I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- H/s được giới thiệu về bất phương trình một ẩn , biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không ?
- Nhận biết khái niệm hai bất phương trình tương đương.
2. Kỹ năng:
Biết viết dưới dạng ký hiệu và biểu diễn triệu trứng rõ tập nghiệm của các bất phương trình dạy x < a;="">
3. Thái độ:
Cẩn thận, chính xác, hợp tác.
II- CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ: " Bảng tổng hợp: Tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình - SGK", bảng phụ BT 17 (SGK - T43).
Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bút dạ.
- HS: Thước thẳng, bảng phụ nhóm, bút dạ.
III- PHƯƠNG PHÁP:
Thuyết trình, vấn đáp, dạy học tích cực.
IV- TIẾN TRÌNH:
NS:20/03/2011. NG:8A1:22/03;8A2:23/03. Tiết 60 : bất phương thình một ẩn I- Mục tiêu: 1. Kiến thức: - H/s được giới thiệu về bất phương trình một ẩn , biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không ? - Nhận biết khái niệm hai bất phương trình tương đương. 2. Kỹ năng: Biết viết dưới dạng ký hiệu và biểu diễn triệu trứng rõ tập nghiệm của các bất phương trình dạy x < a; . 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, hợp tác. II- Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ: " Bảng tổng hợp: Tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình - SGK", bảng phụ BT 17 (SGK - T43). Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bút dạ. - HS: Thước thẳng, bảng phụ nhóm, bút dạ. III- Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, dạy học tích cực. IV- Tiến trình: 1. ổn định tổ chức:(1’) - 8A1: - 8A2: 2. Kiểm tra bài cũ:(Không) 3. Bài mới: Hoạt động 1: Mở đầu (15’) Mục tiêu: Từ bài toán để nhận biết thế nào là bất phương trình một ẩn Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung * bài toán : Nam có 25000 đồng . Mau một giá 4000 đồng và một số vở giá 2200 đồng /q . Tính số vở Nam có thể mua được ?. *GV: Chọn ẩn : ?. Vở số tiền nam phải trả để mua cái bút và x quyển vở là bao nhiêu ?. ?. Nam có 25 000 đồng , hãy lập tỉ lệ thức biểu thị quan hệ giữa số tiền Nam phải trả và số tiền Nam có?. *)GV:Giới thiệu : Hệ thức: 2 200 . x + 4 000 25 000 là một bất phương trình một ẩn , ẩn ở bất phương trình này là x ?. ?. Hãy cho vế trái , vế phải của bất pt này ?. ?. Theo em , trong bài toán này x có thể là bao nhiêu ?. ?. Tại sao x có thể bằng 9 (hoặc có thẩ bằng 8 hoặc bằng 7 ) ?. Nếu x = 5 có được không ?. nếu x = 10 có đươc không ?. ?1: (sgk -41) ?.a) trả lời (sgk – 41) ?. b) số 3 ; 4 ; và 5 đều là n0 của bất phương trình .Có đúng không ?. Còn số 6 không phải là nghiệm của pt ?. ?. Gọi 1 hs tìm n0 để c/tỏ đúng hay sai ?. - Với x = 3 ?. - Với x = 4 ?. - Với x = 5 ?. - Với x = 6 ?. - Gọi 1 h/s đọc to : - H/s ghi bài : - Gọi số Nam có thể mua được là x(quyển) - Vế trái là : 2 200 .x + 4000 , - Vế phải là : 25 000, - Có thể : x = 9 ; x = 8 ; x = 7 , * x có thể bằng 9 vì với x = 9 thì số tiền Nam phải trả là : * x = 5 được Vì : 15 000 25 000 ; * x = 10 không được Vì không thoả mãn ĐK của đề bài a). Trả lời miệng . b) . Kiểm tra : - thay : x2 6x – 5 ; - H/s thay số tính : x = 3 Ta có bất pt : x = 4 . Ta có bất pt : x = 5 . Ta có bất pt : x = 6 . Ta có bất pt : 1) Bài toán : * Gọi số Nam có thể mua được là x (quyển ). * Số tiền Nam phải trả là : 2 200 . x + 4 000 (đồng), *) Hệ thức là : 2 200 .x + 4 000 25 000 , - Bất phương trình này có vế trái là : 2 200 . x + 4 000 ; - Vế phải là : 25 000 . - Số tiền Nam phải trả là : 2 200 . 9 + 4 000 = 23 800 (đ) Vần còn thừa 1 200 đ ; * x = 5 thì ta có : 2 200 . 5 + 4000 = 15 000 (đ) Vì 15 000 25 000 ; * x = 10 thì ta có pt là : 2 200 . 10 + 4 000 = 26 000(đ) ( Không TMĐK ) , ?1: (sgk – 41), a) Vế trái của bất pt là : x2 , -Vế phải của bất pt là :6x –5 b) x2 6x – 5 ; * Với x = 3 ; ta có : 32 6 . 3 – 5 ; khảng định đúng : Vì : 9 13 ; x = 3 ; * Với x = 4 ; Ta có : 42 6 . 4 – 5 ; là một khảng định đúng : Vì 16 19 ; x = 4 ; * Với x = 5 ; ta có : 52 6 . 5 – 5 ; là một khảng định đúng : Vì 25 = 25 ; x = 5 ; * Với x = 6 ; ta có : 62 6 . 6 – 5 ; là một khảng định sai : Vì 36 31 ; x = 6 Không phải nghiệm của bất phương trình : Hoạt động 2: Tập nghiệm của bất phương trình (10’) Mục tiêu: Nhận biết 4 tính chất về sự liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm. Đồ dùng: Bảng phụ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung *GV : Giới thiệu : Tập hợp tất cả các n0 của một bất pt được gọi là tập n0 của bất pt . ?. Hãy chỉ ra vài n0 cụ thể của bất pt và tập n0 của bất pt ?. *GV: Giới thiệu : Kí hiệu - Biếu diễn trên trục số . *GV: Lưu ý : Để biểu thị điểm 3 không phụ thuộc tập hợp nghiệm của bất phương trình phải dùng ngoặc đơn “ ( ” bề lõm của ngoặc quay về phần trục số nhận được . - Lưu ý : để biểu thị điểm 3 thuộc tậo hợp của bất phương trình phải dùng ngoặc “ [ ” ngoặc quay về trục số nhận được . ?. Hãy viết tập hợp nghiệm của bất pt và biểu diền trên trục số ?. ?2: (sgk – 42). ?. yêu cầu tìm tập nghiệm của bất pt : x 3 . ?. Tìm tập nghiệm của bất phương trình : 3 x , ?. Tìm tập nghiệm của bất phương trình : x = 3 , ?3 sgk -420, - Nhóm 1 ; 2 ; 3 ; Làm ?3 : ?. Nhóm : 4 ; 5 ; 6 Làm ?4 : - H/s trả lời miệng : - H/s lên bảng thực hiện . - H/s trả lời miệng . - H/s trả lời miệng . - H/s trả lời miệng . - Đại diện nhóm 2 trả lời . - Đại diện nhóm 4 trả lời . - Hai pt tg đg : là 2 pt có cùng 1 tập nghiệm 2) Tâp nghiệm của bất phương trình : VD : Cho bất phương trình : x 3 ; * x = 3,5 ; x = 5 là các n0 của bất phương trình : x 3 - Tâp hợp n0 của bất phương trình đó là tập hợp các số lớn hơn 3 . * Kí hiệu : ; - Biểu diễn trên trục số: x 3 ; ////////////////0//////////////(3 * VD : cho bất pt : x 3 , - Tập nghiệm của bất pt : , //////////////0////////////[3 *) VD2: Cho bất pt : x 7 ; - Tập hợp nghiệm của bất pt : , 0 ]7///////////////// ?2: (sgk – 42), * Bất phương trình : x 3 có Vế trái là : x , Vế phải là : 3 , - Tập nghiệm : , * Bất phương trình : 3 x có: Vế trái là : 3 , Vế phải là : x , - tập nghiệm : , * Bất phương trình : x = 3 có. Vế trái là : x , Vế phải là : 3 , - Tập nghiệm : , ?3: (sgk – 42), Bất phương trình : x - 2 , - Tập nghiệm : , //////////////[ / -2 0 ?4: (sgk – 42), - Bất phương trình : x 4 , - Tập nghiệm : , 0/ )4///////////////////// Hoạt động 3: Bất phương trình tương đương(8’) Mục tiêu: Nhận biết thế nào là bất phương trình tương đương Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ?. Thế nào là 2 phương trình tương đương ?. *GV: Tương tự : Hai bất phương trình tương đương là 2 bất pt có cùng một tập nghiệm . VD: Bất phương trình : x 3 Và 3 x là 2 bất phương trình tương đương . - Kí hiệu : : x 3 3 x - H/s trả lời miệng - H/s trả lời miệng - H/s ghi bài 3. Bất phương trình tương đương VD : x 5 5 x , x 8 8 x , Hoạt động 4: Vận dụng(7’) Mục tiêu:Vận dụng các kiến thức vừa học vào làm bài tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung * Bài tập 17.(sgk – 43) - Nhóm 1 ; 2 ; 3 ; Làm phần a) , b) , - Nhóm : 4 ; 5 ; 6 ; làm phần c) ; d) , *) Bài tập 18(sgk – 43), - Gọi vận tốc của ô tô phải đi là x (km/h), - Vởy thời gian đi của ôtô được biểu thị bằng biểu thức nào ?. - Ô tô khởi hành lúc 7 giờ , phải đến B trước 9h . Vậy ta có bất pt nào ?. - Nhóm 1: 3 ; Trả lời : a) ; b) . - Nhóm : 4 ; 6 : Trả lời c) ; d) ; 4 . Luyện tập : * Bài tập 17 (sgk – 4 ), a) x 6 , b) x 2 , c) x 5 , d) x - 1 , *) Bài tập 18(sgk – 43). - Thời gian đi của ô tô là : (h), - Ta có bất phương trình : 2 , 4. Củng cố:(2’) Gv củng cố lại toàn bài. 5. Hướng dẫn về nhà:(2’) - Học thuộc lí thuyết. - Bài tập : 15 ; 16 (sgk – 43), - Số : 31 36(SBT – 44) - Ôn quy tắc biến đổi tương đương bất phương trình .
Tài liệu đính kèm: