I/ MỤC TIÊU
- Vận dụng thành thạo qui tắc qui đồng mẫu thức vào các bài tập qui đồng mẫu thức
II/ CHUẨN BỊ
- GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, bài tập ).
- HS : Ôn “Phép cộng các phân thức đại số”; làm bài tập ở nhà.
- Phương pháp : Đàm thoại – Hợp tác nhóm
III/ TIẾN TRÌNH
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
Tuần: 14 Tiết: 27 Ngày soạn:12/11/2010 Ngày dạy: 15/11/2010 Lớp: 8/1 + 8/2 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU - Vận dụng thành thạo qui tắc qui đồng mẫu thức vào các bài tập qui đồng mẫu thức II/ CHUẨN BỊ - GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, bài tập). - HS : Ôn “Phép cộng các phân thức đại số”; làm bài tập ở nhà. - Phương pháp : Đàm thoại – Hợp tác nhóm III/ TIẾN TRÌNH Ổn định lớp Kiểm tra bài cũ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Treo bảng phụ ghi đề bài - Gọi hai HS lên bảng làm - Cả lớp cùng làm bài - Kiểm tra bài tập về nhà của HS - Cho HS khác nhận xét - GV nhận xét và cho điểm - HS đọc đề bài - HS lên bảng làm bài - HS 1 : a) MTC : 12 .x5 .y4 b) MTC : 60.x4y5 - HS 2 : a) MTC : 2 .(x+3) .(x-3) b) MTC : 3x(x-4)2 - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập 1/ Qui đồng mẫu thức các phân thức sau : a) và b) và 2/ Qui đồng mẫu thức các phân thức sau : a) và b) và Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Bài 19 trang 43 SGK - Treo bảng phụ ghi đề bài - Cho HS lên bảng làm bài - Cả lớp cùng làm bài - Dùng hằng đẳng thức A2 – B2 - Dùng hằng đẳng thức (A-B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 -B3 - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm - HS đọc đề bài - HS lên bảng làm bài a) MTC : x(x+2)(2-x) b) MTC : x2 – 1 x2 + 1 = c) MTC : y(x-y)3 - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Bài 19 trang 43 SGK Quy đồng mẫu thức các phân thức sau : a) và b) x2 + 1 và c) và Bài 20 trang 44 SGK - Treo bảng phụ ghi đề bài - Cho HS chia nhóm hoạt động . Thời gian làm bài là 5’ - Gợi ý : MTC và mẫu thức của mỗi phân thức quan hệ như thế nào ? - Nhắc nhở HS chưa tập trung - Cho đại diện nhóm trình bày - Cho HS nhóm khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm - HS đọc đề bài - HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia nhóm hoạt động - MTC chia cho mẫu thức của mỗi phân thức sẽ được TSP tương ứng TSP1 = TSP2 = = - Đại diện nhóm trình bày - HS nhóm khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Bài 20 trang 44 SGK Cho hai phân thức và không dùng cách phân tích các mẫu thức thành nhân tử hãy chứng tỏ rằng có thể qui đồng mẫu hai phân thức này với mẫu thức chung là x3 + 5x2 – 4x – 20 4. Củng cố - Nêu các bước quy đồng mẫu các phân thức ? 5. Hướng dẫn về nhà - Về xem lại qui tắc qui đồng mẫu thức nhiều phân thức - Tiết sau học bài mới §4. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ IV/ RÚT KINH NGHIỆM Tuần: 14 Tiết: 28 Ngày soạn:12/11/2010 Ngày dạy:15/11/2010 Lớp: 8/1 + 8/2 PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I/ MỤC TIÊU - HS nắm vững và vận dụng được qui tắc cộng phân thức đại số, biết cách trình bày bài giải : cộng phân thức đại số. - Vận dụng linh hoạt tính chất cơ bản của phép cộng để thực hiện phép tính cộng nhanh; hợp lí. II/ CHUẨN BỊ - GV : Thước thẳng, bảng phụ (bài giải mẫu, chú ý, ?4, dặn dò ) - HS : Ôn phép cộng phân số; qui đồng mẫu thức; làm bài tập ở nhà. - Phương pháp : Đàm thoại gợi mở; hoạt động nhóm. III/ TIẾN TRÌNH Ổn định lớp Kiểm tra bài cũ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Treo bảng phụ ghi đề - Gọi HS lên bảng làm - Cả lớp cùng làm bài - Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS - Cho HS nhận xét câu trả lời - Nhận xét chung và cho điểm - HS đọc đề bài - HS lên bảng làm bài 1/ Phát biểu SGK trang 42 2x-2 = 2(x-1); x2-1 = (x+1)(x-1) MTC = 2(x+1)(x-1) - HS khác nhận xét ở bảng - HS sửa bài vào tập 1/ Muốn qui đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như thế nào ? (4đ) 2/ Qui đồng mẫu thức 2 phân thức và 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới - Các em đã học cách cộng hai phân số ở lớp 7. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu xem cách cộng hai phân thức có giống với cách cộng hai phân số hay không ? - HS nghe giới thiệu và ghi tựa bài §5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Hoạt động 2 : Cộng hai phân thức cùng mẫu - Phát biểu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu ? - Phép cộng hai phân thức cùng mẫu thức cũng thực hiện như vậy => Qui tắc - Cho HS làm ?1 - Cả lớp cùng làm bài - HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài giải Lưu ý HS: Rút gọn kết quả (nếu được) - HS nhắc lại phép cộng hai phân số cùng mẫu. - HS phát biểu SGK trang 44 - HS thực hiện ?1 = - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập 1) Cộng hai phân thức cùng mẫu thức : a) Qui tắc : (SGK trang 44) b)Ví du : Thực hiện phép cộng = Hoạt động 3 : Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau - Nêu ?2 và hướng dẫn : + Nhận xét hia phân thức ? + Ta phải làm sao ? - Cho HS chia nhóm làm ?2 - Muốn cộng hai phân thức khác mẫu ta phải làm sao ? - Cho HS làm ?3 - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm - Có mẫu thức khác nhau - Qui đồng mẫu thức để bài toán trử về cộng hai phân thức cùng mẫu - HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực hiện ?2 theo nhóm nhỏ cùng bàn I) x2+4x = x(x+4); 2x+8=2(x+4) MTC : 2x(x+4) = = = - HS phát biểu qui tắc SGK trang 45 - HS làm ? 3 x2+6x = x(x+6); 2x+12=2(x+6 MTC : 2x(x+6) = = = - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập 2) Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau a) Qui tắc (SGK trang 45) b) Ví dụ : Thực hiện phép cộng x2 + 6x = x(x+6) 2x + 12 = 2(x+6 MTC : 2x(x + 6) = = = Hoạt động 4 : Xét tính chất phép cộng phân thức - Treo bảng phụ, giới thiệu các tính chất của phép cộng - Cho HS thực hiện ?4 - GV chốt lại : nhờ tính chất của phép cộng, ta có thể tính toán nhanh hơn - HS quan sát - HS đọc các tính chất trên bảng phụ - HS làm ?4 : 3) Chú ý : (SGK trang 45) Củng cố - Cho học sinh tính tổng: và Hướng dẫn về nhà - Xem lại ví dụ cộng hai phân thức cùng mẫu - Xem lại qui tắc đổi dấu phân thức - Xem lại qui tắc qui đồng mẫu thức - HS nghe và ghi chú vào tập IV/ RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: