Giáo án môn Đại số 8 tiết 68: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

Giáo án môn Đại số 8 tiết 68: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

BÀI 5: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI

I./ MỤC TIÊU:

–Bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng  ax  và dạng a + x

–Biết giải một số phương trình dạng ax = cx + d và dạng a + x  = cx + d

II./ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

–Sgk, phấn màu

III./ QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

1./ Ổn định lớp.

2./ Kiểm tra bài cũ:

–Sửa bài tập 32 trang 46

3./ Dạy bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1091Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 tiết 68: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 5: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
I./ MỤC TIÊU:
–Bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng ê ax ê và dạng êa + xê
–Biết giải một số phương trình dạng êaxê = cx + d và dạng êa + x ê = cx + d
II./ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
–Sgk, phấn màu
III./ QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1./ Ổn định lớp.
2./ Kiểm tra bài cũ:
–Sửa bài tập 32 trang 46
3./ Dạy bài mới:
Hoạt động 1:
Cho học sinh tính ê5 ê ; ê0 ê;ê–3,5 ê ; êa ê
?1 Yêu cầu hai học sinh lên bảng rút gọn biểu thức :
Giới thiệu ví dụ 2
Điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối?
Quy về giải 2 phương trình 
Kiểm tra nghiệm theo điều kiện theo điều kiện’Trả lời tập nghiệm
Hướng dẫn học sinh giải theo các bước như ví dụ 2 ở trên
?2 Yêu cầu hai học sinh lên bảng giải
1/Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối:
 a khi a ³ 0
 êa ê = 
 –a khi a < 0
ví dụ: ê5 ê = 5 ê0 ê = 0 ê–3,5 ê = 3,5
vd1: Rút gọn biểu thức 
a)A = êx – 3 ê + x –2 khi x ³ 3, ta có x – 3 ³ 0 nên êx – 3 ê= x – 3
Vậy A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5
b)B = 4x + 5 + ê–2x ê khi x > 0
B = 6x + 5
2/Giải một số phương trình chức dấu giá trị tuyệt đối
Ví dụ 2: Giải phương trình ê3x ê = x + 4 (1)
Giải
Ta có: ê3x ê= 3x khi 3x ³ 0 Û x ³ 0
 –3x khi 3x < 0 Û x < 0
(1) Û 3x = x + 4 khi x ³ 0
 –3x = x + 4 khi x < 0
 Û x = 2 khi x ³ 0 (nhận)
 x = –1 khi x < 0 (nhận)
Vậy S = {2; –1}
Ví dụ 3: Giải phương trình 
êx – 3 ê = 9 – 2x (1)
Giải
Ta có 
êx – 3 ê= x – 3 khi x – 3 ³ 0 Û x ³ 3
 3 – x khi x – 3 < 0 Û x < 3
(1) Û x – 3 = 9 – 2x khi x ³ 3
 3 –x = 9 –2x khi x < 3
 Û x = 4 khi x ³ 3
 x = 6 khi x < 3 (loại)
Vậy S = {4}
Hoạt động 2: Củng cố 
Bài 36 trang 51
a)ê2x ê= x – 6
Û 2x = x – 6 khi x ³ 0
 –2x = x – 6 khi x < 0
Û x = –6 khi x ³ 0 (loại)
 x = 2 khi x < 0 (loại)
Vậy phương trình vô nghiệm
b)ê3x ê= x – 8
Û –3x = x – 8 khi x < 0
 3x = x – 8 khi x ³ 0
Û x = 8 khi x < 0 (loại)
 x = –4 khi x ³ 0 (loại)
Vậy phương trình vô nghiệm
c) ê4x ê= 2x + 12
Û 4x = 2x + 12 khi x ³ 0
 – 4x = 2x + 12 khi x < 0
Û x = 6 khi x ³ 0 (nhận)
 x = –2 khi x < 0 (nhận)
Vậy S = {6; –2}
d)ê–5x ê= 3x – 16
Û –5x = 3x –16 khi x < 0
 5x = 3x –16 khi x ³ 0
Û x = 2 khi x < 0 (loại)
 x = –8 khi x ³ 0 (loại)
Vậy phương trình vô nghiệm
Bài 37 trang 51
a) êx – 7 ê= 2x + 3
 Û x – 7 = 2x + 3 khi x ³ 7
 7 – x = 2x + 3 khi x < 7
 Û x = –10 khi x ³ 7 (loại)
 x = khi x < 7
Vậy S = {}
Hoạt động 2: Hướng dẫn học ở nhà
–Bài tập về nhà : Làm bài 37b, c, d trang 51
	–Chuẩn bị 5 câu hỏi trang 52 để tiết sau ôn tập
RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docT68_Phuong trinh chua dau gia tri tuyet doi.doc