Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Năm học 2009-2010 - Đỗ Thành Chung

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Năm học 2009-2010 - Đỗ Thành Chung

HS làm ?1. Tính

(a+b)(a2 - ab+b2) = a3 -a2b+ab2+a2b-ab2+b3

 = a3+b3

HS Nxét : a3+b3= (a+b)(a2 - ab+b2)

TQ: A3+B3= (A+B)(A2 - AB+B2)

HS phát biểu:tổng hai lập phương bằng tích của tổng số thứ nhất với số thứ hai và bình phương thiếu của 1 hiệu

Áp dụng :

a) x3 + 8=x3 +23

 =(x+2)(x2 +2x+22)

 =(x+2)(x2 +2x+4)

b) (x+1)(x2 -x+1) = x3+1

HS nhận xét

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 425Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Năm học 2009-2010 - Đỗ Thành Chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 15/09/2009 Ngày dạy : 20/ 09/2009
Sinh Viên soạn và dạy : Đỗ Thành Chung. Lớp K2 – LT ĐHSP 
Hồng Đức
Đoàn thực tập trờngTHCS Thiệu Hoà
Môn : Đại Số Lớp : 9A
Tuần : 4	Tiết thứ : 7
Tên bài giảng : Những hằng đẳng thức ( tiếp )
I. Mục tiêu
- Nắm được các hằng đẳng thức: tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập 
II. Chuẩn bị 
GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu
HS: Thước; Học 5 hằng đẳng thức ở bài cũ
III . Hoạt động trên lớp
1)Kiểm tra bài cũ :
1. Phát biểu ,viết công thức, cho 1 VD minh hoạ về hằng đẳng thức lập phương 1 tổng
HS1 phát biểu 
(A+B)3 = A3+3A2B +3AB2+B3
VD : (x+2y)3= x3 +6x2y+12xy2+8y3
2. Phát biểu viết công thức cho 1 VD minh hoạ về hằng đẳng thức lập phương 1 hiệu
HS2 phát biểu
(A- B)3 = A3- 3A2B + 3AB2 - B3
VD: ( 2a - b)3= 8a3 - 12a2b + 6ab2- b3	
2)Dạy bài mới
Tên bài giảng : Những hằng đẳng thức ( tiếp )
Phần hướng dẫn của thầy giáo 
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 1: tổng hai lập phương
GV: cả lớp làm?1
1 HS lên bảng trình bày
Gọi HS nhận xét và chữa a3+b3 gọi là hằng đẳng thức tổng 2 lập phương.
Viết công thức tổng quát?
GV: trả lời ?2
áp dụng:
a) Viết x3 + 8 dạng tích
b) Viết (x+1)(x2 -x+1) dưới dạngtổng
2hs lên bảng trình bày 
Nhận xét bài làm từng bạn?
Chữa và chốt phương pháp khi áp dụng
HS làm ?1. Tính
(a+b)(a2 - ab+b2) = a3 -a2b+ab2+a2b-ab2+b3
 = a3+b3
HS Nxét : a3+b3= (a+b)(a2 - ab+b2)
TQ: A3+B3= (A+B)(A2 - AB+B2)
HS phát biểu:tổng hai lập phương bằng tích của tổng số thứ nhất với số thứ hai và bình phương thiếu của 1 hiệu
áp dụng :
a) x3 + 8=x3 +23
 =(x+2)(x2 +2x+22)
 =(x+2)(x2 +2x+4)
b) (x+1)(x2 -x+1) = x3+1
HS nhận xét
Hoạt động 2 : Hiệu hai lập phương
 GV trả lời ?3
1hs lên bảng 
a3-b3 là hiệu hai lập phương. viết công thức tổng quát 
Gọi(a2+ ab+b2) là bình phương thiếu của tổng
GV trả lời ?4 Phát biểu hằng đẳng thức 7 bằng lời 
áp dụng
a) Tính (x+1) (x2+ x+1) 
HS :Thực hiện ?3
(a-b)(a2 + ab+b2)
= a3 +a2b+ab2-a2b-ab2-b3
= a3-b3
HS : a3-b3= (a-b)(a2 + ab+b2)
TQ: A3-B3= (A-B)(A2 + AB+B2)
HS phát biểu: Hiệu 2 lập phương bằng hiệu số thứ nhất với số thứ hai nhân với bình phương thiếu của tổng 
áp dụng tính
a) (x+1) (x2+ x+1) = x3-1
b) 8x3 -y3= (2x-y)(4x2+2xy+y2)
b) Viết 8x3 -y3 dưới dạng tích
c) Bảng phụ
3 HS lên bảng 
Gọi HS nhận xét sau đó chữa và chốt phương pháp 
Từ những tiết học trước và tiết học này ta có mầy hằng đẳng thức?Kể tên
c) Hãy đánh dấu (X) vào đáp số đúng của tích (x+2)(x2-2x+4)
x3+8 X 
HS nhận xét 
HS: 7 hằng đẳng thức 
IV. Củng cố – Dặn dò
1. BT32/16 (bảng phụ)
4 HS lên bảng
2. BT31/16 CMR: 
a3+b3= (a+b)3-3ab(a+b)
? Nêu phương pháp làm dạng bài tập này ntn.
học thuộc 7 hằng đẳng thức đã học
- BTVN: 30, 31b ,32 / 16 sgk
*Bài 32: Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống :
 a) (3x+y)( ... - ... + ...) = 27x3 + y3 ( 3x)3 + y3 = (3x+y)(9x2 - 6xy + y2) 
 b) 8x3 - 125 = (2x)3 - 53 = .............
V.Rút kinh nghiệm.
	Duyệt của chuyên môn

Tài liệu đính kèm:

  • docdai so 8(18).doc