5
A2-B2=(A+B)(A-B)
?6
Vd : (x+1)(x-1)=x2-12=x2-1
 (x-2y)(x+2y)=x2-(2y)2=x2-4y2
 56.64=(60-4)(60+4)=602-42
 =3600-16=3584

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 4 da sua.doc