Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 61: Bất phương trình bậc nhất một ẩn (Tiết 1)

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 61: Bất phương trình bậc nhất một ẩn (Tiết 1)

I- MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

 - Nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn.

- Nhận biết hai quy tắc biến đổi bất pt

2. Kỹ năng:

 - Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản.

 - Biết sử dụng các quy tắc biến dổi bất phương trình để giải thích sự tương đương của bất phương trình.

3. Thái độ:

Cẩn thận, chính xác, hợp tác.

II- CHUẨN BỊ:

 - GV: Bảng phụ, phụ ghi nội dung?1 hai quy tắc biến đổi bất phương trình, thước thẳng, phấn màu, bút dạ.

 - HS: Ôn tập hai quy tắc biến đổi dấu PT, các tính chất của bất đẳng thức , thước thẳng, bảng phụ nhóm, bút dạ.

III- PHƯƠNG PHÁP:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 494Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 61: Bất phương trình bậc nhất một ẩn (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS:26/03/2011.
NG:8A1;8A2:28/03/2011.
Tiết 61 : Bất phương thình bậc nhất một ẩn(t1)
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức:
	- Nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Nhận biết hai quy tắc biến đổi bất pt
2. Kỹ năng:
	- Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản.
	- Biết sử dụng các quy tắc biến dổi bất phương trình để giải thích sự tương đương của bất phương trình.
3. Thái độ:
Cẩn thận, chính xác, hợp tác.
II- Chuẩn bị:
	- GV: Bảng phụ, phụ ghi nội dung?1 hai quy tắc biến đổi bất phương trình, thước thẳng, phấn màu, bút dạ.
	- HS: Ôn tập hai quy tắc biến đổi dấu PT, các tính chất của bất đẳng thức , thước thẳng, bảng phụ nhóm, bút dạ.
III- Phương pháp:
Thuyết trình, vấn đáp, dạy học tích cực.
IV- Tiến trình:
1. ổn định tổ chức:(1’)
- 8A1:
- 8A2:
2. Kiểm tra bài cũ:(5')
Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi bất phương trình sau:
a, x < 5
b. 
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Định nghĩa(10')
Mục tiêu: Nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
?Nhắc lại đ/nghĩa pt bậc nhất một ẩn ?. 
? HS đọc sgk – 43, 2 lần .
?1: (sgk – 43). Bảng phụ ?1: 
?Gọi h/s trả lời ?
- Pt dạng ax + b = 0 , với a và b là 2 pt đã cho và a 0 , được gọi là pt bặc nhất một ẩn .
Hs đọc bài
- H/s tự trả lời : 
1) Định nghĩa : (sgk – 43),
?1 : (sgk – 43).
a) 2x – 3 0 ; b) 5x – 15 0
- Là bất pt bậc nhất một ẩn (theo đ/nghĩa).
b) 0x + 5 0 , Không phải là bất pt bậc nhất một ẩn . Vì hệ số a = 0 ; 
d) x2 0 . Không phải là bất pt bậc nhất một ẩn . Vì x có bậc là 2 .
Hoạt động 2: Hai quy tắc biến đổi bất phương trình(25')
Mục tiêu: 
- Nhận biết hai quy tắc biến đổi bất pt
	- Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản.
	- Biết sử dụng các quy tắc biến dổi bất phương trình để giải thích sự tương đương của bất phương trình.
Đồ dùng: 
Bảng phụ
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
?. Để giải được pt ta thực hiện quy tắc biến đổi nào?. ?.Hãy nêu lại các quy tắc đó.
*GV: Để giải bất pt , tức là tìm ra tập n0 của bất pt ta cũng có 2 quy tắc .
- Quy tắc chuyển vế .
- Quy tắc nhân với số một . 
?. Gọi h/s đọc quy tắc ?. 
?. Hãy so sánh quy tắc bất pt băc nhất 1 ẩn và quy tắc biến đổi pt bậc nhất 1 ẩn .
 (tr – 8) ?. 
*) VD2: Biểu diễn tập n0 trên trục số?. 
?2: (sgk -44),
?. Gọi 2 h/s lên bảng giải a) b) ?. 
b) gọi h/s lên giải ý b)?.
b) Quy tắc nhân với một số 
*GV : Hãy phát biểu t/c liên hệ với thứ tự và phép nhân với một số dương , liên hệ thứ tự và phép nhân với số âm ?. 
*GV:Giới thiệu: Từ t/c trên 
Ta có quy tắc nhân với một số (Gọi tắt là quy tắc nhân ) để biến đổi tương đương bất pt . 
*VD3 : Bất pt : 
*VD4 : Gợi ý : Cần nhân 2 vế của bất pt với bao nhiêu để có vế trái là x ?. 
?3 : Gọi 2 h/s lên làm ýa) ; yb) ?. 
?. Gọi 1 h/s nhận xét ?. 
?. Hãy tính n0 của bất pt ?. 
 Vế trái : x + 3 7 ,
 Vế phải : x– 2 2 , 
?. Ngoài cách trên ra còn có cách nào khác ?. 
b) 2x - 4 - 3x 6 ;
?. Tính 2 vế của pt ?. 
*VT : 2x - 4 ,
* VP : - 3x 6 , 
?. Ngoài ra còn có cách nào khác ?. 
- Quy tắc chuyển vế .
- Quy tắc nhân với một số .
- H/s đọc quy tắc .
- Hai quy tắc này như nhau .
- a) 1 h/s lên giải . 
- 1 h/s giải ý b).
- (Sgk – 38 ; 39 )
- 1 h/s đọc quy tắc 
- Khi nhân 2 vế của bất pt với cùng một số âm ta phải đổi chiều bất pt đó .
- Cần nhân 2 vế của bất pt với (-4) thì vế trái sẽ là x .
a) x + 3 7 ,
 x 7 – 3 ;
 x 4 ,
 *) x– 2 2 ,
 x 2 + 2 ,
 x 4 ,
- Cộng cả 2 vế của bất pt 
(-5) , thì ta được : 
 x + 3 – 5 7 – 5 ; 
 x – 2 2 ;
*VT: 2x - 4 ,
 x - 2 ;
*VP : - 3x 6 
 x - 2 ,
* Nhân 2 vế của bất pt thứ nhất với - và đổi chiều sẽ được bất pt thứ hai .
2) Hai quy tắc biến đổi bất phương trình : 
a) Quy tắc chuyển vế : 
 (sgk – 44).
a)VD : (sgk – 44), 
*) VD1  : x – 5 18 ;
 Giải : Ta có : x – 5 18 ;
 x 18 + 5 ; 
 ( chuyển vế – 5 thành + 5),
 x 23 ,
 - Tập n0 của pt : ;
*) VD2: 3x 2x + 5 ,
 3x – 2x 5 ; (chuyển vế 2x từ vế phải sang vế trái , ta đổi dấu thành – 2x ),
 x 5 , 
- Tập n0 : ;
 ////////////////////|0////////////////////(5	
?2: (sgk – 44).
a) x + 12 21 , 
 x 21 – 12 ; (chuyển 12 sang vế phải đổi dấu ),
 x 9 ;
- Tập n0 : ,
b) - 2x - 3x – 5 ;
 - 2x + 3x - 5 ;
(chuyển vế – 3x sang vế trái đổi dấu),
 x - 5 , 
 -Tập n0 : ,
b) Quy tắc : (sgk -44),
*VD3 : Bất pt : 0,5x 3 ;
Giải : Ta có : 0,5x 3 ,
 0,5x . 2 3.2 ; 
 ( Nhân cả 2 với 2) ,
 x 6 ,
- Tập n0 : ,
*VD4 : Bất pt : - 3 và biểu diễn tập n0 trên trục số,
Giải : Ta có : - 3 ,
 - x.(-4) 3.(-4) ,(nhân 2 vế với - 4và chiều) 
 x - 12 ,
- Tập n0 : ,
 ///////////////////////( |
 -12 0
?3 : giải các bất pt sau :
 (dùng quy tắc ) 
a) 2x 24 ;
 2x . 24. ;
 x 12 ;
- Tập n0 : ,
b) - 3x 27 ;
 - 3x . 27 . ;
 x - 9 ; 
- Tập n0 : ,
?4 : Giải thích sự tương đương : (sgk – 45) .
a) : x + 3 7 x– 2 2 ,
 *) VT : x + 3 7 ,
 x 7 – 3 ;
 x 4 ,
 *) VP : x– 2 2 ,
 x 2 + 2 ,
 x 4 ,
- Vậy : Hai bất pt tương đương vì có cùng một tập n0 
b) 2x - 4 - 3x 6 , 
*VT : 2x - 4 , 
 x - 2  ,
* VP : - 3x 6 ,
 x - 2  ;
- Vậy:Bất pt tương đương vì có cùng một tập n0
4. Củng cố:(2’)
- Thế nào là bất pt bậc nhất một ẩn ?. 
- Phát biểu 2 quy tắc biến đổi tương đương bất pt ?. 
- Nắm vững 2 quy tắc biến đổi bất pt .
5. Hướng dẫn về nhà:(2’)
- Học thuộc lí thuyết.
- Bài tập : 19 ; 20 ; 21 (sgk – 47) 
- Số : 41 45 (SBT – 45),

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_61_bat_phuong_trinh_bac_nhat_mot_a.doc