I. Mục Tiêu:
HS nhận biết vế trái, vế phải biết dùng dấu của bất đẳng thức (> ; < ;="" ;="">
Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng các tính chất giữa thứ tự và phép cộng
II. Phương pháp - Chuẩn Bị:
GV: bảng phụ, phấn màu, thước
HS: Ôn tập thứ tự trong Z, so sánh hai số hữu tỉ, thước bảng phụ
III. Tiến Hành Tiết:
TIẾT 57: CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN §1 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG ---- oOo ---- I. Mục Tiêu: - HS nhận biết vế trái, vế phải biết dùng dấu của bất đẳng thức (> ; < ; ³ ; £ ) - Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng các tính chất giữa thứ tự và phép cộng II. Phương pháp - Chuẩn Bị: - GV: bảng phụ, phấn màu, thước - HS: Ôn tập thứ tự trong Z, so sánh hai số hữu tỉ, thước bảng phụ III. Tiến Hành Tiết: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng Sữa bài kiểm tra chương III Giới thiệu chương IV 1) Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số Trên tập hợp số thực so sánh a và b ta thấy các trường hợp nào ? H: Trên trục số lớn số ở đâu so với số bé Y/c: HS quan sát trục số trang 35 SGK Trả lời : Hãy so sánh và 3 GV yêu cầu HS làm ?1 HS giới thiệu a b) a £ b (hay a ³ b) là các đẳng thức a) Là vế trái , b là vế phải của bất đẳng thức GV: Cho biết (-4) < 2 khi cộng thêm 3 vào bất đẳng thức (-4) < 2 ta được BĐT như thế nào ? GV đưa tính chất BĐT lên bảng phụ H: Khi cộng 1 số vào 2 vế BĐT được BĐT như thế nào ? H: Hãy so sánh -2004 + (-777) và -2005 + (-777) Hãy so sánh + 2 và 5 BT : Hãy khẳng định sau đây đúng hay sai (-2) + 3 ³ 2 -6 £ 2(-3) 4 + (-8) < 15 + (-8) x2 + 1 ³ 1 2) Cho a < b hãy so sánh a) a + 1 và b + 1 b) a – 2 và b – 2 HS: a > b hoặc a < b hoặc a = b Trên trục số số lớn phía bên phải số bé ở bên trái HS: Số hữu tỉ : -2 ; -1 ; 3 ; 0 ; 3 Số vô tỉ < 3 vì 3 = Mà < HS: làm ?1 theo nhóm HS1: a) 1,35 < 1,8 HS2: b) -2,37 > -2,41 HS3: c) HS4: d) HS nghe GV trình bày HS tìm VD: 3 > 0 ; -2 < -1 a + 2 ³ b – 1 3x – 3 £ 2x + 5 HS: ta được BĐT (-4) + (-3) < 2 + (- 3) HS quan sát hình vẽ nhận thấy HS đọc đề các BĐT HS: Khi cộng cùng 1 số vào cả hai số vào cả hai vế BĐT ta được BĐT mới cùng chiều với BĐT đã cho HS: Áp dụng kiến thức a > b Û a – c > b – c Ta có : -2004 > -2005 Þ -2004 +(-777) > -2005 +(-777) HS : Ta có 5 = 3 + 2 Mà < 3 Þ + 2 < 3 + 2 Þ + 2 < 5 Sai Đúng Đúng Đúng HS lên bảng trình bày Vì a < b HS1: a) a + 1 < b + 1 HS2: b) a – 2 < b – 2 1) Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số a, b hai số thực Ta có : a > b hoặc a < b hoặc a = b ?1 a) 1,35 < 1,8 b) -2,37 > -2,41 c) d) 2) BĐT với số thực bất kỳ, ta có a ³ b hoặc a £ b a: Là vế trái ; b: là vế phải VD: 3 + (-7) > -10 3 + (-7) : Vế trái -10 : Vế phải 3) Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ?2 a) Khi cộng -3 vào 2 vế của -4 < 2 (-4) + -3 = -7 2 + (-3) = -1 Û (-4) + (-3) < 2 + (- 3) b) Khi cộng c vào 2 vế của -4 < 2 ta được -4 + c < 2 + c Ta có tính chất: Nếu a < b thì a + c < b + c Nếu a > b thì a + c > b + c Nếu a ³ b thì a + c ³ b + c ?3 So sánh Áp dụng kiến thức a > b Û a – c > b – c Ta có : -2004 > -2005 Þ -2004 +(-777) > -2005 +(-777) ?4 Ta có 5 = 3 + 2 Mà < 3 Þ + 2 < 3 + 2 Þ + 2 < 5 BT1/37 (-2) + 3 ³ 2 (sai) -6 £ 2(-3) (đúng) 4 + (-8) < 15 + (-8) (đúng) x2 + 1 ³ 1 (đúng) BT2/37 Cho a < b a) a + 1 < b + 1 b) a – 2 < b – 2 Hướng dẫn học ở nhà: Về nhà làm BT 3; 4 /37 Xem lại các tính chất liên quan giữa thứ tự và phép cộng RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: