I/ MỤC TIÊU
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải ptrình có chứa ẩn ở mẫu và các bài tập đưa về dạng
này.
- Củng cố khái niệm hai phương trình tương đương. Điều kiện xác định của phương
trình, nghiệm của phương trình.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập)
- HS : Ôn tập nắm vững cách giải phương trình có ẩn ở mẫu.
- Phương pháp : Vấn đáp – Hoạt động nhóm.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
Tuần: 24 Tiết: 49 Ngày soạn:11/02/2011 Ngày dạy: 15/02/2011 Lớp: 8/1 + 8/2 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải ptrình có chứa ẩn ở mẫu và các bài tập đưa về dạng này. - Củng cố khái niệm hai phương trình tương đương. Điều kiện xác định của phương trình, nghiệm của phương trình. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập) - HS : Ôn tập nắm vững cách giải phương trình có ẩn ở mẫu. - Phương pháp : Vấn đáp – Hoạt động nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Ổn định lớp Kiểm tra bài cũ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Treo bảng phụ đưa đề - Gọi HS lên bảng - Cả lớp cùng làm bài - Kiểm tra bài tập về nhà của vài HS - Cho HS nhận xét câu trả lời - Đánh giá cho điểm - HS đọc đề bài - HS lên bảng làm bài 1/ Phát biểu SGK trang 21 2/ (1) ĐKXĐ : x 5 Khi đó (1) Û Û x2 – 5x = 5x – 25 Û x2 – 5x – 5x + 25 = 0 Û x2 – 10x + 25 = 0 Û (x – 5)2 = 0 Û x – 5 = 0 Û x = 5 (loại) Vậy S = - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập 1/ Nêu các bước giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu. (4đ) 2/ Giải phương trình : (6đ) Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Bài 30 trang 23 SGK - Ghi bảng đề bài 30 - Cho biết trong phương trình có những dạng hằng đẳng thức nào ? - Yêu cầu HS giải (gọi 2 HS lần lượt lên bảng) - Theo dõi, giúp HS yếu làm bài - Cho HS nhận xét ở bảng. - GV nhận xét, cho điểm nếu được. - Hai HS lần lượt lên bảng, cả lớp làm vào vở: a) ĐKXĐ: x ¹ 2 Û 1 + 3(x – 2) = 3 – x Û 1 + 3x – 6 = 3 – x Û 3x + x = 3 – 1 + 6 Û 4x = 8 Û x = 2 (loại) Vậy S = Æ b) ĐKXĐ : x ¹ -3 Û 14x(x + 3) – 14x2 = 28x+ 2(x + 3) Þ 14x2 + 42x –14x2 = 28x + 2x + 6 Û 12x = 6 Û x = ½ Vậy S = {½} - HS lớp nhận xét, sửa bài. Bài 30 trang 23 SGK Giải các phương trình : a) b) Bài tập tương tự Giải các phương trình : Bài 31 trang 23 SGK - Ghi bảng bài tập 31, cho HS nhận xét. - Yêu cầu HS hợp tác làm bài theo nhóm - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu làm bài - Cho HS nhận xét cách làm, sửa sai - Đánh giá, cho điểm - HS nhận xét - Các nhóm cùng dãy giải một bài: a) ĐKXĐ : x ¹ 1 Û x2 + x + 1 – 3x2 = 2x(x – 1) Û -2x2 +x +1 = 2x2 – 2x Û -4x2 + 4x – x + 1 = 0 Û 4x(1 – x) + (1 – x) = 0 Û (1 –x)(4x + 1) = 0 * 1 – x = 0 Û x = 1 (loại) * 4x + 1 = 0 Û x = -1/4 (nhận) Vậy S = {-1/4} b) ĐKXĐ: x ¹ 1; x ¹ 2; x ¹ 3 Û 3(x – 3) + 2(x – 2) = x – 1 Û 3x – 9 + 2x – 4 = x – 1 Û 3x + 2x – x = -1 + 9 + 4 Û 4x = 12 Û x = 3 (loại) S = Æ - HS nhận xét, sửa bài Bài 31 trang 23 SGK Giải các phương trình : a) b) Bài tập tương tự Giải các phương trình : 4. Củng cố - Nêu lại cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ? - Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cần chú ý những điều gì ? 5. Hướng dẫn về nhà Bài 32 trang 23 SGK * Làm tương tự bài 31 Bài 33 trang 23 SGK * Cho giá trị của biểu thức bằng 2 rồi giải - Xem lại các bài đã giải. - Xem trước bài mới IV. RÚT KINH NGHIỆM ... ... ... ... Tuần: 24 Tiết: 50 Ngày soạn:11/02/2011 Ngày dạy: 15/02/2011 Lớp: 8/1 + 8/2 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU - Đánh giá kết quả nhận thức và vận dụng của học sinh - Đánh giá kết quả rèn luyện trình bày bài của học sinh II. CHUẨN BỊ - Đề bài in sẵn III. TIẾN TRÌNH 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra Ma trận Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Phương trình bậc nhất 1 ẩn 2 - 1 1 - 1,5 2 – 1 5 - 3,5 Phương trình tích 1 - 0,5 1 - 0,5 1 - 2đ 3 - 3 Phương trình chứa ẩn ở mẫu 1 - 0,5 1 - 0,5 1 - 2,5 3 - 3,5 Tổng 5 - 3,5 4 - 2 2 - 4,5 11 - 10 ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (4đ) 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 1 ẩn ? A. 2x + 4 = 0 B. 0x – 2 = 6 C. 2x2 + 1 = 1 D. x + y = 1 2. Phương trình x – 2 = 5 tương đương với phương trình nào sau đây ? A. x = 2 B. x = 5 C. x = 7 D. x = 3 3. Nghiệm của phương trình 2x + 6 = 4 là bao nhiêu ? A. x = 2 B. x = – 1 C. x = 1 D. x = 5 4. Phương trình nào sau đây là phương trình tích ? A. x – 2 = 0 B. x2 + 1 = 0 C. (x+1)(x–2)=3 D. (x+1)(x–2)=0 5. Phương trình (x – 2)(x + 1) = 0 có mấy nghiệm ? A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm 6. Điều kiện xác định của phương trình là gì ? A. x 0 B. x – 1 C. x 1 D. x 2 7. Phương trình 2(x + 2) = 2x + 4 sẽ: A. Vô nghiệm B. Vô số nghiệm C. Có 1 nghiệm D. Có 2 nghiệm 8. Phương trình sau có tập nghiệm là: A. S = {1} B. S = {0} C. S = {1; –1} D. S = II. TỰ LUẬN (6đ) 9. Giải phương trình: 2x + 4(1 – x) = 0 10. Giải phương trình: x2 – 5x + 6 = 0 11. Giải phương trình: ĐÁP ÁN VÀ BIỀU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): mỗi câu đúng được 0,5 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 A C B D B C B D II. TỰ LUẬN(6 điểm): 9.(1,5đ). Ta có 2x + 4(1 – x) = 0 2x + 4 – 4x = 0 – 2x + 4 = 0 2x = 4 x = 2 => S = {2} 10.(2đ). Ta có: x2 – 5x + 6 = 0 x2 – 2x – 3x + 6 = 0 (x – 2)(x – 3) = 0 x – 2 = 0 hoặc x – 3 = 0 => x = 2 hoặc x = 3 Vậy S = { 2; 3} 11.(2,5đ). Điều kiện xác định: x 1, x -1 Ta có: (x + 1)2 – (x – 1)2 = 4 x2 + 2x + 1 – x2 + 2x – 1 = 4 4x = 4 x = 1 (không thỏa mãn điều kiện) Vậy S = 3. Củng cố - Nhắc nhở thái độ làm bài ( nếu cần) - Hướng dẫn tổng quan bài làm của bài kiểm tra 4. Hướng dẫn về nhà - Chuẩn bị trước bài “Giải bài toán bằng cách lập phương trình” IV. RÚT KINH NGHIỆM ... ... ... ...
Tài liệu đính kèm: