BÀI 3: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
I./ MỤC TIÊU:
–Biết kiểm tra một số có là nghiệm cuả bất phương trình một ẩn hay không?
–Biết viết kí hiệu tập hợp nhgiệm và biểu diễn tập nghiệm cuả các bất phương trình dạng x < a,="" x=""> a; x a, x a
II./ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
–Sgk, phấn màu
III./ QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1./ Ổn định lớp.
2./ Kiểm tra bài cũ:
Hãy nêu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
Sửa bài 14 trang 40
BÀI 3: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN I./ MỤC TIÊU: –Biết kiểm tra một số có là nghiệm cuả bất phương trình một ẩn hay không? –Biết viết kí hiệu tập hợp nhgiệm và biểu diễn tập nghiệm cuả các bất phương trình dạng x a; x £ a, x ³ a II./ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: –Sgk, phấn màu III./ QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1./ Ổn định lớp. 2./ Kiểm tra bài cũ: Hãy nêu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân Sửa bài 14 trang 40 3./ Dạy bài mới: Hoạt động 1: Cho học sinh đọc và thảo luận về kết quả Số quyển vở mà bạn Nam có thể mua được là bằng nhau? Giới thiệu bất phương trình, VT, VP, nghiệm. ?1 Câu a) 1 học sinh tự làm Câu b) Mỗi tổ làm một phần Làm bài 15 trang 43 Mỗi học sinh làm một câu, số 3 là nghiệm cuả bất phương trình ở câu c 1/Mở đầu 2200x + 4000 £ 25000 là một bất phương trình Vế trái là: 2200x + 4000 Vế phải là: 25000 x= 9 là nghiệm cuả bất phương trình Hoạt động 2: Giáo viên giới thiệu tập nghiệm cuả bất phương trình Hãy kể một vài nghiệm cuả bất phương trình: x>3 Giải thích: Khi biểu diễn trên trục số dấu ”(“cho biết điểm 3 cũng bị gạch bỏ Học sinh làm ?2 Khi biểu diễn trên trục số dấu”{” cho biết điểm 7 không bị gạch bỏ Hai tổ cùng một lúc lên bảng làm ?3 và ?4 Lưu ý: Cả hai cách viết chỉ nhằm hình dung rõ tập nghiệm cuả bất phương trình Giới thiệu bảng tổng hợp ở cuối chương để củng cố 2/Tập nghiệm cuả bất phương trình ví dụ 1: Tập nghiệm cuả bất phương trình x > 3 là tập hợp {x | x>3} ví dụ1: Tập nghiệm cuả bất phương trình x £ 7 là tập hợp {x | x£ 7} Hoạt động 3: Cộng 2 vế cuả bất phương trình x – 2 <4 với 2 để được bất phương trình x<6 Qua bài tập này, rút ra được điều gì? Thế nào là hai bất phương trình tương đương? Giới thiệu kí hiệu “Û” 3/Bất phương trình tương đương Hai bpt: x – 2 < 4 và x < 6 có cùng tập nghiệm Vd1: x – 2 < 4 Û x < 6 Hoạt động 4: Làm bài 16 trang 42 a)x < 4 có tập nghiệm là {x | x < 4} b)x £ –2 có tập nghiệm là {x | x £ –2} c)x >–3 có tập nghiệm là {x | x > –2} d)x ³ 1 có tập nghiệm là {x | x > 1} Làm bài 17 trang 42 a) x £ 6 b) x > 2 c) x ³ 5 d)x< –1 Làm bài 18 trang 42 Gọi vận tốc phải đi là x (km/giờ). Ta có 7 + < 9 Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà –Làm các bài tập 31 đến 35 trang 34 SBT –Chuẩn bị bài “Giải bất phương trình” RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: