I. Mục Tiêu:
- Lập phương của một tổng, một hiệu
- Biết vận dụng HĐT để giải các bài toán
II. Chuẩn Bị:
- Gv: bảng phụ, phấn màu
- Hs : giấy nháp, bảng con, thước kẻ
III. Tiến Hành Tiết:
PHẦN 1: TIẾT 6: §4 HẰNG ĐÁNG THỨC ĐÁNG NHỚ (Tiếp Theo) I. Mục Tiêu: - Lập phương của một tổng, một hiệu - Biết vận dụng HĐT để giải các bài toán II. Chuẩn Bị: Gv: bảng phụ, phấn màu Hs : giấy nháp, bảng con, thước kẻ III. Tiến Hành Tiết: Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng 5 phút 5phút 30 phút 5 phút Hoạt động 1:KTBC Viết công thức bình phương 1 tổng; 1 hiệu; hiệu hai bình phương Tính: (x+y)(x+y)2 (x-y)(x+y)2 GV giới thiệu bài mới Hoạt động 2: Lập phương 1 tổng GV ghi ?1 lên bảng y/c hs suy nghĩ làm giấy nháp 1 hs lên bảng Với A và B là 2 BT ta cũng có công thức tương tự vậy (A+B)3 GV treo bảng phụ biểu thức AD a) Tính (x+1)3=? b) (2x+y)3=? Gợi ý hs cần chú ý a) BT A=x BT B=x b) BT A=2x BT B=2x Hoạt động 3:Lập phương 1 hiệu ?3 GV y/c dãy 1,2 làm cách 1 dãy 3 làm cách 2 HS đại diện trình bài Với A và B là hai biêu thức ta cũng có BT tương tự Vậy (A-B)=? Phát biểu bằng hằng đẳng thức (5) bằng lời ? Gv treo bảng phụ Yêu cầu Hs điền vào chỗ trống a) (x-)3=x¨.¨x2¨3¨()2()¨ b) (x-2xy)3=.. c) Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ? 1) (2x-1)2= (1-2x)2 2) (x-1)3 = (1-x)3 3) (x+1)3 = (1+x)3 Yêu cầu suy nghĩ trả lời . ?4 phát biểu HĐt bằng lời ? Hoạt động 4: Củng cố hs đọc lại hai công thức vừa học BT 26/14: Tính (2x2+3y)3=? (x-3)3 Hs cả lớp làm giấy nháp Hs lên bảng BT 27/23 Viết phương trình dưới dạng một tổng một hiệu –x3+3x2-3x+1 8-12x+6x2-x3 Gợi ý: a) =1-3.12x+3.1x2-x3 b) 8=23 BT 29: Đọc đề bài cho hs suy nghĩ trả lời Hoạt động 5: - Học công thức HĐT - Xem lại BT đã giải - BT 3 SGK/14 - Xem trước bài 5 Hs:1) SGK 2) a)= (x+y)(x2+2xy+y2) =x3+2x2y+xy2+x2y+2xy2+y3 = x3+3x2y+3xy2+y3 b) = (x+y)(x2+2xy+y2) =x3-2x2y+xy2-x2y+2xy2-y3 = x3-3x2y+3xy2-y3 HS: ?1 (a+b)(a+b)2 =a3+2a2b+ab2+a2b+2ab2+b3 = a3+3a2b+3ab2+b3 HS: ?3 Lập phương của một tổng 2 bt bằng lập phương bt thức 1 cộng 3 lần tính bình phương bt thứ nhất với bt thứ 2 cộng 3 lần tích biểu thức thứ nhất với bình phương biểu thức 2 lập phương với bt thứ 2 Hs1: a) =x3+3x2.1+3x,12+13 =x3+3x2+3x+1 b)=(2x)3+3(2x)2.y+3.2x.y2+y3 = 8x3+12x2y+6xy2+y3 Hs1: Cách 1: [a+(-b)]3=(a-b)3 =(a-b)2(a-b) =(a2+2ab+b2) (a+b) =a3+2a2b+ab2+a2b+2ab2+b3 = a3+3a2b+3ab2+b3 Hs2:Cách2 =a3+2a2b+ab2+a2b+2ab2+b3 Hs3: (A-B)3= A3+3A2B+3AB2+B3 Hs4: Lập phương của một hiệu 2 bt bằng lập phương bt thức 1 trừ 3 lần tính bình phương bt thứ nhất với bt thứ 2 cộng 3 lần tích biểu thức thứ nhất với bình phương biểu thức 2 lập phương với bt thứ 2 Hs5: a)=x3-3x2+3x()2-()3 =x3-x2+x- Hs6: b) x3+3.2y2.y+3.x.(2y)2+(2y)3 =x3-6x2y+12xy2-8y3 Hs đúng sai đúng Hs1: a) =(2x2)3+3(2x2)2y+3.2xy2+(3y)2+(3y)3 =8x6+36x4y+54x2y2+27y3 b) =(x)3-3(x)2+3x()2.32-33 =(x3)-x2+x2-27 Hs 3: a) =(1-x)3 b) =(2-x3) (A+B)2; (A-B)2; A2+B2; (A+B)3; (A-B)3 4.Lập phương một tổng A3+3A2B+3AB2+B3 Aùp dụng: a) Tính: (x+1)3=x3-3x2+3x-13 b) Tính: = (2x)3-3(2x)2y+3.2xy2-y3 = 8x3-12x2y+6xy2-y3 RÚT KINH NGHIỆM: - Học sinh nhận dạng hằng đẳng thức và biết vận dụng hợp lí
Tài liệu đính kèm: