Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 6, Bài 4: Hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp theo)

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 6, Bài 4: Hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp theo)

I. Mục Tiêu:

- Lập phương của một tổng, một hiệu

- Biết vận dụng HĐT để giải các bài toán

II. Chuẩn Bị:

- Gv: bảng phụ, phấn màu

- Hs : giấy nháp, bảng con, thước kẻ

III. Tiến Hành Tiết:

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 457Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 6, Bài 4: Hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN 1:
TIẾT 6:
§4 HẰNG ĐÁNG THỨC ĐÁNG NHỚ (Tiếp Theo)
I. Mục Tiêu:
- Lập phương của một tổng, một hiệu 
- Biết vận dụng HĐT để giải các bài toán 
II. Chuẩn Bị: 
Gv: bảng phụ, phấn màu 
Hs : giấy nháp, bảng con, thước kẻ 
III. Tiến Hành Tiết:
Thời gian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ghi bảng
5 phút 
5phút
30 phút
5 phút 
Hoạt động 1:KTBC 
Viết công thức bình phương 1 tổng; 1 hiệu; hiệu hai bình phương 
Tính:
(x+y)(x+y)2
(x-y)(x+y)2
GV giới thiệu bài mới 
Hoạt động 2: Lập phương 1 tổng 
GV ghi ?1 lên bảng y/c hs suy nghĩ làm giấy nháp 1 hs lên bảng 
Với A và B là 2 BT ta cũng có công thức tương tự vậy (A+B)3
GV treo bảng phụ biểu thức AD 
a) Tính (x+1)3=?
b) (2x+y)3=?
Gợi ý hs cần chú ý 
a) BT A=x
 BT B=x
b) BT A=2x
 BT B=2x
Hoạt động 3:Lập phương 1 hiệu 
?3 GV y/c dãy 1,2 làm cách 1 dãy 3 làm cách 2
HS đại diện trình bài 
Với A và B là hai biêu thức ta cũng có BT tương tự 
Vậy (A-B)=? 
Phát biểu bằng hằng đẳng thức (5) bằng lời ?
Gv treo bảng phụ 
Yêu cầu Hs điền vào chỗ trống 
a) (x-)3=x¨.¨x2¨3¨()2()¨
b) (x-2xy)3=..
c) Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
1) (2x-1)2= (1-2x)2
2) (x-1)3 = (1-x)3
3) (x+1)3 = (1+x)3
Yêu cầu suy nghĩ trả lời . 
?4 phát biểu HĐt bằng lời ?
Hoạt động 4:
Củng cố hs đọc lại hai công thức vừa học 
BT 26/14: Tính 
(2x2+3y)3=?
(x-3)3
Hs cả lớp làm giấy nháp 
Hs lên bảng 
BT 27/23
Viết phương trình dưới dạng một tổng một hiệu 
–x3+3x2-3x+1
8-12x+6x2-x3
Gợi ý: a) =1-3.12x+3.1x2-x3
 b) 8=23
BT 29: Đọc đề bài cho hs suy nghĩ trả lời 
Hoạt động 5:
- Học công thức HĐT 
- Xem lại BT đã giải 
- BT 3 SGK/14
- Xem trước bài 5
Hs:1) SGK
2)
a)= (x+y)(x2+2xy+y2)
=x3+2x2y+xy2+x2y+2xy2+y3
= x3+3x2y+3xy2+y3
b) = (x+y)(x2+2xy+y2)
=x3-2x2y+xy2-x2y+2xy2-y3
= x3-3x2y+3xy2-y3
HS: ?1
(a+b)(a+b)2
=a3+2a2b+ab2+a2b+2ab2+b3
= a3+3a2b+3ab2+b3
HS: ?3
Lập phương của một tổng 2 bt bằng lập phương bt thức 1 cộng 3 lần tính bình phương bt thứ nhất với bt thứ 2 cộng 3 lần tích biểu thức thứ nhất với bình phương biểu thức 2 lập phương với bt thứ 2
Hs1:
a) =x3+3x2.1+3x,12+13
 =x3+3x2+3x+1
b)=(2x)3+3(2x)2.y+3.2x.y2+y3
 = 8x3+12x2y+6xy2+y3
Hs1: Cách 1: 
[a+(-b)]3=(a-b)3
=(a-b)2(a-b)
=(a2+2ab+b2) (a+b)
=a3+2a2b+ab2+a2b+2ab2+b3
= a3+3a2b+3ab2+b3
Hs2:Cách2
=a3+2a2b+ab2+a2b+2ab2+b3
Hs3:
(A-B)3= A3+3A2B+3AB2+B3
Hs4: Lập phương của một hiệu 2 bt bằng lập phương bt thức 1 trừ 3 lần tính bình phương bt thứ nhất với bt thứ 2 cộng 3 lần tích biểu thức thứ nhất với bình phương biểu thức 2 lập phương với bt thứ 2
Hs5: 
a)=x3-3x2+3x()2-()3
=x3-x2+x-
Hs6:
b) x3+3.2y2.y+3.x.(2y)2+(2y)3
=x3-6x2y+12xy2-8y3
Hs 
đúng 
sai 
đúng 
Hs1: 
a) =(2x2)3+3(2x2)2y+3.2xy2+(3y)2+(3y)3
=8x6+36x4y+54x2y2+27y3
b) 
=(x)3-3(x)2+3x()2.32-33
=(x3)-x2+x2-27
Hs 3: 
a) =(1-x)3
b) =(2-x3)
(A+B)2; (A-B)2; A2+B2; (A+B)3; (A-B)3
4.Lập phương một tổng 
A3+3A2B+3AB2+B3
Aùp dụng:
a) Tính: 
(x+1)3=x3-3x2+3x-13
b) Tính: 
= (2x)3-3(2x)2y+3.2xy2-y3
= 8x3-12x2y+6xy2-y3
RÚT KINH NGHIỆM:
- Học sinh nhận dạng hằng đẳng thức và biết vận dụng hợp lí 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_6_bai_4_hang_dang_thuc_dang_nho_ti.doc