Giáo án môn Đại số 8 - Tuần 12 (Bản 3 cột)

Giáo án môn Đại số 8 - Tuần 12 (Bản 3 cột)

I/ MỤC TIÊU

- HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân

 thức. Hiểu được qui tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức.

- Có kỹ năng vận dụng tính chất và qui tắc trên.

II/ CHUẨN BỊ

- GV : Thước thẳng, bảng phụ.

- HS : Ôn tính chất cơ bản của phân số (lớp dưới), làm bài tập ở nhà.

- Phương pháp : Qui nạp, hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.

III/ TIẾN TRÌNH

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 264Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tuần 12 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12
	Tiết 23
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
Ngày soạn:26/10/2010 
Ngày dạy:01/11/2010 
Lớp: 8/1 + 8/2
I/ MỤC TIÊU
- HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân 
 thức. Hiểu được qui tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức.
- Có kỹ năng vận dụng tính chất và qui tắc trên.
II/ CHUẨN BỊ 
- GV : Thước thẳng, bảng phụ. 
- HS : Ôn tính chất cơ bản của phân số (lớp dưới), làm bài tập ở nhà. 
- Phương pháp : Qui nạp, hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm. 
III/ TIẾN TRÌNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
- Treo bảng phụ ghi đề. 
- Gọi một HS lên bảng 
- Cả lớp cùng làm bài 
- Kiểm tra bài tập về nhà của HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời 
- Nhận xét đánh giá, cho điểm 
- HS đọc câu hỏi kiểm tra 
- Một HS lên bảng trả lời
- HS lên bảng phát biểu và làm bài
1. nếu A.D = B.C 
2. x2 + 5x 
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
1. Nêu định nghĩa 2 phân thức bằng nhau. (5đ) 
2. Cho 3 đa thức: x2 –5x; 
x2 +5; x2 + 5x. hãy chọn đa thức thích hợp trong 3 đa thức trên điền vào “” trong đẳng thức sau :
 (5đ) 
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới
- Tính chất của phân thức có giống tính chất của phân số hay không ? Để biết được điều đó ta vào bài học hôm nay 
- HS chú ý nghe và ghi tựa bài 
§2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
Hoạt động 2 : Tính chất cơ bản của phân thức 
- Cho HS nhắc lại tính chất cơ bản của phân số ?1 
- Cho HS làm ?2, ?3 
- Từ ?1, ?2, ?3 hãy phát biểu tính chất cơ bản của phân thức? 
- GV hoàn chỉnh và ghi bảng 
- Cho HS thực hiện ?4 
- HS phát biểu tính chất cơ bản của phân số 
- Thực hiện ?2, ?3 theo nhóm, mỗi nhóm 1 bài : 
?2 Sau khi nhân ta được phân thức ta thấy 
vì x.3(x +2) = 3.x(x +2) 
?3 Sau khi chia ta được phân thức Tacó 
vì 3x2y.2y2 = 6xy3.x = 6x2y3 
- HS suy ra tính chất của phân thức 
- HS phát biểu lại tính chất (vài lần) 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực hiện ?4 : hợp tác làm bài theo 2 nhóm(mỗi nhóm 1 bài)
a) Vì ta đã chia tử và mẫu cho đa thức (x –1) 
b) Vì ta đã nhân tử và mẫu của phân thức với (-1) 
1) Tính chất cơ bản của phân thức : 
 (SGK trang 37)
(M là 1 đa thức khác đa thức 0)
(N là nhân tử chung)
Ví dụ : 
 = 
Hoạt động 3 : Qui tắc đổi dấu
- Từ ?4 hãy nêu qui tắc đổi dấu phân thức? 
- GV phát biểu, ghi bảng 
- Cho HS làm ?5 
- Gọi hai đại diện trình bày bài giải yêu cầu trình bày từng bước không làm tắt. 
- GV hoàn chỉnh bài làm 
- HS suy nghĩ và trả lời qui tắc dổi dấu  
- HS nhắc lại, ghi bài 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực hiện ?5 theo nhóm 
- Hai HS lên bảng trình bày bài giải từng bước theo yêu cầu của GV 
a) 
b) 
- HS sửa bài vào tập 
2) Qui tắc đổi dấu :
Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho: 
Ví dụ : 
 a) 
 b) 
 4. Củng cố	
Bài 5 trang 38 SGK
- Ghi bảng bài 5 (hoặc chuẩn bị sẳn trên bảng phụ) 
- Cho các nhóm trình bày, nhận xét chéo  
- GV sửa sai cho HS (nếu có) 
- Treo bảng phụ ghi câu hỏi 
- Cho HS lên bảng chọn 
- Cả lớp cùng làm bài 
- Cho HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm 
- HS làm bài tập 5 theo nhóm: 
a) 
b) 5x2-5y2 = 5(x2-y2) = 5(x+y)(x-y) 
- Vế trái chứng tỏ đã chia tử của vế phải cho x –y. vậy phải điền vào chỗ trống là 2(x –y) 
- HS đọc câu hỏi 
- HS lên bảng chọn 
1c 2c 3b
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Bài 5 trang 38 SGK 
Điền đa thức thích hợp vào mỗi ô trống trong các đẳng thức sau : 
a) 
b) 
Trắc nghiệm : 
1/ Chọn hai phân thức bằng nhau trong các câu sau :
a) b) 
c) d) Kết quả khác
2/ Tìm phân thức bằng với phân thức 
a) b) 
c) d) Kết quả khác
3/ Tìm phân thức bằng với phan thức 
a) b) 
c) d) 
 5. Hướng dẫn về nhà
Bài 4 trang 38 SGK 
* Dùng tính chất cơ bản và qui tắc đổi dấu của phân thức 
Bài 6 trang 38 SGK 
* Tương tự bài 5 
- Về xem lại kiến thức phân tích đa thức thành nhân tử 
- Tiết sau học bài mới: 
§3. RÚT GỌN PHÂN THỨC
IV/ RÚT KINH NGHIỆM
Tuần 12
	Tiết 24
RÚT GỌN PHÂN THỨC
Ngày soạn: 27/10/2010
Ngày dạy: 01/11/2010 
Lớp: 8/1 + 8/2
I/ MỤC TIÊU
- HS nắm vững qui tắc rút gọn phân thức. 
- Có kỹ vận dụng được qui tắc. Bước đầu nhận biết được những trường hợp cần đổi 
 dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu.
II/ CHUẨN BỊ
- GV : Thước thẳng, bảng phụ. 
- HS : Ôn tính chất cơ bản của phân thức, qui tắc đổi dấu; làm bài tập ở nhà.
- Phương pháp : Đàm thoại; gợi mở 
III/ TIẾN TRÌNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
- Treo bảng phụ ghi đề 
- Gọi hai HS lên bảng cùng làm 
- Cả lớp cùng làm bài 
- Kiểm tra bài tập về nhà của HS 
- Cho HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh và cho điểm 
- HS đọc đề bài 
- Hai HS cùng lên bảng 
1/ Phát biểu SGK trang 37
2/ 
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
1/ Viết công thức tính chất cơ bản của phân thức đại số. (5đ)
2/ Cho phân thức . Hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức để tìm một phân thức bằng phân thức đã cho và có mẫu là 
x +1 (5đ) 
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới
- GV giới thiệu : nhờ tính chất cơ bản của phân số, mọi phân số đều có thể rút gọn. Phân thức cũng có tính chất cơ bản Ta hãy xét xem có thể rút gọn phân thức giống như phân số hay không ? 
- HS nghe giới thiệu và ghi tựa bài 
§3. RÚT GỌN PHÂN THỨC 
Hoạt động 2 : Hình thành nhận xét
- Cho HS thực hiện ?1 
- GV ghi kết quả lên bảng 
Nói: tử và mẫu của phân thức tìm được có hệ số và số mũ của các biến thấp hơn so với hệ số và số mũ tương ứng trong phân thức đã cho. 
- Treo bảng phụ ghi bài tập ttự 
- Cho HS làm ?2 
- GV ghi bảng 
- Cách rút gọn một phân thức?
- GV chốt lại và nêu nhận xét như sgk 
- Ghi bảng ?3 
- Gọi HS nhận xét, sửa sai ở bảng nếu có 
- HS thực hiện ?1
- Nhân tử chung: 2x2 
- Chia tử và mẫu cho 2x2 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia lớp làm 4 nhóm, mỗi nhóm làm một bài 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực hiện ?2 theo nhóm 
- Đại diện nhóm đứng tại chỗ trả lời 
- HS trả lời 
- HS thực hiện ?3 theo nhóm cùng bàn, một HS trình bày ở bảng 
?3 
- HS khác nhận xét 
1) Ví dụ 1 : 
Nhận xét: (SGK trang 39) 
Rút gọn phân thức 
Hoạt động 3 : Qui tắc đổi dấu
- Ghi bảng ví dụ 2 
- Cho HS làm theo nhóm 
- Gọi HS trình bày 
- Cho HS khác nhận xét 
- GV chốt lại cách làm và nêu chú ý như sgk 
- Ghi bảng ?4 
- Gọi 1 HS lên bảng làm 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thảo luận theo nhóm cùng bàn 
- HS đứng tại chỗ nói cách làm và nêu kết quả 
- HS nêu nhận xét 
- HS ghi bài.
- HS thực hiện ?4 vào vở (một HS làm ở bảng):
2) Ví dụ 2 : 
Rút gọn phân thức :
Giải: 
Chú ý: Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu 
 4. Củng cố
Bài 7 trang 40 SGK 
- Ghi bảng bài tập 7
- Yêu cầu HS làm vào phiếu học tập 
- Thu bài một vài HS 
- Treo bảng phụ của 2 HS trên 
- Cho HS lớp nhận xét, sửa sai 
- GV sửa sai cho từng bài đánh giá, cho điểm  
- HS làm bài 7 trên phiếu học tập (hai HS làm trên bảng phụ cá nhân) 
 a) = ; b) = 
c)  = 2x 
d) =  = 
- HS lớp nhận xét bài của hai bạn 
- HS tự sửa sai (nếu có) 
Bài 7 trang 40 SGK 
Rút gọn phân thức : 
a) c) 
b) 
d) 
 5. Hướng dẫn về nhà
Bài 8 trang 40 SGK
* Bằng cách đặt nhân tử chung 
Bài 9 trang 40 SGK
* Áp dụng qui tắc đổi dấu 
- Về xem lại cách phân tích đa thức thành nhân tử, tính chất cơ bản 
- Xem lại cách đặt nhân tử chung 
- Xem lại qui tắc đổi dấu 
- HS ghi chú vào tập 
Bài 8 trang 40 SGK
Bài 9 trang 40 SGK
IV/ RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tuan_12_ban_3_cot.doc