ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I./ MỤC TIÊU:
–Hệ thống các quy tắc về bất đẳng thức, cách giải bất phương trình và phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
–Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu cuả chương
–Có kỹ năng giải toán có hệ thống về bất phương trình
II./ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
–Sgk, phấn màu
III./ QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1./ Ổn định lớp.:
3./ Dạy bài mới:
ÔN TẬP CHƯƠNG IV I./ MỤC TIÊU: –Hệ thống các quy tắc về bất đẳng thức, cách giải bất phương trình và phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối –Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu cuả chương –Có kỹ năng giải toán có hệ thống về bất phương trình II./ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: –Sgk, phấn màu III./ QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1./ Ổn định lớp.: 3./ Dạy bài mới: Hoạt động 1: Phần lý thuyết Học sinh lên bốc thăm và trả lời từng câu Câu 3: trả lời câu hỏi và làm bài 42 trang 53 Khi thay –2 vào bất phương trình –3x + 2 > –5 mà dấu “>” vẫn đúng thì –2 là nghiệm cuả bất phương trình trên Học sinh phát biểu quy tắc ở các câu 4, 5 và đọc bảng tóm tắt nghiệm ở trang 52 ( treo bảng phụ ) 1/Trả lời các câu hỏi: Câu 1: Học sinh tự cho ví dụ. Câu 2: Ví dụ 2x + 3 > 5 Câu 3: Câu 4: Quy tắc này dựa trên tính chất “Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng” Câu 5: Quy tắc này dựa trên tính chất “Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số âm, dương)” Câu 4: Hoạt động 2: Làm các bài tập Ap dụng quy tắc nào để suy ra bất phương trình 2 – x < 20 (quy tắc nhân) Cũng hỏi tương tự đối với câu c (nhân cả hai vế với 15) *Đôí với câu c, khaitriển (x – 3)2 rồi rút gọn *Đối với câu d, thu gọn (x – 3)(x + 3) = x2 – 9 và khai triển (x +2)2 Viết các câu trên thành bất phương trình và giải Bài 41 trang 53 a) < 5 Û 2 – x < 20 Û x > –18 b) Û5(4x – 5) < 3(7 – x) Û20x – 25 < 21 – 3x Û x < 2 Bài 42 trang 53 a)3 – 2x > 4 Û x < – b)3x + 4 < 2 Û x – c)(x – 3)2 2 d)( x – 3 )( x +3 ) –4 Bài 43 trang 53 a)5 – 2x > 0 Û –2x > –5 Ûx < 2,5 b)x + 3 c)2x +1 ³ (x + 3)2 Û x ³ d)x2 + 1 £ (x – 2)2 Û x £ Bài 45 trang 54 b) ê–2x ê = 4x + 18 Û –2x = 4x + 18 khi x £ 0 2x = 4x + 18 khi x > 0 Û x = –3 khi x £ 0 x = –9 khi x > 0 Vậy S = {–3 } c) êx – 5 ê= 3x Û x – 5 = 3x khi x ³ 5 5 – x = 3x khi x < 5 Û x = –2,5 khi x ³ 5 (loại) x = 1,25 khi x < 5 Vậy S = {1,25 } Hoạt động 3: hướng dẫn học ở nhà –Bài tập về nhà: bài 47 trang 53 –Chuẩn bị tiết sau kiểm tra chương 4 RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: