Giáo án môn Đại số 8 - Tuần 3

Giáo án môn Đại số 8 - Tuần 3

A. Mục tiêu:

-Củng cố vầ khắc sâu kiến thức về hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.

-Hs vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán.

-Rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn trong việc vận dụng các hằng đẳng thức vào giải toán.

B. Chuẩn bị :

-GV:Máy chiếu, giấy trong bài 23 (SGK-T12)

-HS:Bút dạ, giấy trong.

C. Tiến trình bài giảng :

I. Tổ chức lớp :(1) Kiểm tra sĩ số.

II. Kiểm tra bài cũ: (8)

? HS1:Phát biểu nội dung HĐT bình phương của một tổng và ghi bằng ký hiệu.

 Làm BT 18a (SGK-T11).

? HS2: Phát biểu nội dung HĐT bình phương của một hiệu và ghi bằng ký hiệu.

 Làm BT 18b (SGK-T11).

III. Bài mới :

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 524Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3
Tiết 5
Ngày soạn: 31/8/2009 
 Ngày giang: 2/9/2009 
Luyện tập
A. Mục tiêu:
-Củng cố vầ khắc sâu kiến thức về hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
-Hs vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán.
-Rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn trong việc vận dụng các hằng đẳng thức vào giải toán.
B. Chuẩn bị :
-GV:Máy chiếu, giấy trong bài 23 (SGK-T12)
-HS:Bút dạ, giấy trong.
C. Tiến trình bài giảng :
I. Tổ chức lớp :(1’) Kiểm tra sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ: (8’)
? HS1:Phát biểu nội dung HĐT bình phương của một tổng và ghi bằng ký hiệu.
	Làm BT 18a (SGK-T11).
? HS2: Phát biểu nội dung HĐT bình phương của một hiệu và ghi bằng ký hiệu.
	Làm BT 18b (SGK-T11).
III. Bài mới :
Hoạt động của thày 
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm để làm bài.
-Đối với hs khá , giỏi y.cầu các em biến đổi:
x2+2xy+4y2.
-Y.cầu hs làm bt 22.
?Nên áp dụng các HĐT nào? Vì sao?
?Trong quá trình tính nhanh ta áp dụng HĐT ta phải làm những bước nào?
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
-Gv đưa lên máy chiếu nội dung bài 23 (SGK-T12).
-gv hướng dẫn các nhóm còn yếu.
-Gv thu giấy trong của một số hóm đưa lên máy chiếu.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
? Ta có thể chứng minh theo cách khác không?
-Gv nêu yêu cầu BT.
-Gv cùng hs làm BT này.
? Nêu cách làm BT.
? Ta có thể đưa về dạng HĐT nào?
-Viết biểu thức đó dưới dạng vế phải của HĐT.
-Gọi hs lên bảng làm.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
-Các nhóm thảo luận và giải thích kết quả của nhóm mình.
+) x2+2xy+4y2
 = x2+2xy+y2+3y2
 = (x+y)2+3y2
 (7’)
-Hs tìm hiểu BT.
-Hs suy nghĩ trả lời.
-Hs làm bài vào vở, 3 em lên bảng làm (mỗi em làm một câu).
+B1: Xác định HĐT áp dụng.
+B2: Biến đổi đưa về dạng HĐT đó.
+B3: Khai triển theo HĐT rồi tính kq.
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
-Hs tìm hiểu đầu bài, trao đổi làm bài ra giấy trong.
-Hs làm theo hướng dẫn của gv.
-Học sinh nhận xét, bổ sung bài làm của các nhóm.
-Biến đổi vế này bằng vế kia.
-Hs tìm hiểu BT.
-Làm theo hướng dẫn của gv.
-Đưa 49x2-70x+25 về HĐT.
- (a-b)2.
-1 hs lên bảng làm, hs cả lớp làm vào vở.
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
Bài 20. (SGK-T12)(4’)
x2+2xy+4y2=(x+2y)2 
là sai vì:
(x+2y)2 = x2+4xy+4y2
Bài22(SGK-T12) Tính nhanh:
a) 1012=(100+1)2
 = 1002 +2.100.1+12
 = 10000 +200 +1
 = 10201.
b) 992= (100-1)2
 =1002 -2.100.1+12
 = 10000 -200 +1
 = 9801.
c) 47.53 = (50-3)(50+3)
 = 502-32
 = 2500 -9
 = 1491.
Bài 23(SGK-T12) (12’)
Chứng minh rằng:
* (a+b)2 = (a-b)2 + 4ab
Ta có: (a+b)2=a2+2ab+b2 (1)
(a-b)2 + 4ab= a2-2ab+b2+4ab
 = a2+2ab+b2 (2)
Từ (1) và (2) ta có;
 (a+b)2 = (a-b)2 + 4ab.
* (a-b)2 = (a+b)2 - 4ab
Thật vậy, ta có;
(a-b)2=a2-2ab+b2 (3)
(a+b)2-4ab= a2+2ab+b2-4ab
 = a2-2ab+b2 (4)
Từ (3) và (4) ta có;
 (a-b)2 = (a+b)2 - 4ab
*áp dụng:
a) Khi a+b=7 và a.b=12
Ta có: (a-b)2 = (a+b)2 - 4ab
 = 72 - 4.12
 = 1.
b) Khi a-b=20 và a.b=3
ta có: (a+b)2 = (a-b)2 + 4ab
 = 202 + 4.3
 = 412.
Bài 24(SGK-T12) (6’)
Ta có: 49x2-70x+25
= (7x)2 -2.7x.5 + 52
= (7x-5)2
a) Khi x=5 ta có:
(7x-5)2=(7.5 -5)2 302=900.
b) x=1/7 ta có:
(7x-5)2= (7.-5)2= (-4)2=16.
IV. Củng cố :(5’).
-Hs nhắc lại các HĐT: Bình phương của một tổng, một hiệu, hiệu hai bình phương.
-Gv nêu ra những trường hợp hs hay mắc sai lầm để rút kinh nghiệm, nhận xét ưu, nhược điểm của hs qua tiết luyện tập.
V. Hướng dẫn học ở nhà : (2’).
- Học và làm bài tập đầy đủ.
-Xem kỹ các BT đã chữa.
BTVN: BT21+25 (SGK-T12)
 BT11++12+13(SBT-T4)
-HD: BT25: a) (a+b+c)2 = [(a+b) + c]2 = (a+b)2+2(a+b).c + c2=
Tuần 3
Tiết 6
Ngày soạn: 3/9/2009 
 Ngày giang:4/9/2009 
Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
A. Mục tiêu:
-Hs hiểu và nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu.
-Biết vận dụng các HĐT đó váo giải toán.
-Có ý thức liên hệ với thực tế (trong việc giải toán).
B. Chuẩn bị :
-GV:Bảng phụ ?4C, máy chiếu, giấy trong.
-HS: Ôn tập các HĐT đã học, bút dạ, giấy trong.
C. Tiến trình bài giảng :
I. Tổ chức lớp :(1’) Kiểm tra sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ: (7’)
? HS1:Phát biểu nội dung HĐT bình phương của một tổng và ghi bằng ký hiệu.
	áp dụng tính: (x+2y)2.
? HS2: Phát biểu nội dung HĐT bình phương của một hiệu và ghi bằng ký hiệu.
	áp dụng tính: (x+3y)2-(x-3y)2.
III. Bài mới :
Hoạt động của thày 
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-Y.cầu hs làm ?1.
-Gv đưa ra công thức.
-Gv chú ý cách ghi nhớ cho hs.
(tổng số mũ của A và B luôn bằng 3).
-Cho hs trao đổi làm bài.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
Y.cầu hs làm ?3.
 -Từ đó hãy rút ra công thức tổng quát?
- Y.cầu hs làm ?4.
-Treo bảng phụ phần C lên bảng.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
-Cả lớp làm vào vở, 1 hs lên bảng làm.
-Hs trả lời câu ?2.
-Hs chú ý cách học mà gv hướng dẫn.
-hs trao đổi làm khoảng 2’ rồi 2 em lên bảng làm.
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
 (15’)
-Hs trao đổi làm ?3 và rút ra công thức tổng quát cho HĐT lập phương của một hiệu.
-Hs làm và phát biểu ?4.
-Hs trao đổi theo nhóm để trả lời câu c.
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
4. Lập phương của một tổng(12’)
 (A+B)3 = A3+3A2B+3AB3+B3
?2.
*áp dụng: Tính;
a) (x+1)3 = x3+3.x2.1+3.x.12+13
 = x3+3x2+3x+1.
b) (x+2y)3
 =x3+3.x2.2y+3.x.(2y)2+(2y)3
 = x3 + 6x2y +12xy2 + 8y3.
 5. Lập phương của một hiệu 
?3.
 (A-B)3 = A3-3A2B +3AB2 –B3
*áp dụng: Tính;
a) (x-1)3 = x3-3x2.1+3x.13-13
 = x3 -3x2 +3x -1.
b) (x-2y)3
 =x3-3x2.2y+3x.(2y)2-(2y)3
 = x3 – 6x2y + 12xy2 -8y3.
c) Các khẳng định đúng:
1) (2x-1)2 = (1-2x)2
2) (x+1)3 = (1+x)3.
*Nhận xét:
+) (A-B)2 = (B-A)2.
+) (A+B)3 = (B+A)3.
IV. Củng cố :(3’).
-Cho hs phát biểu các HĐT đã học và ghi biểu thức.
V. Hướng dẫn học ở nhà :(3’).
- Học và làm bài tập đầy đủ.
-Ôn tập toàn bộ các HĐT đa học.
-BTVN: BT26+37+28+29 (SGK-T14).

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tuan_3.doc