Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 61+62, Bài 4: Bất phương trình bấc nhất một ẩn - Ngô Thanh Hữu

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 61+62, Bài 4: Bất phương trình bấc nhất một ẩn - Ngô Thanh Hữu

I. MỤC TIÊU:

_ HS hiểu được thế nào là một bất phương trình bậc nhất, nêu được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân để biến đổi hai bất phương trình tương đương từ đó biết cách giải bất phương trình bật nhất một ẩn và các bất phương trình có thể đưa về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn.

_ HS biết vận dụng các kiến thức vừa học để giải các bài tập ở SGK.

_ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác đặc biệt khi nhân hay chia hai vế của bất phương trình với cùng một số.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

_ GV : Bảng phụ ghi định nghĩa và hai quy tắc biến đổi phương trình.

_ HS : Ôn tập các tính chất của BĐT.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 329Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 61+62, Bài 4: Bất phương trình bấc nhất một ẩn - Ngô Thanh Hữu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 30 _ Tiết : 61; 62 _ Ngày soạn:....Ngày dạy:
BÀI 4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
I. MỤC TIÊU:
_ HS hiểu được thế nào là một bất phương trình bậc nhất, nêu được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân để biến đổi hai bất phương trình tương đương từ đó biết cách giải bất phương trình bật nhất một ẩn và các bất phương trình có thể đưa về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn.
_ HS biết vận dụng các kiến thức vừa học để giải các bài tập ở SGK.
_ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác đặc biệt khi nhân hay chia hai vế của bất phương trình với cùng một số. 
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
_ GV : Bảng phụ ghi định nghĩa và hai quy tắc biến đổi phương trình.
_ HS : Ôn tập các tính chất của BĐT.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ và nêu vấn đề
_ HS1 : Viết và biểu diễn tập nghiệm của BPT x > - 3
_ HS2 : Hãy viết tập nghiệm của các BPT trình sau : 
 ]//////////////
 0 6
 ///////////////////////(
 0 2
 ///////////////////////[
 0 5
 )//////////////////////
 -1 0
_ GV nhận xét và cho điểm.
_ Chúng ta đã tìm hiểu về các tính chất của BĐT. Hôm nay chúng ta sẽ vận dụng các tính chất đó để tìm các quy tắc giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. Vậy bất phương trình một ẩn có dạng như thế nào ? 
_ HS1 : S = 
 //////////////(
 -3 0
_ HS2 : 
S = 
S = 
S = 
S = 
Hoạt động 2 : Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào ? 
_ Có nhận xét gì về dạng của BPT sau:
a)2c – 3 < 0;
b)5x – 15 ³ 0
c)x + £ 0;
d)1,5x – 3 > 0;
e)0,15x – 1 < 0;
f)1,7x < 0.”
_ GV: Mỗi bất phương trình trên được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn, các em thử định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn”.
_ GV: chú ý điều chỉnh phát biểu của HS.
_ GV: “Trong ?1, bất phương trình b,d có phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn hay không? Tại sao?”
_ GV: yêu cầu mỗi HS cho một ví dụ về bất phương trình bậc nhất một ẩn và một ví dụ bất phương trình không phải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
_ HS thảo luận nhóm và trình bày nhận xét.
“Có dạng ax + b > 0
hoặc ax + b ³ 0
hoặc ax + b < 0;
hoặc ax + b £ 0 và a ¹ 0”
_ HS suy nghĩa cá nhân, trao đổi nhóm và trả lời.
?1. Các BPT bậc nhất một ẩn là : 2x – 3 0 không phải là BPT bậc nhất một ẩn vì a = 0
BPT x2 > 0 cũng không phải là BPT bậc nhất một ẩn vì đây là BPT bậc hai. 
1.Định nghĩa (SGK)
Ví dụ:
a)2c – 3 < 0
b)5x – 15 ³ 0;
c)x + £ 0;
d)1,5x – 3 > 0;
e)0,15x – 1 < 0;
f)1,7x < 0;”
là các bất phương trình bậc nhất một ẩn
Hoạt động 3 : Tìm hiểu cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. 
_ GV: Đặt vấn đề: “Khi giải một phương trình bậc nhất, ta đã dùng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để biến đổi thành các phương trình tương đương, vậy khi giải một bất phương trình, các qui tắc biến đổi bất phương trình tương đương là gì?
_ GV: trình bày như SGK và giới thiệu qui tắc chuyển vế.
_GV trình bày ví dụ 1.
_ GV: hãy giải các bất phương trình sau:
a/ x + 3 ³ 18;
b/ x – 4 £ 7;
c/ 3x < 2x – 5;
d/ -2x ³ -3x – 5 .
Rồi biểu diễn tập nghiệm của từng bất phương trình trên trục số.
_ GV: trình bày như SGK và giới thiệu qui tắc nhân với một số.
_ GV trình bày ví dụ 3;4 SGK.
_ GV: Hãy giải các bất phương trình sau, rồi biểu diễn tập nghiệm của mỗi bất phương trình trê trục số:
a/ x – 1 > -5
b/ -x + 1 < -7
c/ -0,5x > -9
d/ -2 (x + 1) < 5
_ GV nhận xét.
_ Hãy giải các BPT sau : 
3x + 6 > 0 
-2x – 10 > 0 
 + Đây có phải là các BPT bậc nhất một ẩn hay không ? 
 + Cho biết cách giải BPT đó ?
 + Hai HS lên bảng làm.
 _ GV nhận xét.
_ HS chú ý lắng nghe.
_ HS ghi quy tắc vào vở.
a/ x ³ 15;
b/ x £ 11;
c/ x < – 5;
d/ x ³ – 5 .
_ HS tự biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
_ HS ghi quy tắc vào vở.
_ HS quan sát.
a/ x > -4
b/ x > 8 
c/ x < 18
d/ x > 
_ HS : 
 + BPT bậc nhất một ẩn.
 + Chuyển b (đổi dấu, chiều không đổi) sau đó chia hai vế cho a (chú ý về dấu)
a) 3x + 6 > 0
ĩx > -2
b) -2x – 10 > 0 
ĩ x < -5
2. Hai quy tắc biến đổi BPT và cách giải BPT bậc nhất một ẩn : 
a.Quy tắc chuyển vế :
Khi chuyển một hạng tử của bất pt từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
Ví dụ 1: SGK
Ví dụ 2:
x + 3 ³ 18 (a)
Û x ³ 18 – 3 
Û x ³ 15
Tập nghiệm của bất phương trình (a) là
S = {x { x ³ 15}
b.Quy tắc nhân với một số :
Khi nhân cả hai vế của BPT với cùng một số khác 0 , ta phải : 
 _ Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó dương.
_ Đổi chiều BPT nếu số đó âm.
Ví dụ 3: SGK
-3x < 2x – 5 (b)
Û -3x – 2x < -5
Û x > 1
Tập nghiệm của bất phương trình (b) là 
S = {x { x > 1}
Hoạt động 4 : Củng cố _ Dặn dò.
_ Cho HS giải các BPT sau : 
3x + 5 < 5x – 7 
b) -0,2x – 0,2 > 0,4x – 2
 + Muốn giải các BPT này ta phải làm như thế nào ? 
 + Hai HS lên bảng làm và các HS khác làm vào vở.
Chú HS về dấu của hạng tử và chiều của BPT.
+ Chuyển tất cả các hạng tử chứa ẩn về một vế, các hằng số sang vế kia. Sau đó giải BPT bậc nhất một ẩn.
+ HS lên bảng làm.
4. Giải BPT đưa được về dạng BPT bậc nhất một ẩn : 
Giải các BPT sau : 
3x + 5 < 5x – 7 
-0,2x – 0,2 > 0,4x – 2 
Giải 
a) 3x + 5 < 5x – 7
ĩ -2x < -12
ĩ x > 6 
b) -0,2x – 0,2 > 0,4x – 2 
ĩ -0,6x > -1,8
ĩ x < 3
Hoạt động 5 : Củng cố _ Dặn dò.
_ Giải các BPT sau và biểu diễn trên trục số:
a/ 2x – 3 > 0 
b/ 4 – 3x ≤ 0 
c/ -2x < 5
_ Về nhà học thuộc bài và làm các BT 19 ® 27 SGK.
a/ S = {x { x > }
 ///////////////////////(
 0 
b/ S = {x { x ≥ }
 ///////////////////////[
 0 
c/ S = {x { x > }
 //////////////[
 - 0

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_6162_bai_4_bat_phuong_trinh_bac_nh.doc